- Trang Chủ
- Ôn thi ĐH-CĐ
- Trường chuyên Phan Bội Châu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 6 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN- KHỐI A
Xem mẫu
- Chuyên Phan B i Châu Đ thi th Chuyên Phan B i Châu năm 2013
Môn: TOÁN
Đ S 1 NGÀY 14.04.2013
PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7 đi m)
2x − 3
Câu 1. (2 đi m) Cho hàm s y =
x +1
a) Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C ) c a hàm s đã cho.
b) Tìm m đ đư ng th ng d : 2x − y + m = 0 c t đ th (C ) t i hai đi m phân bi t có tung đ dương.
Câu 2. (2 đi m)
π x 3x
a) Gi i phương trình (tan 2x cot x − 1) sin 4x = sin(x + ) + 2 sin cos
3 2 2
6x 2
b) Gi i b t phương trình 2
> 2x + x − 1 + 1
2x + 1 + 1
Câu 3. (1 đi m) ính di n tích hình ph ng gi i h n b i các đư ng y = (1 − x)e x ; y = x 3 − 1; và tr c tung.
Câu 4. (1 đi m) Cho hình chóp đ u S.ABC có góc gi a m t và m t đáy b ng 60o và kho ng cách gi a
3a
hai đư ng th ng S A và BC b ng . Tính theo a th tích kh i chóp S.ABC và di n tích m t c u đi
2 7
qua b n đi m S,O, B,C v i O là tâm đáy.
Câu 5. (1 đi m) Cho ba s th c dương a, b, c thõa mãn abc = 1. Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c
1 1 1
P= + +
a 2 + ab − a + 5 b 2 + bc − c + 5 c2 + ca − c + 5
PH N RIÊNG (3 đi m): Thí sinh ch làm m t trong hai ph n A ho c B
A. Theo chương trình chu n
Câu 6A. (2 đi m)
a) Trong m t ph ng v i h t a đ Ox y , cho đi m A(2; 0) và đư ng tròn (T ) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5. Tìm
t a đ hai đi m B,C thu c (T ) sao cho tam giác ABC vuông t i B và có di n tích b ng 4.
b) Trong không gian v i h t a đ Ox y z cho tam giác đ u ABC có A(4; 2; −6) và phương trình đư ng
x −3 y −3 z −1
th ng BC là : = = . Vi t phương trình đư ng th ng d đi qua tr c tâm tam giác ABC và
2 1 1
vuông góc v i (ABC )
3 n
Câu 7A. (1 đi m) Tìm s h ng không ch a x trong khai tri n 2x 2 − (x = 0) , bi t r ng
x
1 2 3 k n
C n + 2C n + 3C n + ... + kC n + ... + nC n = 256n
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6B. (2 đi m)
a) Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy , vi t phương trình chính t c c a Elip (E) bi t r ng khi M thay
đ i trên (E) thì đ dài nhi nh t c a OM b ng 4 và đ dài l n nh t c a M F1 b ng 8 v i F1 là tiêu
đi m có hoành đ âm.
x y −1 z +1
b) Trong không gian v i h t a đ Ox y z , cho đư ng th ng ∆ : = = và m t ph ng (P ) :
2 1 −1
x + y − z − 1 = 0. Vi t phương trình đư ng th ng d thu c m t ph ng (P ) sao cho d vuông góc v i ∆ và
kho ng cách gi a d và ∆ b ng 3.
1 π
Câu 7B. (1 đi m) Tìm s ph c z bi t z 2 + 2z là s th c và z + có m t acgumen là −
z 3
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013
Môn: TOÁN; Khối A, A1, B
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
Câu I 1. (1,0 điểm) Khảo sát…
(2,0 điểm) 5
Tập xác định D \ {1}. Ta có: y ' 0, x D.
( x 1)2 0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1),( 1; ). Hàm số không có cực trị.
Giới hạn: lim y lim y 2; lim y , lim y .
x x x1 x1 0,25
Tiệm cận: TCĐ: x 1, TCN: y 2.
Bảng biến thiên:
x 1
y' + +
2 0,25
y
2
Đồ thị:
y
2
3
0,25
2
–1 O x
3
2. (1,0 điểm) Tìm m để …
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là:
2x 3 0,25
2 x m 2 x 2 mx m 3 0 (1).
x 1
Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi pt (1) có hai nghiệm phân biệt
m2 8m 24 0 m 4 40 0,25
x1 , x2 khác –1 khi và chỉ khi
2 m m 3 0 m 4 40.
Hai giao điểm có tung độ dương khi và chỉ khi
2 x1 m 2 x2 m 0 x1 x2 m 0 0,25
2
(2 x1 m)(2 x2 m) 0 4 x1 .x2 2 m( x1 x2 ) m 0
m
2 m 0
m 0. Vậy m 4 40. 0,25
2(m 3) 2 m( m ) m 2 0
2
Câu II 1.(1,0 điểm) Giải phương trình…..
Trang 1/4
- Câu Đáp án Điểm
Điều kiện: cos 2 x 0, sin x 0. Phương trình đã cho tương đương với
s in2x.cos x sin x.cos 2 x x 3x 0,25
( ) sin 4 x sin( x ) 2 sin cos
sin x.cos 2 x 3 2 2
1 3
2 sin 2 x sin x cos x sin 2 x sin x 0,25
2 2
3 1 2 2
sin 2 x cos x sin x sin 2 x sin( x) x k x k 2.
2 2 3 9 3 3 0,50
2 2
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm là: x k ,x k 2(k ).
9 3 3
2.(1,0 điểm) Giải bất phương trình…
6 x 2 ( 2 x 1 1)2
Điều kiện x 1. Bất pt tương đương với 2x x 1 1 0,25
4 x2
3 1
x 3 2 x 1 4 x 1 ( 2 x 1 ) 2 ( x 1 ) 2 (1). 0,25
2 2
3 1
Với x 1, ta có: 2 x 1 0, x 1 0.
2 2
0,25
3 1
Do đó (1) 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 4 x 1 x 2
2 2
x 2
x 10 4 5. Kết hợp điều kiện ta có nghiệm x 10 4 5. 0,25
2
x 20 x 20 0
Câu III Phương trình hoành độ giao điểm:
0,25
(1,0 điểm) (1 x)e x x3 1 ( x 1)(e x x 2 x 1) 0 x 1 ( do e x x 2 x 1 0, x ).
1 1 1 1
x 3 x 3 x 3
0,25
S (1 x)e
0
( x 1) dx ((1 x)e
0
( x 1))dx (1 x)e dx ( x
0 0
1) dx
Đặt u 1 x, dv e x dx du dx, v e x . Ta có:
1 1 1
x x1 x x1 x4 5 0,50
0
(1 x)e dx (1 x)e
0
e dx 1 e
0
0
e 2, suy ra S e 2 ( x)
4
0
e .
4
Câu IV Tính thể tích khối chóp …..
(1,0 điểm)
Gọi M là trung điểm BC. Kẻ MH SA,( H SA) S
BC AM
Ta có (*) BC ( SAM ) BC MH H
BC SO E
0,25
Do đó MH là đường vuông góc chung của SA và BC, A C
3a •
Suy ra MH . O •
2 7 M I
B
Cũng từ (*) ta có: SM BC SMA (( SBC ), ( ABC )) 60 .
Đặt OM x AM 3 x, OA 2 x, SO x 3, SA x 7.
3a a
Trong tam giác SAM ta có: SA.MH SO. AM x 7. x 3.3 x x AB a.
2 7 2 3 0,25
2 3
1 1 a a 3 a 3
VS . ABC SO.S ABC . . .
3 3 2 4 24
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Kẻ đt d đi qua I vuông góc với (ABC).
Ta có d//SO. Trong mặt phẳng (SOI) kẻ trung trực của SO cắt d tại E. Khi đó E là tâm mặt 0,25
cầu.
Trang 2/4
- Câu Đáp án Điểm
1 a BC a
Bán kính mặt cầu R EO EI 2 IO 2 . Ta có: EI SO , IO , suy ra
2 4
2sin BOC 3
0,25
a 2 a 2 19a 2 19 a 2
R2 . Vậy diện tích mặt cầu là S 4 R 2 .
16 3 48 12
Câu V Tìm giá trị lớn nhất…
(1,0 điểm) 1 1 1
Áp dụng bđt Bunhiacopski: P 2 3( 2
2 2 ) (1). 0,25
a ab a 5 b bc c 5 c ca c 5
Ta có a 2 ab a 5 (a 1) 2 ab a 4 ab a 4, suy ra
1 1 1 1 1 1
( ).
2
a ab a 5 ab a 4 ab a 1 3 4 ab a 1 3 0,25
3 1 1 1 3
Tương tự, và kết hợp với (1) ta được: P 2 ( ) .
4 ab a 1 bc b 1 ca c 1 4
1 1 1 1 a ab
Vì abc 1 nên 1. 0,25
ab a 1 bc b 1 ca c 1 ab a 1 1 ab a a 1 ab
3 3 3
Do đó, P 2 P , dấu bằng xảy ra tại a b c 1. Vậy max P . 0,25
2 2 2
Câu VIa 1.(1,0 điểm). Tìm toạ độ B, C…
(2,0 điểm) Đường tròn (T) có tâm I(1;–2). Vì A thuộc (T) và tam giác ABC vuông tại B nên AC là
0,25
đường kính của (T) suy ra toạ độ C(0;–4).
Gọi B(a;b). Ta có: B (T ) (a 1)2 (b 2)2 5 (1). Phương trình AC: 2 x y 4 0.
1 1 2a b 4 b 2 a 8 0,25
Ta có: SABC d ( B, AC ). AC 4 . .2 5 2a b 4 4
2 2 5 b 2a.
a 2
2 16 8
Với b 2a 8, ta có: (1) 5a 26a 32 0 16 Vậy B (2; 4) hoặc B( ; ). 0,25
a . 5 5
5
a 0
6 12
Với b 2 a, ta có: (1) 5a 2 6 a 0 6 Vậy B (0;0) hoặc B ( ; ). 0,25
a . 5 5
5
2.(1,0 điểm). Viết phương trình….
Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC.
M BC M (3 2t ;3 t;1 t ) AM (2t 1; t 1; t 7). BC có vtcp u (2;1;1). 0,25
Tam giác ABC đều nên AM BC AM .u 0 t 1.
2
Khi đó AH AM (2;0; 4) H (2;2; 2). 0,25
3
Vì d ( ABC ) nên d có vtcp u1 u, AM (6; 15;3).
0,25
x2 y2 z2
Phưong trình của d là: . 0,25
6 15 3
Câu VIIa Tìm số hạng không chứa x …….
(1,0 điểm)
n n
Xét khai triển (1 x) n
k 0
Cnk x k , đạo hàm hai vế: n (1 x) n1 kC x
k 1
k
n
k 1
, chọn x 1 ta
n
0,25
được n2 n 1
kC .
k 1
k
n
Trang 3/4
- Câu Đáp án Điểm
Kết hợp giả thiết ta có: 256n n.2 n1 n 9. 0,25
9 9
3 3
Khi đó ta có khai triển (2 x 2 )9 C9k (2 x 2 )9 k ( ) k C9k 29 k (3) k x183 k 0,25
x k 0 x k 0
Ta có: 18 3k 0 k 6. Vậy số hạng không chứa x là C96 2336. 0,25
Câu VIb 1.(1,0 điểm)Viết phương trình elip….
(2,0 điểm) x2 y 2
Gọi pt chính tắc của (E) là: 1,(a b 0).
a 2 b2
0,25
cx
M ( x; y ) ( E ) MF1 a , mà a x a nên MF1 lớn nhất bằng a c khi x a, y 0.
a
2 2
x x x 2 y 2 x 2 y 2 OM 2
Vì a b nên 2 2 1 2 2 2 OM b. Suy ra giá trị nhỏ nhất của
a b a b b2 b 0,25
OM bằng b khi x 0; y b.
b 4 b 4
b 4 x2 y2
Kết hợp giả thiết ta có: 2 Vậy pt (E): 1. 0,50
a c 8 a 16 8 a
a 5. 25 16
1.(1,0 điểm). Viết phương trình ..
u (2;1; 1); n( P ) (1;1; 1), do đó d có vectơ chỉ phương là ud u ; n( P ) (0;1;1). 0,25
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và song song với , ta có: n(Q ) u , ud (2; 2;2).
Phương trình (Q) có dạng: x y z m 0. Chọn A (0;1; 1) , ta có: 0,25
d ( A,(Q)) d ( ,(Q )) d ( , d ) 3 m 1 m 5.
x 1
Với m 1, vì d ( P ) (Q) nên d đi qua B (1;0;0), phương trình d : y t 0,25
z t.
x 2
Với m 5, vì d ( P) (Q) nên d đi qua C (2;3;0), phương trình d : y 3 t 0,25
z t.
Câu VIIb Tìm số phức z…
(1,0 điểm)
1 z .z 1 1
Vì z .z 1 0 và z có một acgumen là nên có một acgumen là , suy
z z 3 z 3
0,25
ra z có một acgumen là .
3
r r 3
Gọi z r (cos i sin ) a bi a , b ,( r 0). 0,25
3 3 2 2
Ta có z 2 2 z a 2 b2 2a 2b( a 1)i là số thực khi và chỉ khi
a 1 r 2 0,50
2b( a 1) 0 Vậy z 1 3i.
b 0 r 0.
………….Hết………….
Trang 4/4
nguon tai.lieu . vn