Xem mẫu

  1. II. TRUYỀN HÌNH SỐ II. 2.1. Lịch sử: 2.1. ● Công nghệ video số từ thập niên 70, TBC, đồng 0, TBC, ng bộ frame, chuyển đổi tiêu chuẩn truyền hình. ● Thập niên 80: máy ghi hình số DVR (khuyến cáo CCR-601) DVE (Digital video effects), đồ hoạ GS CCR GS (Graphic syst), bộ nhớ ảnh tĩnh SS (Still store), (Graphic nh dựng hình phi tuyến. ● Thập niên 90: tiêu chẩn số cho video (tổng hợp 4fSC, bit nối tiếp, thành phần). 4f
  2. ● Hộp đen Lọc Lọc Video Video Xử lý tương tương ADC DAC hồi hạn tự tự phục tần Hình 2.1. Hộp đen 2.2. Video số: 2.2. Video 1. Biến đổi tương tự số: 1. Bi a. Lấy mẫu: fsample  fg (fgPAL=6MHz) a. (f sample Nếu fsam< 2fg  aliasing: aliasing: chập chập Hình 2.2. f  khi khôi phục fsa 2fsa không tách ra được (fsa-fg) (fsa+ fg)
  3. ● Composite: fsa=17,7 MHz (PAL) 4 fsc fsa=14,3 MHz (NTSC) b. Lượng tử hoá: b. Lư ● Khoảng lượng tử Q=2n (n-số bit/ mẫu) ● Sai số lượng tử:   ½Q  Q = 28 = 256 mức 256 Q = 210 = 1024 mức Q = 212 = 4096 mức ● Lượng tử hoá tuyến tính: Q QRMS  (2.1) 12
  4. ● Tỉ số tín hiệu/ nhiễu lượng tử:  2n.Q 12  S  20 log10    6,02n  10,8   QRMS Q    58,96 [dB] (n  8bit/ maãu) (2.2) S phuï thuoäc :  QRMS  fsample  a) taêng theo 10log10  , n;  fg / haïn    b) ñieän aùp tín hieäu, möùc traéng, möùc xoaù c. Maõ hoaù : gaùn heä ñeám nhò phaân
  5. 2. Biến đổi số – tương tự: Bi Composite số: ● fsample=4fsc (PAL, NTSC) ● n=bit/ mẫu quyết định chất lượng (độ phân ng giải) ● Máy ghi hình số D2, D3 a. PAL 4fsc: ( ½fV) ● fsamole =17,734475 MHz (17,73M)= 285,75fH + 25 Hz samole =17,734475 (2.3) ● Số chu kỳ tải màu/ frame (2fields) fsc/25=177.344,75 chu kỳ / frame ● Số mẫu/ dòng: 1135,0064 (trừ dòng 313 & 625) = fsample/ fN
  6. ● Số mẫu/ dòng tích cực: 948 ● Pha lấy mẫu: + 45o; + 135o; + 225o; + 315o ● Lượng tử hoá: đều ● Độ phân giải: n=8(10 bit)/ mẫu  soá maãu   soá doøng   frame  x frame   709.379  Soá maãu/ frame       
  7. ● Tín hiệu sọc màu Mức PAL Mức số tương tự Màu: mV DEC HEX Headroom Cyan (vàng-lục) 100% mức màu 933.5 908.3 1019 3FB Mức lượng tử max Vàng 700 844 34C 0 265 100 Mức xoá Mức đồng bộ -300 4 004 -304.2 3 003 Dự phòng -304.8 0 000 Hình 2.3
  8. ● Khôi phục tín hiệu gốc:  fsample   Vq  S [dB]  6,02.n  10,8  10 log10    20 log10  V V    2f  QRMS w B  gh  (2.4) Vôùi Vp  1,2131V, ñieän aùp tín hieäu Vw  möùc traéng Vw –VB=9,7 V VB  Möùc xoaù fgh  6MHz n  10 bit S  68,71 dB (lôùn hôn NTSC) QRMS
  9. b. NTSC 4fSC b. fsample Soá maãu  910   doøng fH  15.734,25Hz Soá maãu : 768  doøng tích cöïc ● fsample=4fSC=14,32818 MHz ● Lấy mẫu: trực giao ● Pha lấy mẫu: +330; +1230; +2130; +3030 Pha ● Lượng tử hoá: đều ● Độ phân giải: 8(10 bit)/ mẫu
  10. NTSC R-Y +900 Tín hiệu màu +1230 330 Q 330   330 00 B-Y Pha burst Hình 2.4
  11. Mức Mức số tương tự mV DEC HEX NTSC 933.5 Headroom 908.3 1019 3FB Mức lượng tử max 700 844 34C 100% mức màu 714,3 100 800 320 53,57 7,5 282 11A Mức đặt Mức xoá 0 0 240 0F0 -285,7 -40 16 010 Mức đồng bộ -300,7 -42,1 4 010 -302,3 -42,3 3 004 Mức lượng tử min Dự phòng Hình 2.3 -306,1 -42,8 0 000
  12. Với n= 10 bit fsample=14,32 MHz fgh=4,2 MHz Vq=1,3042 V VW-WB=0,7143V S  68,10 dB  QRMS
  13. Khoảng xoá: Bảng 2.1 Khoảng xoá Khoảng Mành 1 tương tự xoá số (1 ¸ 24,3) Dòng: 1 ¸ 20 1¸ 9 Mành 2 (243 ¸ 525) Dòng: 243 ¸ 283 263 ¸ 272
  14. Bắt đầu video số tích Kết thúc video số cực tích cực Chuẩn dòng 000 767 782 854 857 768 784 900 864 893 Bắt đầu xoá 785 900 Kết thúc xoá 787 849 dòng số dòng số Hình 2.6 Khoảng xóa dòng số
  15. ° Sơ đồ khối hộp đen số (song song) Bit9 Bit9 °Tín hiệu Tín hiệu bit song composite Lọc Bit3 Bit3 song Lộc khôi tương tự chống Bit2 Bit2 DAC °Xử lý ADC phục mù chồng Bit1 Bit1 °Ghi sinx ph ổ Bit0 Bit0 °Phân Phối x clock °Giao diện clock Tạo xung Chuẩn (f) chuông Ra tín hiệu composite Hình 2.7. Hộp đen số 4fSC tương tự ° Cáp nối 12 đôi (có thể dài 50m)
  16. COMPONENT SỐ (CCIR-601),1982: COMPONENT a. Lấy mẫu:  4:4:4 : f Sample R/G/B(Y/u/v)=13,5MHz 4:4:4 Sample  4:2:2 : f =13,5MHz =13,5MHz 4:2:2 Sample Y Sample f =6,75MHz =6,75MHz Sample u/v  4:1:1 : f =13,5MHz =13,5MHz 4:1:1 Sample Y f =3,375MHz =3,375MHz Sample u/v  4:2:0 : f =13,5MHz =13,5MHz 4:2:0 Sample Y f =6,75MHz =6,75MHz Sample u(v)
  17. Tên PAL NTSC Tín hiệu mã hoá 1 E’ Y =0,587E’ G + 0,11E’B +0,299E’R E’ CB =0,564 (E’B -E’ Y ) E’ CR =0,713 (E’R -E’ Y ) Số mẫu/ dòng 2 Y=864 Y=858 C B =432 C B =429 C R =432 C R =429 Số mẫu/ dòng 3 Y=720 Y=720 tích cực C B =360 C B =360 C R =360 C R =360 å =1440 å =1440 Lấy mẫu · Trực giao 4 · C B ,C R , lặp theo dòng, mành, ảnh, số mẫu, Y lẻ trên mỗi dòng Loại mã PCM, đều; 8/10 bit 5 fsamY=858fH fsamY=864fH fsaCB/CR=429fH fsaCB/CR=432fH Bảng 2.2
  18. b. Lượng tử hoá: Lư  S  58,7dB (8bit); QRMS  70,74dB (10bit)  Headroom (khoảng bảo vệ): Y: Hình 2.23 (Trang 92), NKS CB/CR: hình 2.24 ab (trang 93), NKS  Cấu trúc lấy mẫu trực giao 4:2:2 (525/60)
  19. 4:2:2 Mẫu Lẻ Chẵn Lẻ Chẵn Field Lẻ (F 1 ) Dòng 21 O O Ä Ä Ä (F2) Dòng 284 O O Ä Ä Ä O O (F 1 ) Dòng 22 Ä Ä Ä (F2) Dòng 285 O O Ä Ä Ä (F 1 ) Dòng 23 O O Ä Ä Ä (F2) Dòng 286 O O Ä Ä Ä (F 1 ) Dòng 24 O O Ä Ä Ä 720 mẫu Y tích cực 360  - Y;  - CB/ CR mẫu CB/CR tích cực Hình 2.8
  20. 4:2:2/625 Kết thúc Bắt đầu Dòng video tích cực video tích chuẩn cực EAV SAV EAV OH Dòng tích cực Dòng n Dòng n+1 số Xoá số Lấy mẫu Y 863 719 731 733 Đồng bộ mẫu Y 718 720 730 732 734 862 0 1 2 3 4 Lấy mẫu C Hình 2.9. Bắt đầu mành số /tương tự
nguon tai.lieu . vn