Xem mẫu

  1. VI. TRUYỀN HÌNH MULTIMEDIA VI. 6.1. Nguyên lý & công nghệ Multimedia 6.1. Nguyên  Monitor máy tính: + Độ sâu của màu: số lượng màu/ pixel; Số lượng ng bit biểu diễn các giá trị màu. bit + Bộ điều khiển Video (VRAM): 32 bit (=24 bit Video cho các R6B + 8 bit cho kênh anfa (thêm vào)). cho + Đồ hoạ máy tính: các bộ điều khiển video có thể cải thiện tốc độ xử lý hiển thị lên 10  20 lần lên + Hiển thị đồ họa: a:
  2. + Hiển thi văn bản: Hi Chia các ký tự thành 80 cột và 30 hàng 1 2 E Hàng Hình 6.1 30 80 cột 12  Tập hợp các ký tự (1 ký tự ghi trong hình chữ nhật gồm 8 pixel ngang (640/80=8) và 16 đường = đư ng (480/30) theo chiều dọc) mã ASCII và ký tự mở (480/30) rộng được ghi trong ROM (board chính). Từng phần ký tự gồm 2 byte (1byte cho ký tự được chọn, 1 byte ký n, xác định màu
  3. a. Nguyên lý: Nguyên Multimedia: đa phương tiên (truyền thông) là sự (truy phối hợp toàn bộ các kỹ thuật truyền thông (trong đó có viễn thông), là sự hội tụ công nghệ; Trong đó khách hàng có thể lựa chọn chủ đề và nội dung dung thông tin truy cập đa dạng trong các chương trình. thông + Thông tin multimedia (hình ảnh, video, văn bản, ideo, văn n, nh âm thanh, nhạc, tiếng nói,…) có thể truyền qua âm qua không gian (mặt đất, mạng, vệ tinh) hoặc qua giao không qua diện cục bộ. Khách hàng được cung cấp không giới di hạn việc truy cập thông tin và các dịch vụ tại nhà (quảng cáo, phân phối, giao tiếp với khách hàng).
  4. + Sự kết hợp giữa truyền hình và máy tính  dẫn nh đến các hệ thống sử dụng máy tính trong các lĩnh nh vực sản xuất, cung cấp, thu nhận chương trình (phần cứng, phần mềm có tốc độ xử lý cao). Kỹ thuật truyền hình số và nén (chip nén C-cube, Thomson- truy SGS dựa trên chuẩn nén JPEG, MPEG) được ứng đư ng dụng đa truyền thông như chuẩn CD-I (đĩa compact), chuẩn tương tác video số DVI. compact), + 3 khu vực của hệ thống đa truyền thông: thông: 1. Các trạm công tác (workstations) 1. 2. Mạng (Networks) 3. Software 3.
  5. LAN, cáp, vệ tinh, xa lộ thông tin Telephone Set-Top-Box Modem Máy tính CD-ROM CVR Camera bộ nhớ Máy thu hình Máy in Bàn phím Hình 6.2. Trạm multimedia gia đình
  6. b. Công nghệ multimedia: Công Truyền thông multimedia được thực hiện nhờ các công nghệ sau: công 1. Sơ hóa hình ảnh và âm thanh (video/ audio) Sơ nh 2. Nén video/ audio  tăng khả năng lưu trữ và video/ phần cứng xử lý trong thời gian thực, tiết kiệm băng tần kênh. băng 3. Các bộ xử lý nhanh thời gian thực. Máy tính có cấu trúc xử lý nâng cao (tốc độ xử lý cao, bus và giao diện). Giao diện EIDE (enhanced enhanced intergrated Sevice electronics interface) được intergrated dùng để thay giao diện cũ IDE (1998).
  7. EIDE có tốc độ chuyển dịch đến 16,7Mb/s, dung EIDE 6,7Mb/s, lượng ổ đĩa đến trên 10GB, có thể kết nối với CD- lư ng ROMS và thiết bị ghi (dùng băng từ) 4. Các hệ thống lưu trữ có dung lượng lớn. Các giao diện và tốc độ dữ liệu trên mạng
  8. Bảng 6.1 Tốc độ dữ liệu Giao diện & mạng 56 kb/s – 1,5Mb/s Đường truyền hội nghị Video 144kb/s ISDN 6,144 Mb/s ADSL 1,544 Mb/s DS-1 45 Mb/s DS-3 10 Mb/s Ethernet 100 Mb/s Fast Ethernet 40 Mb/s SCSI -2 12,5 – 100 Mb/s SCSI -3 1,2 Mb/s CD-ROM 25,155; 622Mb/s; 2,4Gb/s ATM 133 Mb/s – 1Gb/s Fiber channel 100 Mb/s – 1Gb/s FDDI
  9. 6.2. Phần cứng Multimedia: Ph Gồm: 1. Máy tính chuyên dùng multimedia 2. Camera, VCR 2. 3. Bộ lưu trữ phụ dung lượng lớn 3. 4. Servers 5. Ổ đĩa CD-ROM 5. 1. Máy PC: 1.  Bộ xử lý Pentium  166MHz, 250 MHz  lý  Bộ xử lý dự trữ (256 kB)  Bus của bộ xử lý 64bit làm tăng tốc độ chuyển dịch dữ liệu giữa bộ xử lý và RAM của hệ thống ng và bộ nhờ dự trữ  Các card xử lý
  10. 2. Hệ thống xử lý tín hiệu video/ audio Biến đổi Tín hiệu Chọn không ADC dữ Tương tự gian màu liệu Nén vào Video không nén Video có nén PCI, EISA, ISA, Nu-Bus Video có nén Video không nén Dãn Tín hiệu tương tự ADC Hình 6.3. Card biến đổi và phân phối video
  11. 3. Lưu trữ bằng đĩa/ băng từ: Lưu a/ băng  Đĩa: tiết kiệm thời gian;…  Mảng dư thừa RAID (Redundant array of RAID inexensive disks): các hoạt động của hệ thống inexensive ng duy trì và cung cấp nhiều mức dữ liệu khác duy nhau (RAID -0; RAID -3; RAID-5; RAID -6; 0; 5; 6; RAID -7), dễ hư hỏng.  Băng từ (giá thấp), thời gian lưu trữ cao; đòi hỏi bảo trì, giá thành khai thác cao) 4. Server: 4. Server:  Server (gồm 3 phần: hệ thống nhiều ổ đĩa; giao a; diên thông tin dữ liệu nhanh giữa mạng và các ổ diên đĩa; hệ điều hành OS dùng phần mềm quản lý lý và truy cập)
  12.  Có khả năng lưu trữ lớn, nhiểu kênh  Ứng dụng (với cấu hình khác nhau) để: 1. News (làm tin) 2. Sản xuất chương trình truyền hình 3. Truyền dẫn phát sóng 4. VOD 5. Lưu trữ dữ liệu Lưu 5. Camera: 5. Camera: Một số camera mới có giao diên Fire giao Wire (IEEE-1394), truyền dữ liệu video/ Wire video/ audio (có nén) trực tiếp, có mã thời gian, audio tín hiệu kiểm tra, sửa lỗi bit.
  13. 6. VCR VCR  VCR số (định dạng DV) có từ 1995 7. CD-ROM, đĩa quang từ MO (Magnetic optical 7. CD MO disk disk  CD-ROM: 700 MB  DVD: 10GB (MPEG-2, nén)  MO : dùng cho Near-VOD: 3,2 GB 8. Video số tương tác DVI (Digital video 8. Video DVI interactive) interactive)  Công nghệ multimedia: DVI (Intel), xử lý video lý tốc độ cao và phần mềm, dùng cho Multimedia ng Computer Computer
  14. 6.3. Phần mềm Multimedia: Ph 1. Multimedia Toolbox: phần mềm Windows, lập trình hướng theo đối tượng (dựng hình, hoạt tr hình, đồ hoạ) 2. Quick Time (Apple): thực hiện nhiều chức năng năng Multimedia (nén, lưu trữ, hiển thị file (audio), n, lưu Multimedia file video) video) 3. Authoring software (phần mềm tác giả) 4. Animation software (hoạt hình) 6.4. Kết nối multimedia: 6.4.  Mạng truyền dữ liệu (các dòng dữ liệu gói).i). Mạng các dòng dữ liệu video phải liên tục thời gian thực (chuyển mạch trong khoảng xoá gian mành) nh)
  15.  Yêu cầu về mạng Multimedia: 1. Độ rộng băng tần: cực đại 2. Thông tin không sai số (tách và sửa lỗi dùng ng FEC) FEC) 3. Độ trễ (1 chiều)  150ms u)  4. Liên hoạt 5. Cung cấp các dòng dữ liệu video liên tục, có khả năng chuyển mạch (hoặc ghép kênh lại) 6. Khả năng nối kết liên tiếp các mạch nén/ dãn n/ dãn 7. Đồng bộ kênh kênh
  16.  Có 3 mode truyền multimedia: 1. Đồng bộ 2. Bất đồng bộ: ATM 3. Đẳng thời (Isochronous)  Có 2 trạng thái liên kết vật lý cơ bản: 1. Giữa 2/ nhiều thiết bị multimedia trong 1 phòng multimedia thông tin thực hiện qua giao diện thông 2. Giữa các trạm multimedia trong 1 nhà: thông hông tin được truyền qua mạng, ví dụ mạng tiêu tin ng chuẩn Ethernet, FDDL, ATM chu
  17. a. Giao diện: Giao  Nối kết qua giao diện (kênh quang Ethernet)  Các giao diện: n: 1. Fire Wire (Apple): ghép nối các thiết bị 1. số (63) qua hệ thống cáp ngắn (4,5m) 2. SSA (của IBM) 3. Vòng kênh quang FC-AL AL  SCSI (Small Computer System Interface) 4. Ethernet
  18. b. Các mạng:  Nối kết các hệ thống multimedia qua mạng LAN, ng WAN, ADSL (đường thuê bao bất đối xứng), WAN, SL ng), ISDN, ATM, FDDI (bằng quang) ISDN, 6.5. Ứng dụng: 6.5. 1. Kết hợp máy thu hình và PC  các dịch vụ PC multimedia: game, home shopping, VOD,… 2. Huấn luyện bằng video tương tác IVT IVT (Interactive video training) video 3. Kiosk thông tin tương tác trên cơ sở CD và quảng ng cáo 4. CD thay thế cho Internet cho
  19. Các dịch vụ quan trọng: 1. VOD 2. NVOD 3. Photo CD 4. CD-I (Compact Disk Interactive) 5. CTI (Computer Telephony Intergration)  Tiêu chuẩn hoá Multimedia gồm các nhóm:  IMA (Interactive Multimedia Association)  DAVIC (Digital Audio Visual Council)  VESA (Video Electronics Standards Association)  MHEG (Multimedia and Hypermedia infermation MHEG coding experts group) coding
nguon tai.lieu . vn