Xem mẫu
Từ điển Tiếng anh ngành Kinh tế Formatted: Font: 28 pt, Font color: Black
……….., tháng … năm …….
1
ID Từ
1 Abatement cost
2 Ability and earnings 3 Ability to pay
4 Ability to pay theory
5 Abnormal profits
6 Abscissa
7 Absenteeism
8 Absentee landlord
9 Absolute advantage
Absolute cost 10 advantage
Absolute income 11 hypothesis
12 Absolute monopoly
13 Absolute prices
14 Absolute scarcity 15 Absolute value
16 Absorption approach
Nghĩa
Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
Năng lực và thu nhập
Khả năng chi trả.
Lý thuyết về khả năng chi trả
Lợi nhuận dị thường
Hoành độ
Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do
Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
Lợi thế tuyệt đối.
Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.
Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
Độc quyền tuyệt đối.
Giá tuyệt đối.
Khan hiếm tuyệt đối .
Giá trị tuyệt đối. Phương pháp hấp thu.
1750 Kaldor - Hicks test
1751 Kalecki, Micheal
1752 Kalman filtering
1753 Kantorovich, Leonid
1754 Kenedy Round
1755 Key bargain Keynes, John
1756 Maynard
1757 Keynes effect
1758 Keynesian cross
1759 Keynesian economics
Keynesian Growth 1760 Theory
1761 Keynes Plan
1762 Key rates
1763 Kinked demand curve Klein Goldberger
1764 model
1765 Klein, Lawrence R.
1766 Knife edge
Kiểm định Kaldor -
Hicks. Formatted: Centered
(1899-1970)
Phép lọc Kalman.
(1912-1986)
Vòng đàm phán Kenedy. Thương lượng chủ chốt.
(1883-1946)
Hiệu ứng Keynes.
Điểm cắt Keynes Kinh tế học trường phái Keynes
Lý thuyết tăn trưởng của trường phái Keynes.
Kế hoạch Keynes. Các mức lương then chốt. Đường cầu gấp khúc.
Mô hình Klein Goldberger.
(1920-) Điểm tựa mỏng manh.
2
17 Abstinence
Accelerated 18 depreciation
19 Accelerating inflation
20 Accelerator Accelerator
21 coefficient
22 Accelerator effect
23 Accelerator principle
24 Acceptance
25 Accepting house
26 Accesion rate
27 Accesions tax
Access/space trade -28 off model
Accommodating 29 monetary policy
Accommodation 30 transactions
31 Account
32 Accrued expenses
Achieving Society, 33 the.
Nhịn chi tiêu.
Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.
Lạm phát gia tốc.
Gia số
Hệ số gia tốc. Hiệu ứng gia tốc.
Nguyên lý gia tốc. chấp nhận thanh toán.
Ngân hàng nhận trả.
Tỷ lệ gia tăng lao động.
Thuế quà tặng. Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận.
Chính sách tiền tệ điều tiết.
Các giao dịch điều tiết.
Tài khoản.
Chi phí phát sinh (tính trước).
Xã hội thành đạt.
1767 Knight, Frank
1768 Kondratieff, Nicolai D.
1769 Koopmans, Tjalling
1770 Koych transformation
1771 Kuznets, Simon 1772 Labour
Labour augmenting 1773 technical progress
1774 Labour economics
1775 Labour force
Labour force 1776 participation rate
1777 Labour hoarding
1778 Labour force schedule
1779 Labour intensive
1780 Labour market
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn