Xem mẫu

  1. TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 16 (41) - Thaùng 5/2016 “God” or and “Mr. Sun” in folksongs in the Central Viet Nam S. Ngu n h im Ng n rường Đại họ S i G n Ph.D. Nguyen Thi Kim Ngan Sai Gon University Hình tượng rời trong a dao miền rung h n nh m t tư du thời ưa ề t nhi n h n nh m t i m a n h a nh n th n h a t m linh a on người. Nghi n u ề “ rời” “ ng rời” trong a dao miền rung g h n l m r iều . Abstract I on God in the folksongs in the Central Viet Nam has refle ted the eo le’s thought on the nature in ancient times, and a characteristic of cultural awareness and culture spirituality. The research on the “God” and “Mr. Sun” in the folksongs in the Central Viet Nam makes a ontribution to the larifi ation of the matter. Keywords: u u e sp u y u u w e ess M . Su f ks s rong tiếng Việt “ rời” n ượ C im trời ễ đế ô phát âm là “Giời”. rời l thi n nhi n Nuô ễ kể ô á ày. qua s s ng tạo a người nghệ sĩ d n gian (Ca dao Nam rung – CDNTB) trời ượ nh n h ho lú người ta Gơ y sương trời gọi l ông rời (ho Giời). rong qu Rử s sạ ữ ịp . trình nghi n u thi n nhi n trong a dao (CDNTB) miền rung húng tôi nh n th trời Nhưng hổ biến hơn trời l những m t trí r t biệt (1). hiện tượng t nhi n ở trong không gian rời trong a dao miền rung trướ những t ở tr n không như m t trời m t tr ng m gi him m tối sương sao: hết l ế ớ ự ê l to n b nh t C ặ thi n nhi n tồn tại ung quanh on người. K ô y ặ mặt trời ọ ê . Núi sông mưa lụt bi n khơi… ều (CDTTH) d u n a trời. hí dụ: G ổ ạ bầu trời A ô x Huế à Và p đ ò uộ ạ e đã Sô Hươ ú N ự cản trời đẹp thay. đ ấu ồ k p ... (Ca dao h a thi n - Huế – CDTTH) (CDTTH) 56
  2. Đê k uy p ả p ấ ọ y Đ biệt trong a dao miền rung rời x n b ể ặ á à p ả . song song ới trời như hình nh a m t (CDTTH) thế giới hữu hình ha ô hình n rời một vầng đêm à ô ạ ư ộ đấ s êu ê qu ền u : Mượ ều ỏ bạ bê sô . rời mư ướ bụ ướ b ( ho t ng a dao Nghệ - KTCDXN) Ướ y ướ á ướ e . N ê ấy ộ trời s o (CDNTB) N xuố ấy ộ á rời mư trời gi đù đù N ô à ẹ ô C ô Sù đ á p u. (KTCDXN) (CDNTB) Vì y ê ú ề trời Lạy trời nổi gi Đông Vì ơ ổ ư ớ . u buồ xuô bõ ô đ ề. (KTCDXN) (KTCDXN) n ạnh i nghĩa l thế giới t nhi n rời làm bão lụt mênh mông trong nổi b t l nh tr n không trời Sô k ô ồ ạ á ê đồ ò . n ượ sử dụng hỉ hai thế giới kh . (KTCDXN) ấ l nh n thế l hính u rời lụt ì ú ả à sống h i on người: H Qu ở V à ớ ô. rên trời ễ ấy (KTCDXN) Bế đồ đ ệu đồ à à . Như trong những lời ca dao (CDNTB) trên, không h i l nh t t nhi n “ ê ” ở hính l tr n ời bình thường m l m t ai m t “nhân trong i sống n . ” n o kh n ng h nh ng trời l i ti n m t i sống s mạnh to lớn si u nhi n th l m kh ở t n tr n ao tr n hín t ng m ô mưa (“trời mưa”) l m gi (“trời gi ”) nh không ai biết l u hỉ biết l ở th l m lụt (“trời lụt”) l m “b o lụt m nh tr n ao r t a r t ao: mông”. Nh n t trong d n gian Hai ba ông Táo về trời trong a dao thường ượ gọi l Dự êu ướ õ ơ suố uầ . ho : (CDTTH) A ê ắ ớ ông rời R đ ừ ặp bạ ề u ày bớ á ồ ù đô . Cũ bằ quả đà ê trên trời. (KTCDXN) (KTCDXN) N ê ê ồ ộ đ u dám bắc tận trời N ê ê ú ú ừ x Lướ đ u á bủ ữ ơ á ầ . Ông rời k k é đ ạ uyê ử ừ g. (KTCDXN) (CDTTH) G đư y ả về trời ạy ông rời ớ đ ế đừ đu R u ở ạ ịu đ đắ y. Để ắ ư ế . (CDNTB) (CDNTB) Muố lên trời k ô õ Ca dao miền rung 4309 lời t Muố xuố đấ đấ k ô đà . hỉ thi n nhi n trong 598 lời (CDNTB) t . rong 598 lời a dao t này 57
  3. ến g n m t nửa số lời (267 lời) m Lọ ò e ế u trong hữ không h i dùng hỉ Ơn rời ơ P ừ đà x ế b . hiện tượng t nhi n m hỉ m t (KTCDXN) ng si u nhi n tr tiế ha gi n tiế li n N ờ rời ạ kế s đô quan ến ô . Lú k đủ ư . rong a dao miền rung /ô (KTCDXN) hiện ra ới ệ ạ khác nhau. N ờ rời ộ ộ ( ) đô M tm t l ng si u nhi n to n n ng H ạ ụ xuố ằ ù ỏ y. l người sinh ra t t nh oạt t t l m (KTCDXN) ơn l m hú ũng g ra không biết bao L ề ớ á x nh nhi u b t ông tai họa: e u ọ ửs n ờ rời. rời sin bể uồ (CDTTH) C bạ buồ ỗ . rời thương ai thì người ượ rời (CDNTB) ghét ai thì người h i hu l số trời e ư quạ trời sin dù ui ha buồn muốn ha không ũng l Đ u ê á í ỏ ì bạ ư ? do bắ , đày: (CDTTH) Mư s đấ bệ ễ ày rời sinh á ự ầ đ y ư ợ rời đày đ đêm. Bá ì ỏ đượ ìk ô x . (CDTTH) (KTCDXN) Mư s ướ á ụ ày t những gì tồn tại những gì A đã ợ rời đày ươ . ra t hu ện nắng mưa ượ mùa ha m t (CDTTH) mùa u nhau th nh ợ th nh hồng ha Vì uyê ê p ả ụy ì h i a nhau không l ượ nhau - t t Vì ông rời đã lỡ bắt ì ươ u. ều l “ý rời” do rời qu ết nh sẵn: (CDNTB) ơ k ô ổ độ k ô à m lại rời l ngu n nh n a t t Ông rời đã địn á à p ả e . rời muốn l m gì ượ n ho gì (CDTTH) ượ n rời g ra mọi hu ện tr n ời: Lươ uyê trời địn đấ kề rời làm ộ ặ Đô Lò e k k ắ ộ bề ươ . C ồ ô đ ướ ổ k ô ở ề rời làm ê ớ ớ ê (CDTTH) Bạ ế đ à ề k ô Đượ u à sự bởi trời rời làm ợ ử ồ C ớ ấy s ả à y . Đ y đ ạ uố ô đê ày (KTCDXN) May sao may khéo là may ề xư đã ặ ế ặ ày ày p ưu. A ốx e đ ữ (KTCDXN) Nếu ẳ p ả ý trời ũ k x . Với s mạnh qu ền u như (CDNTB) không ai th hống lại ượ ý rời m t Những gì ượ t mùa m ng no khi rời qu ết thì không gì u n ượ : ến sinh on ẻ i u nhau sống C ỉ sợ trời ại à ư ới nhau trọn ời ũng ều l Cò ư ư ạ ỉ ưp ấ ồ. ơ i: (CDTTH) 58
  4. Củ trời ạ ấy đ ớ đ y ạ bế đ u G ươ ắ à đượ . Vái rời bớ s b đừ . (CDTTH) (CDTNB) rong ho n nh on người hỉ Vái rời đặ uô ò biết trông o rời mong rời ban hướ ữ ẹ ò s ù à . l nh giú on người ượ n ma : (CDTNB) rông trời ộ ư s Lạy rời p ù ộ ấu Để à uộ à đượ u . Ă ớ b ế đ b ế đù . (KTCDXN) (KTCDXN) rông trời cho chóng đế Lạy rời ễ số u R đư ặp bạ à b u. A kêu bằ bằ u ũ ừ. (KTCDXN) (CDTTH) Cũng khi người ta k u rời tr h Người ta ầu ạy ì dù biết rời: trời ở a ở t n u u nhưng ẫn tin l rác rời đạ ạ k ô ư “ ắ ” rời sẽ h ng gi m rời Lú ư đã í ú ô k ô đò . không hụ người h n ử ông minh: (KTCDXN) Đ ô đã quê H à ướ ắ ư ư Đ ộ sá ông rời đán ngay. C à x ếp á ư (CDTTH) (chân) kêu trời. N ữ ư á k ô (CDNTB) Xin rời qu xuố ữ sô Bồ Đề. Em trác ông rời ộ ộ ư (KTCDXN) Mì ươ u buổ ướ p ư A à ố ế . Thì rời đán c ết y k à đồ . (CDTTH) (CDTTH) s rời ở ông cân A à ở bạ ì c ông rời Kẻ k ô ế ư ầ k ô . Trước răng sau rứa, mình lập đạo đời với nhau. (CDNTB) (CDTTH) Nhưng th i hổ biến nh t tiếng n i E à ở ò h ạo nh t ẫn l k u u an lạ rời rời tru đấ ệ k ô ấy à . in rời giú ỡ hù h u ớt: (CDNTB) Lạy rời ổ ọ Đô A à ở bạ c rời Xuô buồ u ồ ô ô. Lò e k k ẳ ộ ư xư . (KTCDXN) (CDTTH) N à e à uộ ữ đồ rời x n c p ụ i đâu Bắ á ướ ọ ò y ọ ầy ọ bạ s àu ể ê . Nử ày ư bụ b y. (KTCDXN) A bư u ướ ắp y vái rời. Vì không n n lú n o ũng tr h (CDTTH) ông rời hu ện gì ũng ổ ho rời: Lạy rời ạy rời ơi A x e á đừ á ô Trông cho trong lộng ngoài khơi được mùa. á ư à x ắ ịp . (KTCDXN) (CDNTB) 59
  5. Con người trong a dao miền rung ua t t th i h ng ử a thường nhìn rời như m t ng thi ng on người ới rời ng rời ượ th hiện li ng soi ét nếu mình l m iều gì sai qua những u a dao miền rung ượ tr i thì sẽ h i hổ thẹn ới rời: dẫn ra tr n húng ta th rời hiện ra Là ư p ụ bạ s ê như m t ng to n n ng khi thì gọi l ô xuố ẹ đấ ô ê t ẹn rời. h t khi thì gọi l ụt. hông h i ngẫu (CDNTB) nhi n m trong a dao miền rung thỉnh V mang t i ới rời: tho ng bắt g những u ở rời H uyệ ướ s h t rời ụt (3) ng ạnh nhau: Đ bỏ đ y k ô ộ ấy đ y bỏ đ tội Nhà anh ước P ật, n ờ rời trời ai mang. Bố ẹ s đẻ đượ ư e . (CDTTH) (CDNTB) Xươ ũ à ư C ắp y á ạy Bụt Giời C à à đạp ếp tội trời chàng mang. G đô p ẳ ặ đạ đ e u. (KTCDXN) (KTCDXN) Đã à ấ ì ô Lọ ò e ế u Đè bò ắ tội trời ai mang. Ơn rời, ơn P ật ừ đà x ế b . (CDNTB) (KTCDXN) Cũng khi on người biết mình Ở rời không hiện ra như m t u t i nhưng ẫn làm: l si u nhi n m như m t Đ h nh Mẹ bồ bế bế bồ h n tượng trưng ho những gì tốt ẹ ội trời ì ịu ồ ì ơ . nh n t giống như ông ụt b h t. V (KTCDXN) nếu h t l ạo ( ạo h t) thì rời ũng l C ẹ bú ớ u ạo – “đạ ”: ội trời đà ịu k ô yêu bằ ồ . ươ u ọ đạo trời (CDNTB) Dù à k ô ếu ằ ơ ũ đà . L mở không nghĩa l hống lại (CDTTH) rời m l h u t i ới rời nghĩa l ẫn Lấy u ọ đạo trời oi rời như ng ao thi ng li ng nắm Đổ ù ê Mụ ớ x u. giữ những huẩn m ạo qu ền (CDTTH) h n ét u l tốt u l u ul t i e u ọ đạo trời u l không. rướ C h mạng th ng m Dẫu à k ô ếu ả ơ à ằ . n m 1945 GS. Ngu n V n Hu n (CDNTB) nh n ét: “ đố ớ ư quê r n l diện mạo th nh t a Vệ N à uồ ố ọ sự số à ọ rời ông rời như ng si u nhi n to n ẽ ô bằ . Đấy k ô p ả à ộ ị n ng. Nhưng trong a dao miền rung ầ ừu ượ àk ô ể ểu. N ư rời n m t diện mạo nữa: xe ô ư ộ ư u ủ Bạ ề ò ớ á u . ộ ều đì ô đ ều ề ớ bạ n ư trăng n ớ trời. k ể ấ ả uộ số ê à ướ (CDTTH) đấ . ừ p ạ kẻ xấu à b ưở C uyê ỡi rời ư ố ” (2). C à àk ô ặp ếp k á ể 60
  6. k ô ặp u. rời ò kẻ k ô ư (CDTTH) Huố p ếp ở ừ ò . L ề ạ ố sơ (CDTTH) C à àx ếp n ư trăng x trời. M t h ng ử bình ẳng như (CDTTH) kh a th i an lạ u in em rời Mừ à ữ như ng thi ng li ng không ai hạm ến G ớ à bạ ướ với trời giải th qu ết nh t t . h m hí ì quan khuây. niệm rời ũng như người n n ôi khi (KTCDXN) người ta ối ới rời r t th n m t th m hí Ng lên trời, trời buồn trời bực s m sỡ: N ề sô A Cựu ắ đụ ư . ô ư (CDTTH) K ô ì ố ô ả ị ô . Mẹ à b ể là trời (KTCDXN) P đ u á ã ẹ . N ồ buồ uyệ á ê (CDNTB) Mộ bầy k ế ử ê k ê ô . Ở trời không n l hình nh a (CDTTH) m t ng tối ao qu ền n ng m hỉ như Chỉ tr n ơ sở m t quan niệm tính on người tôn kính thì như mẹ ha g n h t“ ả ê ” như người ta mới gũi thì như người u trời ũng biết buồn th d m những th i b t kính b t b ũng nhớ nhung qu ến lu ến th hụ tùng th m hí hống lại rời: hia sẻ buồn ui ới người. Hình nh trời ở Mộ ò ỉ quyế ấy không n ẻ linh thi ng a ời m O b y bướ ượ xu qu ặ . bình thường g n ới u ời hơn: (KTCDXN) Hô y ặp e đ y ế ế ươ rời uyên đấ bả ò s y ấy ò . Ô é ô k ổ ô ươ à àu. (KTCDXN) (KTCDXN) rời không nh không qu ết (“Lươ E à ỡ p ụ uyê uyê đị đấ kề”) m hỉ khu n b o. Nú xô đổ x à . rời an d o những iệ r t ời thường: (KTCDXN) ư ì ặ ư Hai diện mạo a rời ông rời trong ô k ô ơ trời đư ô ề. a dao miền rung ũng hính l hai diện (CDTTH) mạo a thi n nhi n h n nh hai m t th m hí những hu ện t m h o: trong nh n th h ng ử a on Ông tra ( à) à độ người ối ới t nhi n. hế giới t nhi n Muố đ e á à trời ông c o. al i nhìn th al i không nhìn (KTCDXN) th al i hi u ượ al i không ính h t “ ư ” tính h t ời th gi i thí h ượ al i th hinh thường a trời hiện ra biệt r nét trong hụ ượ al i không th khu t hụ . th i a người ta ối ới trời: Gi mưa b o lụt l th t l i th P ả ê đặ ông trời nhìn th nhưng n t u ến ai g Hỏ xe uyê ợ đổ ề đ u. ra b o lụt l iều bí ẩn. Người bình d n (CDNTB) miền rung ưa không quen tư du tr u 61
  7. tượng. t h i ượ qu ề on người + hạ h hương Ngô uang Hi n (1994) Ca ời sống on người. Những gì si u nhi n N u Bộ N b hoa họ h i si u hình ượ g lại gọi hung l th n H N i. (th n gi th n mưa th n s m...). Nhưng (2) Ngu n V n Hu n (1995), “H t ối a nam nữ thanh ni n” trong N ê u th n ũng như người ũng i lại u ghét Vệ N 2 t N b hoa họ h i H N i như người. rời bao trùm l n t t rời t 1 tr.111. bao gồm h u hết th n n n rời ũng l (3) Trong V ọ t 1 N b Đại người hỉ iều không h i l người họ trung họ hu n nghiệ H N i 1972 sống ở thế gian m ở tr n trời. Vì rời tr.197 GS. Đinh Gia h nh ho rằng: “Hai tên ũng như giới t nhi n a a a g n gọi kh nhau l ụt h t h n nh hai n a ng sợ a không ng sợ a ường du nh a ạo h t m t ằng thì tr thi ng li ng a quen thu . ua hình tiế t Ấn Đ sang ( ụt l hi n m thẳng t tượng rời a dao miền rung h n nh Ấn Đ uddha); m t ằng thì thông qua rung m t tư du thời ưa ề t nhi n h n nh uố ( h t hù ồ l m H n Việt a t m t i m a n h a nh n th ngữ rung uố ). ụt lại l t ngữ d n gian n h t thì l t ngữ b họ ”. n h a t m linh a on người ùng t này - m t ùng t th h th ối ới on người ồng thời ũng h ng kiến s 1. Ninh Viết Giao ( h bi n) (1996) Kho tàng th h th ý hí ki n ường a on người x N ệ 02 t N b Nghệ An Vinh. ng trướ t nhi n. 2. Nguy n V n Hu n (1995) “H t ối c a nam nữ thanh ni n” trong Nghiên c u V ệt * Chú thích Nam, 02 t p, Nxb Khoa học xã h i, Hà N i. (1) Hiện na nhiều quan niệm ề ranh giới 3. Đinh Gia h nh (1972) V ọc dân gian, giữa ba miền ắ rung Nam. Chúng tôi quan t 1 N b Đại học và trung học chuyên niệm miền rung l t Nghệ An trở o ến nghiệp, Hà N i. hết ình hu n. Dưới l những uốn s h 4. riều Ngu n (2005) C ừ ê - bi n soạn a dao ượ húng tôi sử dụng l m Huế H i Li n hiệ n họ nghệ thu t h a tư liệu thống k h n tí h: Thiên - Huế u t b n. + Ninh Viết Giao ( h bi n) (1996) Kho tàng 5. hạ h hương Ngô uang Hi n (1994) Ca dao ca dao x N ệ N b Nghệ An Vinh 02 t . N u Bộ N b hoa họ h i H N i. + riều Ngu n (2005) C ừ ê - 6. Huệ hi n (2004), N ữ ế ố qu ử Huế H i Li n hiệ n họ nghệ thu t h a à sấ N b rẻ h nh hố Hồ Chí Minh. Thiên - Huế u t b n. Ng nh n bài: 22/4/2016 i nt ong: 15/5/2016 Du ệt ng: 20/5/2016 62
nguon tai.lieu . vn