Xem mẫu
- Từ diển Anh Việt chuyên
ngành kinh tế và tài chính
- economic
Từ Nghĩa
ID
Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô
nhiễm)
1 Abatement cost
Năng lực và thu nhập
2 Ability and earnings
Khả năng chi trả.
3 Ability to pay
Lý thuyết về khả năng chi trả
4 Ability to pay theory
Lợi nhuận dị thƣờng
5 Abnormal profits
Hoành độ
6 Abscissa
Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý
7 Absenteeism do
Địa chủ (chủ bất động sản) cách
biệt
8 Absentee landlord
Lợi thế tuyệt đối.
9 Absolute advantage
Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối.
10 Absolute cost advantage
Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
11 Absolute income hypothesis
Độc quyền tuyệt đối.
12 Absolute monopoly
Giá tuyệt đối.
13 Absolute prices
Khan hiếm tuyệt đối .
14 Absolute scarcity
Giá trị tuyệt đối.
15 Absolute value
Phƣơng pháp hấp thu.
16 Absorption approach
Nhịn chi tiêu.
17 Abstinence
Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.
18 Accelerated depreciation
Lạm phát gia tốc.
19 Accelerating inflation
Gia số
20 Accelerator
Hệ số gia tốc.
21 Accelerator coefficient
Hiệu ứng gia tốc.
22 Accelerator effect
Nguyên lý gia tốc.
23 Accelerator principle
chấp nhận thanh toán.
24 Acceptance
Ngân hàng nhận trả.
25 Accepting house
Tỷ lệ gia tăng lao động.
26 Accesion rate
Thuế quà tặng.
27 Accesions tax
Mô hình đánh đổi không gian hay
m ô hình tiếp cận.
28 Access/space trade - off model
Chính sách tiền tệ điều tiết.
29 Accommodating monetary policy
Page 1
- economic
Các giao dịch điều tiết.
30 Accommodation transactions
Tài khoản.
31 Account
Chi phí phát sinh (tính trƣớc).
32 Accrued expenses
Xã hội thành đạt.
33 Achieving Society, the.
Thay đổi thuế quan đồng loạt.
34 Across-the-board tariff changes
Độ trễ của hành động.
35 Action lag
Dƣ nghạch.
36 Active balance
Phân tích hoạt động.
37 Activity analysis
Tỷ lệ lao động.
38 Activity rate
Kỳ vọng thích nghi; kỳ vọng phỏng
39 Adaptive expectation theo
Vấn đề cộng tổng.
40 Adding up problem
Giả thuyết công nhân thêm vào.
41 Additional worker hypothesis
Quy tắc cộng.
42 Addition rule
Hàm thoả dụng phụ trợ.
43 Additive utility function
Nguyên lý địa chỉ.
44 Address principle
Chế độ điều chỉnh hạn chế.
45 Adjustable peg regime
Hệ thống neo tỷ giá hối đoái có thể
điều chỉnh.
46 Adjustable peg system
Chi phí điều chỉnh sản xuất.
47 Adjustment cost
Độ trễ điều chỉnh.
48 Adjustment lag
Quá trình điều chỉnh
49 Adjustment process
Các mức giá bị quản chế.
50 Administered prices
Page 2
- economic
Độ trễ do hành chính
51 Administrative lag
Thuế theo giá trị.
52 Advalorem tax
Tiền ứng trƣớc.
53 Advance
Thuế doanh nghiệp ứng trƣớc.
54 Advance Corporation Tax (ACT)
Hoàn trả trƣớc.
55 Advance refunding
Các nƣớc phát triển, các nƣớc đi
đầu.
56 Advanced countries
Cán cân thâm hụt.
57 Adverse balance
Lựa chọn trái ý; Lựa chọn theo
hƣớng bất lợi.
58 Adverse selection
Quảng cáo.
59 Advertising
Tỷ lệ doanh số-quảng cáo.
60 Advertising - sale ratio
Xem AMERICAN FEDERATION
61 AFL-CIO OF LABOR.
Biểu quan hệ thu nhập theo tuổi
62 Age-earning profile
Agency for International
Cơ quan phát triển quốc tế.
63 Development
Nghiệp đoàn.
64 Agency shop
Tính kinh tế nhờ kết khối.
65 Agglomeration economies
Sự tập trung gộp.
66 Aggregate concentration
Cú sốc cung bất lợi.
67 Adverse supply shock
Cầu gộp; Tổng cầu
68 Aggregate demand
Đƣờng cầu gộp; Đƣờng tổng cầu
69 Aggregate demand curve
Biểu cầu gộp; Biểu tổng cầu
70 Aggregate demand shedule
Chi tiêu gộp.
71 Aggregate expenditure
Thu nhập gộp; Tổng thu nhập
72 Aggregate income
Sản lƣợng gộp.
73 Aggregate output
Hàm sản xuất gộp.
74 Aggregate production function
Đƣờng cung gộp; Đƣờng tổng
75 Aggregate supply curve cung.
Vấn đề về phép gộp.
76 Aggregation problem
Cách mạng nông nghiêp.
77 Agrarian revolution
Các khoản thu từ nông nghệp.
78 Agricultural earnings
Page 3
- economic
Nông sản xuất khẩu
79 Agricultural exports
Đỗ trễ của nông nghiệp
80 Agricultural lag
Thuế nông nghiệp.
81 Agricultural livies
Cải cách nông nghiệp.
82 Agricultural reform
Khu vực nông nghiệp.
83 Agricultural sector
ASCS - Nha ổn định và bảo tồn
Agricultural Stabilization and
nông nghiệp.
84 Conservation Service
Khoản trợ cấp nông nghiệp.
85 Agricultural subsidies
Các hội đồng tiền công trong nông
nghiệp.
86 Agricultural Wage Boards
Viện trợ
87 Aid
Ƣớc lƣợng số Aitken.
88 Aitken estimator
Sự tha hoá
89 Alienation
90 Allais Maurice (1911)
Allen , Sir roy George
91 Douglas(1906-1983) 1906-1983
Phân bổ, ấn định
92 Allocate
Page 4
- economic
Chức năng phân bổ
93 Allocation funtion
Hiệu quả phân bổ.
94 Allocative efficiency
Khấu trừ và chi phí đôí với thuế
Allowances and expences for
95 corporation tax công ty.
Khấu trừ và chi phí đôí với thuế
Allowances and expencess for
thu nhập.
96 income tax
Độ trễ Almon.
97 Almon lag
Hệ số Alpha
98 Alpha coeficient
Công nghệ thay thế.
99 Alternative technology
Lòng vị tha.
100 Altruism
Sự hợp nhất.
101 Amalgamation
ADR - Phiếu gửi tiền Mỹ.
102 America Depository Receipt
ALF - Liên đoàn lao động Mỹ.
103 America Federation of Labuor
Giá bán kiểu Mỹ.
104 America selling price
Sở giao dịch chứng khoán Mỹ
105 American Stock Exchange (ASE hay AMEX).
Chi trả từng kỳ.
106 Amortization
Biên độ
107 Amplitude
Cơ quan mậu dịch thƣờng trú của
108 Amtorg Liên Xô.
ANOVA - Phân tích phƣơng sai
109 Analysis of variance
Page 5
- economic
Tình trạng vô chính phủ.
110 Anarchy
Phần tiền trợ cấp.
111 Allowance
Luận điểm về cái neo.
113 Anchor argument
Tinh thần bầy đàn; Tâm lý hùa
114 Animal spirits theo
115 Analysis (stats) Phân tích.
Vòng đàm phán Annecy.
116 Annecy Round
Miễn thuế hàng năm.
117 Annual allowances
Chi phí vốn hàng năm.
118 Annual capital charge
119 Annuity Niên kim.
Thị trƣờng niên kim.
120 Annuity market
Tiền trả công bất thƣờng.
121 Anomaliess pay
Lạm phát đƣợc dự tính.
123 Anticipated inflation
Chống lũng đoạn.
124 Anti-trust
Sự tăng giá trị.
125 Appreciation
Học việc.
126 Apprenticeship
Thiên lệch / Định kiến chống xuất
khẩu.
127 Anti-export bias
Các sản phẩm thích hợp.
128 Appropriate products
Công nghệ thích hợp.
129 Appropriate technology
Tài khoản phân phối lãi.
130 Appropriation account
Bỏ phiếu tán thành; bỏ phiếu phê
chuẩn.
131 Approval voting
Page 6
- economic
Tiên nghiệm.
132 Apriori
133 Aquinas St Thomas (1225-1274)
Kinh doanh dựa vào chênh lệch
giá; buôn chứng khoán
134 Arbitrage
Trọng tài
135 Arbitration
Độ co giãn hình cung của cầu
136 Arc elasticity of demand
Kiểm nghiệm ARCH.
137 ARCH
Hiệu ứng ARCH.
138 ARCH effect
(384-322 BC)-Aristotle (384-322
trƣớc công nguyên)
139 Aristotle
Trung bình số học.
140 Arithmetic mean
Cấp số cộng.
141 Arithmetic progression
142 Arrow.KennethJ (1921-).
Cổ phiếu "A".(Cổ phiếu hƣởng lãi
143 "A" shares sau).
Page 7
- economic
Ngân hàng phát triển châu Á.
144 Asiab Development Bank
Thu nhập hoặc lợi nhuận chịu
thuế.
145 Assessable Income or profit
Lợi nhuận chịu thuế.
146 Assessable profit
Tài sản.
147 Asset
Tƣớc đoạt tài sản.
148 Asset stripping
Bài toán kết nối.
149 Assignment problem
Các vùng đƣợc hỗ trợ
150 Assisted areas
Hiệp hội những ngƣời buôn bán
Association of International Bond
trái khoán quốc tế.
152 Dealers
Association of South East Asian
Hiệp hội các nƣớc Đông nam Á.
153 Nations (ASEAN)
Bảo hiểm xác định
154 Assurance
Dữ trữ tài sản và luồng dịch vụ.
155 Asset stocks and services flows
Thông tin bất đối xứng; Thông tin
không tƣơng xứng.
156 Asymmetric infornation
Đƣờng tiệm cận.
157 Asymptote
Phân phối tiệm cận.
158 Asymptotic distribution
Cạnh tranh độc lập.
159 Atomistic competition
Thuộc tính.
160 Attribute
Ngƣời bán đấu giá.
161 Auctioneer
Các thị trƣờng đấu giá.
162 Auction markets
Đấu giá.
163 Auctions
ADF - Kiểm định Dickey Fuller bổ
164 Augmented Dickey Fuller test sung.
Page 8
- economic
Đƣờng Phillips bổ sung.
165 Augmented Phillips curve
Trƣờng phái kinh tế Áo.
166 Austrian school
Tự cung tự cấp.
167 Autarky
Nền kinh tế tự cung tự cấp
168 Autarky economy
Sự tự tƣơng quan.
169 Autocorrelation
Các biện pháp ổn định tự động.
170 Automatic stabilizers
Tự động hoá.
171 Automation
Khoản chi tiêu tự định.
172 Autonomous expenditure
Khoản chi tiêu phụ thuộc (vào
m ức thu nhập).
173 Induced expenditure
Tiêu dùng tự định.
174 Autonomous consumption
Đầu tƣ tự định.
175 Autonomous investment
Nhu cầu đầu tƣ tự định.
176 Autonomous investment demand
Giao dịch tự định
177 Autonomous transactions
Các biến tự định
178 Autonomous variables
Tự hồi quy.
179 Autoregression
Các hiệu ứng của sự sẵn có.
180 Availability effects
Số trung bình.
181 Average
182 Average cost Chi phí bình quân.
Định giá theo chi phí bình quân.
183 Average cost pricing
Thu nhập kỳ vọng bình quân; Thu
nhập bình quân dự kiến.
184 Average expected income
Chi phí cố định bình quân.
185 Average fixed costs
Sản phẩm bình quân.
186 Average product
Năng suất bình quân.
187 Average productivity
Khuynh hƣớng tiêu dùng bình
188 Average propensity to consume quân.
Khuynh hƣớng tiết kiệm bình
189 Average propensity to save quân.
Suất thuế bình quân (suất thuế
thực tế).
190 Average rate of tax
191 Average revenue Doanh thu bình quân.
Sản phẩm doanh thu bình quân.
192 Average revenue product
Tổng chi phí bình quân
193 Average total cost
AVC-Chi phí khả biến bình quân.
194 Average variable cost
Page 9
- economic
Hiệu ứng Averch-Johnson.
195 Averch-Johnson Effect
Tiên đề về tính đầy đủ.
196 Axiom of completeness
Tiên đề về tính liên tục.
197 Axiom of continuity
Tiên đề về tính lồi.
198 Axiom of convexity
Tiên đề về tính thích nhiều hơn
199 Axiom of dominance thích ít.
Tiên đề về sự lựa chọn.
200 Axiom of
Tiên đề về sở thích.
201 Axiom of prefence
Cấp tiền qua cửa sau.
202 Backdoor fancing
Cƣớc vận tải ngƣợc.
203 Back-haul rates
Công nghệ chặng cuối.
204 Backstop technology
Đƣờng cung lao động cong về
Backward bending supply curve of
205 labour phía sau.
Liên hợp thƣợng nguồn.
206 Backward intergration
Liên kết thƣợng nguồn.
207 Backward linkage
Hiệu ứng ngƣợc.
208 Backwash effects
Hàng xấu.
209 Bad
"Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt".
210 Bad money drive out good
211 Bagehot, Walter (1826-1877).
Ngân sách cân đối.
212 Balanced budget
Số nhân ngân sách cân đối.
213 Balanced-budget multiplier
Phát triển kinh tế cân đối.
214 Balanced economic development
Tăng trƣởng cân đối.
215 Balanced growth
216 Balance of payment Cán cân thanh toán.
Cán cân thƣơng mại.
217 Balance of trade
Nguyên lý cân đối.
218 Balance principle
Page 10
- economic
Bảng cân đối tài sản.
219 Balance sheet
Đồng tiền bancor (đồng tiền quốc
tế).
220 Bancor
GDP đƣợc cân đối
221 Balanced GDP
Hiệu ứng đoàn tàu
223 Bandwagon effect
224 Bank Ngân hàng
Khoản vay ngân hàng.
225 Bank advance
Hối phiếu ngân hàng.
226 Bank bill
Đạo luật Ngân hàng.
227 Bank Charter Act
Tín dụng ngân hàng.
228 Bank credit
Tiền gửi ngân hàng.
229 Bank deposite
230 Bank for international Settlements Ngân hàng thanh toán quốc tế.
Cơn hoảng loạn ngân hàng.
231 Banking panic
Trƣờng phái ngân hàng
232 Banking school
Khoản vay ngân hàng.
233 Bank loan
Giấy bạc của ngân hàng.
234 Bank note
235 Bank of England Ngân hàng Anh
Page 11
- economic
Ngân hàng Hoa Kỳ.
236 Bank of United State
Tỷ lệ chiết khấu chính thức của
237 Bank rate ngân hàng ANH.
Sự phá sản.
238 Bankruptcy
Thuế quan mặc cả; Thuế quan
thƣơng lƣợng.
239 Bargaining tariff
Lý thuyết thƣơng lƣợng về tiền
công; Lý thuyết mặc cả về tiền
240 Bargaining theory of wages công.
Đơn vị thƣơng lƣợng; đơn vị mặc
cả.
241 Bargaining unit
Tỷ số giữa tiền mặt và tiền gửi của
242 Banks' cash-deposit ratio ngân hàng.
243 Barlow Report Báo cáo Barlow.
Sự chủ đạo theo kế áp giá cả.
244 Barometric price leadership
Rào cản nhập ngành
245 Barriers to entry
Hàng đổi hàng.
246 Barter
Hiệp định trao đổi hàng.
247 Barter agreements
Nền kinh tế hàng đổi hàng
248 Barter economy
Giai đoạn gốc.
249 Base period
Lãi suất gốc.
250 Base rate
Các hoạt động cơ bản.
251 Basic activities
Hàng xuất khẩu cơ bản
252 Basic exports
Những ngành cơ bản.
253 Basic industries
Page 12
- economic
Triết lý nhu cầu cơ bản.
254 Basic need philosophy
Mức tiền công cơ bản; mức lƣơng
cơ bản.
255 Basic wage rates
Hệ thống điểm định vị cơ sở.
256 Basing-point system
Kỹ thuật Bayes.
257 Bayesian techniques
258 Bearer bonds Trái khoán không ghi tên.
Ngƣời đầu cơ giá xuống.
259 Bears
Chính sách làm nghèo nƣớc láng
giềng
260 Beggar-my neighbour policies
Phƣơng trình về hành vi
261 Behavioural equation
Kỳ vọng dựa trên hành vi.
262 Behavioural expectations
Các lý thuyết dựa trên hành vi về
hãng; lý thuyết về hãng dựa trên
263 Behavioural theories of the firm hành vi.
Năm gốc, năm cơ sở.
264 Base year
Tỷ số chi phí-lợi ích.
265 Benefit-cost ratio
Phân tích lợi ích chi phí.
266 Benefit-cost analysis
Nguyên tắc đánh thuế theo lợi ích.
267 Benefit principle
Liên minh kinh tế Benelux.
268 Benelux Economic Union
269 Bentham,Jeremy 1748-1832
Bergsonnian Social Walfare
Hàm phúc lợi xã hội Bergson
270 Funtion
Giả thuyết Bernoulli.
271 Bernoulli Hypothesis
Mô hình lƣỡng quyền của
272 Bertrand's duopoly Model Bertrand.
Page 13
- economic
(BLUE)-Đoán số trùng tuyến tính
đẹp nhất; (Ƣớc lƣợng tuyến tính
không chệch tốt nhất)
273 Best Linear Unbiased Estimator
Chỉ số Beta
274 Beta
275 Beveridge Report Báo cáo Beveridge.
Độ lệch.
276 Bias
Đấu thầu.
277 Bid
Hàm giá thầu thuê đất.
278 Bid-rent function
Giả thuyết lƣỡng cực.
279 Bifurcation Hypothesis
Vụ đảo lộn lớn.
280 Big bang
Cú đẩy mạnh.
281 Big push
Trợ giúp song phƣơng.
282 Bilateral assistance
Độc quyền song phƣơng.
283 Bilateral monopoly
Mậu dịch song phƣơng
284 Bilateral trade
Hối phiếu.
285 Bill
Ngƣời môi giới hối phiếu.
286 Bill broker
Hối phiếu đối ngoại.
287 Bill of exchange
Chỉ có nghiệp vụ hối phiếu.
288 Bills only
Biến nhị phân.
289 Binary variable
Lãi suất sinh học.
290 Biological interest rate
Page 14
- economic
Tỷ suất sinh
291 Birth rate
Ngân hàng thanh toán quốc tế
292 BIS
Phân tích hai biến số
293 Bivariate analysis
Chợ đen
294 Black market
Điểm cực mãn; Điểm hoàn toàn
thoả mãn
295 Bliss point
Trợ cấp cả gói
296 Block grant
Cổ phần xanh
297 Blue chip
298 Blue Book Sách xanh
Công nhân cổ xanh
299 Blue-collar workers
Số dƣ BLUS
300 BLUS residuals
Bohm-Bawerk, Eugen Von (1851-
301 1914)
302 Bond Trái khoán
Thị trƣờng trái phiếu
303 Bond market
Cổ phiếu thƣởng
304 Bonus issue
Giá trị trên sổ sách
305 Book value
Sự bùng nổ tăng trƣởng
306 Boom
307 Borda Count Con tính Borda
Page 15
- economic
Chủ nghĩa Boulware
308 Boulwarism
Tính duy lý bị hạn chế.
309 Bounded rationality
Tầng lớp trƣởng giả; Tầng lớp tƣ
sản
310 Bourgeoisie
Phƣơng pháp Box-Jenkins.
311 Box-Jenkins
(Hiện tƣợng) chảy máu chất xám
312 Brain drain
Nhiệp vụ ngân hàng chi nhánh
313 Branch banking
Sự trung thành với nhãn hiệu
314 Brand loyalty
Phân tích điểm hoà vốn
315 Break-even analysis
Mức hoà vốn của thu nhập
316 Break-even level of income
317 Bretton Woods
Hệ thống Bretton Woods.
318 Bretton Woods system
Ngƣời môi giới.
319 Brooker
Hoa hồng môi giới.
320 Brokerage
321 Brookings model Mô hình Brookings
Hiệp ƣớc Brussels
322 Brussels, Treaty of
Hiệp ƣớc Brussels (đƣợc biết đến
nhƣ hiệp ƣớc Bổ sung)
323 Brussels, Treaty of
Hội nghị Brussels.
324 Brussels conference
Biểu thuế quan theo Hiệp định
325 Brussels Tariff Nomenclature Brussels
Page 16
- economic
326 Buchanan, James M. (1919-)
327 Budget Ngân sách.
Thâm hụt ngân sách.
328 Budget deficit
Đƣờng ngân sách
329 Budget line
Thặng dƣ ngân sách.
330 Budget surplus
Kiểm soát ngân sách
331 Budgetary control
Tỷ phần ngân sách.
332 Budget shares
Kho đệm, dự trữ bình ổn
333 Buffer stocks
Ngân hàng phát triển gia cƣ
334 Building society
Các chính sách, công cụ ổn định
nội tạo.
335 Built-in stabililizers
336 Bullion Thoi
Ngƣời đầu cơ giá lên.
337 Bulls
Lý thuyết kinh tế về hệ thống công
chức.
338 Bureaucracy, economic theory of
Văn phòng
339 Bureaux
Chu kỳ kinh doanh.
340 Business cycle
Kết quả kinh doanh.
341 Business performance
Rủi ro kinh doanh
342 Business risk
Sự tập trung ngƣời mua.
343 Buyer concertration
Page 17
- economic
Thị trƣờng của ngƣời mua.
344 Buyers' market
Giải tích.
345 Caculus
Khoản vay không kỳ hạn.
346 Call money
Hợp đồng mua trƣớc.
347 Call option
Phƣơng trình Cambridge
348 Cambridge Equation
Trƣờng phái kinh tế học
349 Cambridge school of Economics Cambridge
Lý thuyết tiền tệ của trƣờng phái
350 Cambridge theory of Money Cambridge.
351 CAP
Mô hình công năng.
352 Capacity model
Mức sử dụng công năng
353 Capacity untilization
Tƣ bản/ vốn.
354 Capital
Tài khoản vốn.
355 Capital account
Tích lũ vốn.
356 Capital accumulation
Các khoản miễn thuế cho vốn.
357 Capital allowances
Tài sản vốn.
358 Capital asset
Mô hình định giá Tài sản vốn.
359 Capital asset pricing model
Phân bổ vốn ngân sách.
360 Capital budgeting
Các phí tổn cho vốn
361 Capital charges
Các hệ số vốn.
362 Capital coefficients
Khoản khấu trừ cho sử dụng tƣ
bản.
363 Capital Consumption Allowance
Tranh cãi về yếu tố vốn.
364 Capital Controversy
Tăng cƣờng vốn.
365 Capital deepening
Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn.
366 Capital equipment
Chi tiêu cho vốn.
367 Capital expenditure
Capital information (capital
Sự hình thành vốn.
368 formation?)
Khoản lãi vốn.
369 Capital gain
Thuế lãi vốn.
370 Capital gains tax
Tỷ trọng vốn vay
371 Capital gearing
Tƣ liệu sản xuất, hàng tƣ liệu sản
xuất.
372 Capital goods
Page 18
- economic
Cƣờng độ vốn.
373 Capital intensity
(ngành) dựa nhiều vào vốn; sử
dụng nhiều vốn.
374 Capital - intensive
Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.
375 Capital - intensive economy
Ngành bao hàm nhiều vốn
376 Capital-intensive sector
Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn
377 Capital-intensive techniques
Vốn, hiệu quả biên của
378 Capital, marginal efficiency of
Chủ nghĩa tƣ bản
379 Capitalism
Tƣ bản hoá, vốn hóa
380 Capitalization
Cổ phiếu không mất tiền
381 Capitalization issue
Tỷ lệ vốn hoá
382 Capitalization rates
Giá trị đƣợc vốn hoá
383 Capitalized value
Tỷ số vốn/ lao động
384 Capital-labour ratio
Khoản lỗ vốn
385 Capital loss
Thị trƣờng vốn
386 Capital market
Các luồng di chuyển vốn
387 Capital movements
Tỷ số vốn-sản lƣợng
388 Capital-output ratio
Định mức vốn
389 Capital rationing
Các yêu cầu về vốn
390 Capital requirements
Thay đổi kỹ thuật sản xuất
391 Capital- reversing
Các dịch vụ vốn
392 Capital services
Dung lƣợng vốn
393 Capital stock
Nguyên lý điều chỉnh dung lƣợng
394 Capital Stock Adjustment Principle vốn
Cấu trúc vốn
395 Capital structure
Thuế vốn
396 Captital tax
Phƣơng pháp lý thuyết qui về vốn
397 Capital theoretic approach
Lý thuyết về vốn
398 Capital theory
Page 19
nguon tai.lieu . vn