Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN TỔ TOÁN Lời ngỏ 2 Chào các bạn ! Trong giảng dạy và học toán hình học 12 trong phần KHÔNG GIAN TOẠ ĐỘ về đường 4 t hẳng và mặt phẳng , khi gặp các dạng toán viết phương trình đường thẳng và mặt phẳng học sinh gặp không ít khó khăn vì không vẽ hình được hoặc không biết cách giải . 6 Vì thế giáo viên cần tập cho học sinh thói quen vẽ hình mô phỏng , nêu cách giải từng dạng toán t ương ứng với bài tập cần thực hiện 8 Nay mạn phép nêu một số cách giải và hình vẽ của bài toán viết phương trình đường thẳng và mặt phẳng , các dạng toán liên quan 10 Cụ thể : 1. viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A , B , C 12 2. viết phuơng trình mặt phẳng ( ) qua M0 và song song với mặt phẳng    3. viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB 14 4. viết phương trình mặt phẳng   qua 1 điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước 16 5. viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm A, B cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước 18 6. viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm M 0 cho trước và song song với 2 đường thẳng d1 , d 2 cho trước 20 7. viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm M 0 cho trước và chứa 1 đường thẳng cho trước 8. viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 22 9. viết phương trình mặt phẳng  qua M 0 song song với đường thẳng d cho trước và vuông góc với mặt phẳng  cho trứơc 24 10. viết phương trình mặt phẳng  chứa đường thẳng d và song song với mặt phẳng  11. viết phương trình mặt phẳng phân giác chứa điểm M tạo bởi hai mặt phẳng  và  ' 26 12. viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A , B 13. viết phương trình đường thẳng  qua 1 điểm và song song với đường thẳng d 28 14. viết phương trình đường thẳng  qua 1 điểm M 0 và vuông góc với mặt phẳng  15. viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm B vuông góc và cắt đt d 30 16. viết phương trình đường thẳng hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) trên mặt phẳng (P) 32 17. viết phương trình đường thẳng (  ) đi qua điểm M 0 và vuông góc với 2 đường thẳng d1 và d2 34 18. viết phương trình đường thẳng  song song với đư ờng thẳng d cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 36 19. viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d 2 20. viết phương trình đường thẳng  qua A vuông góc với d1 và cắt d2 38 21. viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt cả 2 đường thẳng d1 và d 2 22. viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   cắt 2 đường thẳng d1 và d2 40 23. viết phương trình đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng (P) cắt 2 đường thẳng d1 và d2 24. viết phương trình đường thẳng  qua giao điểm của   và (d) nằm trong   và vuông 42 góc với  V 25. Tìm điểm M 1 là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng   CHUYEÂN ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP VEÀ VIEÁT PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ M AËT PHAÚNG GV : PHAÏM NGOÏC TUAÁN
  2. TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN TỔ TOÁN 26. Tìm điểm M 2 đối xứng với điểm M qua mặt phẳng   2 27. Tìm điểm M 1 là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng    28. Tìm điểm M 2 đối xứng với điểm M qua đường thẳng    4 PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN : 6 1. viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A , B , C uuu uuu rr r 8 Tính vectơ pháp tuyến n   AB, AC  chọn A hoặc B r r  uuu uuu r n   AB, AC    10 C A 12 V B 14 2. viết phương trình mặt phẳng ( ) qua M0 và song song với mặt phẳng    r r n  n r r 16 Vectơ pháp tuyến n  n có điểm M 0    M0 18  20 22 24  3. viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB 26 gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , Ta có : x A  xB   xM  2 A B M  M  Mặt phẳng trung trực của đoạn AB   y  y A  yB M  2 28 Từ đó viết phương trình mặt phẳng trung trực 4. viết phương trình mặt phẳng   qua 1 điểm M 0 cho trước và vuông góc với một r r 30 đường thẳng  cho trước n  u r r Theo đề bài ta có n  u 32 đ iểm M 0    M0 34  36 5. viết phương trình mặt phẳng ( ) qua 2 điểm A, B cho trước và vuông góc với một  38 mặt phẳng (  ) cho trước uuu r r r  Theo đề bài ta có vectơ pháp tuyến n   AB; n    A 40 Chọn A hoặc B    sau đó viết phương trình mặt phẳng r n B 42 CHUYEÂN ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP VEÀ VIEÁT PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ  M AËT PHAÚNG GV : PHAÏM NGOÏC TUAÁN
  3. TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN TỔ TOÁN 2 4 6. viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm M 0 cho trước và song song với 2 đường thẳng d1 , d2 cho trước r u1 rr 6 t heo đề bài ta nhận thấy vec tơ u1 ; u2 là cặp VTCP r rr n   u1 ; u2  d1 r rr của mặt phẳng ( ) , nên VTPT n   u1 ; u2  8 M 0    sau đó viết phương trình mặt phẳng M0 10  d2 12 r u2 14 7. viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm M 0 cho trước và chứa 1 đường thẳng cho uuuuu r r r trước n   AM 0 ; u    16 Từ đường thẳng  ta suy ra được : r VTCP u và A   r M0 uuuuu r u 18 Ta tính AM 0 sau đó ta tính được : uuuuu r r r A n   AM 0 ; u    V VTPT  Chọn điểm A hoặc M    20 22 8. viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 24 Từ đường thẳng d1 t a suy ra được : r u2 d2 r VTCP : u1 và A  d1 26 Từ đường thẳng d 2 ta suy ra được : r rr r n  u1 ; u2  d1 VTCP : u2 r rr 28 u1 Ta nhận thấy u1 ; u2 là cặp VTCP của A Mặt phẳng   , nên : r rr VTPT : n   u1 ; u2  30  A  d1  A    sau đó viết phương trình mặt phẳng 32 34 9. viết phương trình mặt phẳng  qua M 0 song song với đường thẳng d cho trước 36 và vuông góc với mặt phẳng  cho trứơc t heo đề bài ta có mp   có cặp VTCP là rr 38 n , ud nên : r rr Vectơ pháp tuyến của mp   : n   n ; ud     r rr M 0    40 n   n ; ud  r   n 42 M0 CHUYEÂN ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP VEÀ VIEÁT PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ  M AËT PHAÚNG GV : PHAÏM NGOÏC TUAÁN r
  4. TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN TỔ TOÁN 2 4 6 8 10. viết phương trình mặt phẳng  chứa đường thẳng d và song song với mặt phẳng r  n 10 Từ d tìm được một điểm A  d  A   d Ta có : Vectơ pháp tuyến của mp   : r A ud r r 12 n  n  r n 14 16  18 20 11. viết phương trình mặt phẳng phân giác chứa điểm M tạo bởi hai mặt phẳng  và  ' 22 24 gọi (P) là mặt phẳng phân giác chứa điểm M tạo bởi 2 mặt phẳng   và  '  .  M Điểm M  x; y; z    p  suy ra : 26   d  M ;     d M ;  '  28  30 32 34 12. viết phương trìnhuuu ờng thẳng qua 2 điểm A , B đr ư r 36 Đường thẳng AB có vtcp u  AB Chọn A hoặc B thuộc đường B A 38 t hẳng 40 13. viết phương trình đường thẳng  qua 1 điểm và song song với đường thẳng d r r 42 t heo đề bài ta có u  ud  M0 M0  r r u  ud d 44 Từ đó viết phương trình đường thẳng CHUYEÂN ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP VEÀ VIEÁT PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ M AËT PHAÚNG GV : PHAÏM NGOÏC TUAÁN
  5. TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN TỔ TOÁN 2 4 14. viết phương trình đường thẳng  qua 1 điểm M 0 và vuông góc với mặt phẳng  r r Đường thẳng     nên vtcp ud  n  r r ud  n 6 M0  M0 Từ đó viết phương trình đường thẳng 8 10  12 14 15. viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm B vuông góc và cắt đt d Viết phương trình mp 1  : đi qua B và chứa d 16 Viết phương trình mp  2  : đi qua B và vuông 2 r r r Góc với d u d  n 2 n1 1   18 phương trình đường thẳng  :   B  2   A 20 1 d 22 24 16. viết phương trình đường thẳng hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) trên mặt phẳng (P) 26 Viết phương trình mp   chứa d và vuông r d  ud A Góc với (P) 28 Phương trình đường thẳng hình chiếu r np     r rr  P  n   n p ; ud   P   30 32 17. viết phương trình đường thẳng (  ) đi qua điểm M 0 và vuông góc với 2 đường thẳng d1 và d2 r rr u 34 đường thẳng  có cặp vtpt là u1 , u2 , nên có : r u2 r rr Vtcp u  u1 ; u2  , M 0   M0 r u1 36 Từ đó viết phương trình đường thẳng . d2 38 d1 40  42 CHUYEÂN ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP VEÀ VIEÁT PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ M AËT PHAÚNG GV : PHAÏM NGOÏC TUAÁN
  6. TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN TỔ TOÁN 18. viết phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng d cắt cả 2 đường thẳng 2 d1 và d2 d Viết phương trình mp 1  : chứa d1 và song song với d  M1 4 Viết phương trình mp  2  : chứa d 2 và song song với d d1 M2 1 6 d2  2 8 10 19. viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d 2 r rr (d) là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng d1 và d 2 có vtcp u   u1 ; u2  Viết phương trình mp 1  : chứa d1 và d 12 1 d r rr n1  u1 ; u  và A1  d1  1  A1 1 Viết phương trình mp  2  : chứa d 2 và d 14 r rr u  u1 ; u2  d r rr n1   u2 ; u  và A2  d 2   2  A2 16 2 d2 18 20 20. viết phương trình đường thẳng  qua A vuông góc với d1 và cắt d 2 r 22 Từ d1 t ìm đư ợc vtcp u1 uuuu r r r r r n2   AM ; u2  u1 Từ d 2 tìm được vtcp u2 và M  d 2   24 Vtpt của mặt phẳng chứa A và d 2 là r rr u   n2 ; u1  A uuuu r r  r n2   AM ; u2    r r rr M 26 Vtcp của đt  là u   n2 ; u1  u2 A d1 28 d2 30 21. viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt cả 2 đường thẳng d1 và d2 32 Viết phương trình mp 1  : chứa d1 và A 1 Viết phương trình mp  2  : chứa d2 và A d1 A1 1   34 phương trình đường thẳng  :  d A  2   A2 36 2 d2 38 40 22. viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   cắt 2 đường thẳng d2 d và d d 1 2 1 Tìm giao điểm của   với d1 là A 42 CHUYEÂN ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP VEÀ VIEÁT PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ M AËT PHAÚNG GV : PHAÏM NGOÏC TUAÁN B  A
  7. TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN TỔ TOÁN Tìm giao điểm của   với d 2 là B 2 Đường thẳng  là đường thẳng AB 4 6 8 23. viết phương trình đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng (P) cắt 2 đường thẳng 10 d1 và d2  Viết phương trình mp 1  : chứa d1 và vuông góc r 1 2 12 Với (P) u1 Viết phương trình mp  2  : chứa d2 và vuông góc A2 d1 A1 14 Với (P) 1  r  P phương trình đường thẳng  :  u2  2  d2  16 18 20 24. viết phương trình đường thẳng  qua giao điểm của   và (d) nằm trong   và d r vuông góc với  d  n 22 Trước hết ta tìm giao điểm của d và   là A r rr r Xác định vtcp của    u  ud ; n  , A   ud 24 rAr r Từ đó viết phương trình đường thẳng u   ud ; n    26 28 30 25. Tìm điểm M 1 là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng   Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với   32 M Tìm giao điểm của đường thẳng vừa viết với mp   Là điểm M 1 là hình chiếu cua M trên   34 M1 36  38 26. Tìm điểm M 2 đối xứng với điểm M qua mặt phẳng   40 Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với   M Tìm giao điểm của đường thẳng vừa viết với mp   42 Là điểm M 1 là hình chiếu cua M trên   M1  CHUYEÂN ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP VEÀ VIEÁT PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ M AËT PHAÚNG GV : PHAÏM NGOÏC TUAÁN M2
  8. TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN TỔ TOÁN - Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua   2 Thì M 1 là trung điểm của MM 2 ta có :  xM 2  2 xM 1  xM   y M 2  2 y M1  y M   z M 2  2 z M1  z M 4 6 27. Tìm điểm M 1 là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng    M Viết phương trình mặt phẳng   qua M vuông góc với     8 Tìm giao điểm của mặt phẳng vừa viết với đường thẳng   M1 Điểm M 1    I    là hình chiếu của M trên  10  12 28. Tìm điểm M 2 đối xứng với điểm M qua đường thẳng    14 Viết phương trình mặt phẳng   qua M vuông góc với    Tìm giao điểm của mặt phẳng vừa viết với đường thẳng   16 Điểm M 1    I    là hình chiếu của M trên  M - Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua    18  Thì M 1 là trung điểm của MM 2 ta có : M1  xM 2  2 xM 1  xM  20  y M 2  2 y M1  y M M2    z M 2  2 z M1  z M CHUYEÂN ÑEÀ PHÖÔNG PHAÙP GIAÛI CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP VEÀ VIEÁT PHÖÔNG TRÌNH ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ M AËT PHAÚNG GV : PHAÏM NGOÏC TUAÁN
nguon tai.lieu . vn