Xem mẫu

  1. TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 Phần 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC – SÓNG CƠ HỌC 1. Dao động tuần ho àn là dao động: a. có li độ dao động là hàm số hình sin; x = Asin (t + ) b. có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. c. có giới hạn trong không gian, đi qua đi lại hai b ên vị trí cân bằng. d. cả 3 tính chất a, b, c 2. Dao động điều hòa là dao động: a. có chu kì không đổi. b. được mô tả bằng định luật hình sin ( ho ặc cosin) trong đó A, ,  là những hằng số. c. có gia tốc tỉ lệ và trái dấu với li độ d. cả 3 câu a, b, c đều đúng. 3. Chu kì dao động là: a. Thời gian để trạng thái dao động lặp lại như cũ. b. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ. c. Thời gian để vật thực hiện vật đ ược một dao động. d. Câu b và c đ ều đúng. 4. Tần số của dao động tuần ho àn là: a. Số chu kì thực hiện được trong một giây. b. Số lần trạng thái dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian. c. Số dao động thực hiện đ ược trong thời gian 1 giây d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. 5. Dao động tự do là dao động có: a. Chu kì phụ thuộc các đ ặc tính của hệ b. Chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài c. Chu kì không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. d. Chu kì phụ thuộc vào các đ ặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. 6. Gia tốc trong dao động điều hòa xác định bởi: a. a = 2x b . a = - x2 c. a = - 2x d. a = 2x2 7. Dao động điều hòa: a. có phương trình dao động tuân theo định luật hình sin theo t b. có gia tốc tỉ lệ với li độ c. có lực tác dụng lên vật dao động luôn luô n hướng về vị trí cân bằng d. có tất cả các tính chất trên 8. Dao động tắt dần là dao động: e. có biên độ giảm dần theo thời gian f. không có tính điều hòa g. có thể có lợi hoặc có hại h. có tất cả các yếu tố trên 9. Chọn phát biểu đúng: i. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng. j. Trong đ ời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại k. Trong đ ời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi l. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên đ ộ dao động phụ thu ộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc. 10. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực F = - k x gọi là: a. Lực hồi phục b. Lực đ àn hồi của lò xo.
  2. c. Lực tác dụng lên vật dao động d. chỉ có a và c 11. Dao động của con lắc lò xo khi không có ma sát là: a. Dao động điều hòa b. Dao động tuần ho àn. c. Dao động tự do d. Ba câu a, b, c đ ều đúng 12. Một vật dao động điều hòa với liđộ x = Asin (t + ) và vận tốc dao động v = Acos (t + ) m. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ n. Vận tốc dao động sớm pha /2 so với li dộ o. Li đ ộ sớm pha  /2 so với vận tốc p. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc  13. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi: q. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất r. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. s. Dao động không có ma sát t. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. 14. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang quanh vị trí cân bằng O trên quĩ đạo BB’ = 2 A ( A là b iên đ ộ dao động ). Nhận định nào dưới đây là SAI: u. Ở O thì thế năng triệt tiêu và động năng cực đại v. Ở B và B’ thì gia tốc cực đại, lực đàn hồi cực đại w. Cơ năng của vật dao động bằng thế năng ở B hoặc ở B’ x. Cơ năng của vật bằng không ở vị trí cân bằng . 15. Một dao động điều hòa trên qu ĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5 cm và đi theo chiều d ương thì pha ban đầu của dao động là: a. 5 rad b.  rad c.  rad d. 2 rad 6 6 3 3 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6sin (t +  ) (cm). 2 Li đ ộ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 1 s là: 3 b. x = 3 3 cm; v = 3 3 cm/s a. x = 6cm; v = 0 c. x = 3cm; v = 3 3 cm/s d. x = 3cm; v = 3  3 cm/s 17. Một lò xo có độ cứng k. Khi treo vật có khối lượng m1 vào lò xo thì chu kì là T1 = 3s. Nếu treo vật có khối lượng m2 thì chu kì là T2 = 4s. Nếu treo cùng lúc hai vật vào lò xo thì chu kì dao động là: a. 7s b. 1s c. 5s d. 3, 5s 18. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứngthì chu kì dao động là T và độ d ãn lò xo là . Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lò xo bớt một nửa thì: a. Chu kì tăng 2 , độ dãn lò xo tăng lên gấp đôi b. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần c. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần d. Chu kì không đ ổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần 19. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo độ cứng k thì lò xo dãn ra một đoạn . Cho vật dao động theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của vật là: g  a. T = 2 b. T =   g   d. T = 2  c. T = 2 g g 20. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên qu ĩ đạo d ài 10cm, chọn chiều dương hướng xu ống. Cho biết chiều d ài ban đầu của lò xo là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2
  3. a. 40cm – 50cm b. 45cm – 50cm c. 45cm – 55cm d. 39cm – 49cm 21. Cùng đề với câu 53, lực căng cực tiểu củ a lò xo là: a. Tmin = 0 ở nơi x = + 5cm b. Tmin = 4N ở nơi x = + 5cm c. Tmin = 0 ở nơi x = - 5 cm d. Tmin = 4N ở nơi x = - 5 cm 22. Một vật dao động với phương trình x = 2sin2 (10t +  ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân 4 b ằng là: a. 20cm/s b. 2m/s c. 0, 2m/s d. Câu a hay c 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 2 cm. Khi thế năng bằng động năng thì vật có li độ: a. x = 5cm b. x = 5 2 cm c. x = - 5 cm d =  5cm 24. Khi tần số tăng lên 3 lần và biên độ giảm đi 2 lần thì năng lượng của vật dao động sẽ: a. giảm 2, 25 lần b. tăng 2, 25 lần c. tăng 4 lần d. tăng 3 lần 25. Một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k = 0, 25N/cm thực hiện đ ược 5 dao động trong 4 giây (2 = 10). Khối lượng của vật là: b. m = 4 kg c. m = 0, 004kg a. m = 2kg d. m = 400g  26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = + 2cm và truyền vận tốc v = + 62, 8 3 cm/s theo phương lò xo. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu chuyển động thì phương trình dao động của con lắc là (cho 2 = 10; g = 10m/s2) a. x = 4sin (10t +  ) cm b. x = 4sin (10 t +  ) cm 3 6 c. x = 4sin (10t + 5 ) cm d. x = 4sin (10 t -  ) cm 6 3 27. Cùng đề với câu 72, lực đ àn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có giá trị: a. Tmax = 5 N; Tmin = 4N b. Tmax = 5N; Tmin = 0 c. Tmax = 500N; Tmin = 400N d. Tmax = 500N; Tmin = 0 28. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4sin (2 t +  ) cm. Vận tốc trung b ình của vật trong 1 chu kì là: 3 a. 4cm/s b. 8cm/s c. 10cm/s d. 16cm/s 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lò xo có k = 10N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng lên vật là 0, 5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật là: a. 5cm b. 20cm c. 15cm d. 10cm 30. Một lò xo b ị d ãn 1cm khi chịu tác dụng một lực là 10N. Nếu kéo d ãn lò xo khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2 cm thì thế năng của lò xo này là: a. 0, 1J b. 1J c. 0, 2J d. 0, 4J 22 31. Cơ năng của con lắc lò xo là E = ½ m A . Nếu khối lượng m của vật tăng lên gấp đôi và biên độ dao động không đổi thì: a. Cơ năng con lắc không thay đổi. b. Cơ năng con lắc tăng lên gấp đôi c. Cơ năng con lắc giảm 2 lần. d. Cơ năng con lắc tăng gấp 4 lần. k2 k1 m B 32. Nghiên cứu phát biểu và giải thích dưới đây: “ Một vật A càng nhẹ treo vào một lò xo càng cứng thì vật dao động càng nhanh vì chu kì dao động tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và tỉ tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo”. a. Phát biểu đúng, giải thích đúng. b. Phát biểu đúng, giải thích sai.
  4. c. Phát biểu sai, giải thích đúng. d. Phát biểu sai, giải thích sai. 33. Nếu độ cứng lò xo tăng 4 lần và biên độ dao động giảm 2 lần thì cơ năng của con lắc lò xo sẽ: a. Giảm 2 lần. b. Tăng 2 lần c. Không đổi. d. Tăng 4 lần 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m, vật m = 50g. Cho vật dao động với biên độ 3 cm thì lự c căng lò xo cực tiểu và cực đại là: a. Tmin = 0, Tmax = 0, 8 (N) b. Tmin = 0, Tmax = 0, 2 (N) c. Tmin = 0, 2N, Tmax = 0, 8 (N) d. Tmin = 20N, Tmax = 80 (N) 35. Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ: a. Tăng 4 lần. b. Giảm 2 lần. c. Tăng 2 lần d. Có giá trị không đổi. 36 . Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4 cm/s. Tần số dao động là: a. 5Hz b. 2Hz c. 0, 2 Hz d. 0, 5Hz 37. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là: a. Hiệu số hai li độ b. Tổng số hai pha ban đầu. c. Hiệu số hai pha ban đầu. d. Các câu trên đ ều sai. 38. Cho một con lắc đ ơn dao động với biên độ góc 0 nhỏ. Chọn câu trả lời đúng: a. Chu kỳ tỷ lệ thuận với chiều dài dây treo. b. Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng m của vật treo. c. Chu kỳ tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường g. d. Câu a và c đúng. 39. Cho con lắc đ ơn chiều d ài l d ao động nhỏ với chukỳ T. Nếu tăng chiều d ài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu k ỳ con lắc: a. Tăng gắp 8 lần. b. Tăng gắp 4 lần. c. Tăng gắp 2 lần. d. Tăng gắp 2 lần. 40. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 nhỏ. Vận tốc d ài của con lắc khi qua vị trí cân bằng là: a. v = s0. b. v = 0l. c. v = 0 lg . d. a, b, c đ ều đúng. 41. Một con lắc đơn chiều dài l = 100cm, dao động ở nơi có g  2 m/s2 = 10 m/s2, dao động với biên độ góc 0 = 6 0. Vận tốc d ài con lắc khi qua vị trí cân bằng là: 1 10 1 2 a. (m/s) b. (m/s) c. (m/s) d. (m/s) 3 3 6 3 42. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu chu kỳ của con lắc đơn giảm 1% so với giá trị lúc đầu thì chiều d ài con lắc đơn sẽ: a. Tăng 1% so với chiều dài ban đ ầu. b. Giảm 1% so với chiều d ài ban đầu. c. Giảm 2% so với chiều d ài ban đầu.
  5. d. Tăng 2% so với chiều dài ban đ ầu. 43. Ở cùng một nơi, con lắc đ ơn một có chiều d ài l1 dao động với chu kỳ l T1 = 2, 828 (s) thì con lắc đơn hai có chiều dài l2 = 1 d ao động với chu kỳ là: 2 a. 5, 656 (s) b. 4 (s) c. 2 (s) c. 1, 41 (s) 44. Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2. Con lắc có chiều d ài (l1 + l2) dao động với chu kỳ là: T12  T22 a. T = T1 + T2 b. T = T  T2 c. T = T21 + T22 d. T = 1 . 2 45. Hiệu số chiều dài hai con lắc đ ơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời gian thì con lắc (1) làm được 30 dao động và con lắc (2) làm được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là: a. l1 = 72cm l2 = 50cm b. l1 = 50cm l2 = 72cm c. l1 = 42cm l2 = 20cm d. l1 = 41cm l2 = 22cm 46. Một con lắc đ ơn có chiều dài  thì trong 2 phút làm được 100 dao động. Nếu tăng chiều d ài con lắc thêm 74, 7 cm thì trong 2 phút con lắc làm được 60 dao động. Con lắc có chiều dài là; a. 37, 35 cm b. 24, 9 cm c. 18, 675 cm d. 14, 94 cm 47. Một người b ước đều tay xách 1 xô nước mà chu kỳ dao động riêng của nước là 0, 9 (s). Mỗi b ước đi của người đó d ài 60cm. Nước trong xô sẽ bắn tung tóe rất mạnh ra ngo ài khi người đó đi với vận tốc: a. 2, 4 km/h b. 1, 5 m/s d. Giá trị khác. c. 2 m/s 48. Bước sóng  là: a. Quãng đ ường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng. b. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau c. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian. c. Câu a và b đúng. 49. Chọn phát biểu đúng: a. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác b. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng c. Tần số sóng là tích số của b ước sóng và chu kì dao động của sóng d. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng 50. Phát biểu: “ Quá trình truyền sóng là một quá trình.. . “. Chọn câu thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống: a. Truyền dao động. b. Truyền năng lượng. c. Truyền phần tử vật chất từ nơi này đến nơi khác. Phần II DAO ĐỘNG ĐIỆN  DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ  SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Chọn câu phát biểu đúng: a. dòng đ iện xoay chiều là dòng đ iện có chiều thay đổi theo thời gian b. dòng đ iện xoay chiều là dòng đ iện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian c. dòng đ iện xoay chiều là dòng đ iện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian d. câu a, b, c đ ều đúng 2. Điền khuyết vào mệnh đề sau:
  6. “Dòng điện xoay chiều là ………………….điện trường tạo nên b ởi hiệu điện thế xoay chiều trong dây dẫn” a. sự di chuyển của êlectrôn tự do dưới tác dung của b. dao động cưỡng bức của êlectrôn tự do d ưới tác dụng của c. là sự lan truyền của d. là sự lan truyền của sóng điện từ sinh ra từ 3. Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện xoay chiều : a/ bằng trung bình của cường độ dòng đ iện xoay chiều b/ bằng cường độ của dòng đ iện không đổi nếu cho chúng lần lượt đi qua cùng một điện trở, trong cùng thời gian thì chúng tỏa ra nhiệt lượng bằng nhau c/ bằng cường độ cực đại chia cho 2 d / Câu b và c đúng 4. Đồ thị d ưới đây là đường biểu diễn của cường độ dòng điện i = I0sin(t+ ) Dựa vào đồ thị ta suy ra : i(A a/ Tần số góc  = 100 rad/s ;  = 0 ) b/ Cường độ hiệu dụng I = 10A 14, c/ Ở thời điểm T/4 thì cường độ tức thời 0,0 0,0 t(s 14 i=I 1 2) d/ Tất cả các tính chất trên - 5. Hiệu điện thế u ở 2 đầu đoạn mạch cùng pha cường độ i khi: a/ mạch chỉ có R 14, b/ mạch gồm R, L, C nối tiếp khi có cộng hưởng điện c/ mạch gồm R, L, C khi có cảm kháng bằng dung kháng d/ Câu a,b,c đều đúng 6. Cường độ tức thời i qua đoạn mạch sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc /2 khi: a/ mạch chỉ có cuộn cảm L b/ mạch chỉ có tụ điện C c/ mạch chỉ có L và C nối tiếp với L < 1 C d/ Câu b và c đ ều đúng 7. Chọn câu phát biểu sai: a. Từ trường do dòng điện xoay chiều sinh ra biến thiên cùng tần số, cùng pha với dòng đ iện b. Tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cường độ hiệu dụng có giá trị càng nhỏ c. Trong một chu kì, cường độ dòng điện xoay chiều đạt giá trị cực đại hai lầ n d. Từ thông xuyên qua khung dây có diện tích S và N vòng dây là  = NBS cost 8. Chọn câu phát biểu đúng: a. Để đo cường độ hiệu dụng, người ta dùng ampe kế có khung quay b. Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện xoay chiều cógiá trị I = I0 2 c. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch R, L, C khi có dòng điện xoay chiều i = I0 sin t đi qua là: Q = RI 2 t 0 d. Người ta dùng vôn kế nhiệt để đo hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của đọan mạch 9. Hiệu điện thế tức thời u giữa hai đầu mạch điện trễ pha so với cường độ i khi: a/ mạch gồm R nối tiếp L b/ mạch gồm R nối tiếp C c/ mạch gồm R,L,C nối tiếp với dung kháng lớn hơn cảm kháng d/ Câu b và c đúng 10. Cho một cuộn cảm có cảm kháng ZL. Tăng đ ộ tự cảm L và tần số dòng điện lên n lần. Cảm kháng sẽ: b. Tăng n2 lần a. Tăng n lần d. giảm n2 lần c. giảm n lần 11. Trong đoạn mạch gồm R,L,C nối tiếp thì hệ số công suất của đoạn ạch cho bởi:
  7. Z R a/ cos = b / cos = R Z P c/ cos = d/ Câu b và c đều đúng UI 12. Công suất của dòng đ iện xoay chiều trên cả đoạn mạch R,L,C nối tiếp là: b/ P = RI2 a/ P = UI 2 d / Câu a và b đúng c/ P =ZI 13. Trong mạch R,L,C nối tiếp thì hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: L C a/ 2 = b / 2 = C L c/ 2 = LC d / LC2 = 1 14. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở R0 và độ tự cảm L và tụ điện C ghép nối tiếp . Biểu thức tính tổng trở Z và độ lệch pha  giữa u với i là : tg = R+ R0 a/ Z = R 2  R0  ( Z L  Z C ) 2 2 Z L- Z C Z  ZC b/ Z = R 2  R0  ( Z L  Z C ) 2 2 tg = L R  R0 Z  ZC c/ Z = ( R  R0 ) 2  ( Z L  Z C ) 2 tg = L R  R0 tg = R+ R0 d/ Z = ( R  R0 ) 2  ( Z L  Z C ) 2 Z L- Z C 15. Chọn câu phát biểu đúng: hệ số công suất của đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp tăng khi: a/ tăng tần số f b / tăng điện trở R c/ tăng điện dung C d / Câu a và b đúng * Cho đoạn mạch xoay chiều : u AB = 200 sin 100 t (A) ; C= 1/ 6 (mF) R= 80 () C R Dùng giả thiết này để trả lời từ câu 16 đến 19: A B 16. Tổng trở đoạn mạch có giá trị là: a/ Z = 140 b / Z = 100 c/ Z = 20 d / Z = 80,22 17. Cường độ hiệu dụng I qua mạch là a/ I = 2 A b/ I = 2A c/ I = 0,7A d / I = 1A 18. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch là: a/ P = 320W b/ P = 40W c/ P = 80W d / P = 160W 19. Biểu thức cường độ dòng điện i qua mạch là 37 37 a/ i = 2 sin (100t + )A b / i = 2 sin (100t – )A 180 180 37 53 c/ i = 2 sin (100 t + d/ i = 2 sin (100 t + )A )A 180 180 * Một cuộn dây có R và L. Nếu đặt vào 2 đ ầu cuộn dây một hiệu điện thế không đổi U1= 10V thì cường độ là I1= 0,1A . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 sin (100 t + /4)V thì cường độ hiệu dụng là I = 1A. Dùng giả thiết này để trả lời từ câu 20 đến 26 20. Điện trở thuần của cuộn dây là: a/ R= 200 b / R= 100 c/ R= 100 2  d/ R= 10 21. Độ tự cảm L của cuộn cảm là: a/ L= 0,318mH b / L= 318mH c/ L= 0,519H d / L= 0,636H 22. Hệ số công suất của cuộn dây là: a/ cos = 0 b / cos = 0,8 c/ cos = 1 d / cos = 0 ,707 23. Biểu thức cường độ i qua mạch là:
  8. a/ i = 2 sin 100t ( A) b / i = 2 sin (100 t + /4)A c/ i = 2 sin (100t + /2)A d / i = 2 sin (100 t – /4)A 24. Để công suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất thì điện trở phải có giá trị là: a/ 50 b / 200 c/ 300 d / 100 25. Hệ số công suất của đoạn mạch là: a/ cos = 0,5 b / cos =1 c/ cos = 0,707 d/ cos = 1 26. Để cường độ hiệu dụng I trong mạch cực đại, phải mắc thêm tụ C’ thế nào với C và C’ b ằng bao nhiêu? a/ C’ mắc nối tiếp với C và C’=15,9F b/ C’ mắc song song với C và C’=15,9F c/ C’ mắc nối tiếp với C và C’=31,8F d/ C’ mắc song song với C và C’=31,8F * Cho mạch điện xoay chiều như hình: Hiệu điện thế UAB không đổi. Số chỉ vôn kế V1, V2 , V3 lần lượt là U1=100V, U2= 200V, U3= 100V. Dùng giả thiết này trả lời từ câu 27 đến 32 C R L A B 27. Hiệu điện thế UAB là: a/ 400V b / 200V V3 V2 V1 c/ 141,4V d / 300V 28. Độ lệch pha giữa uAB và i là: a/ ui = - /4 b / ui = + /4 rad c/ui = /2 rad d/ không xác định đ ược vì không biết R,L,C 30. Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong 10 phút là: a/ Q = 24kJ b / Q = 240KW c/ Q = 240kJ d / Q = 120kJ 31. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch AB là: a/ UAB = 400V b / UAB = 200V c/ UAB = 282,8V d / UAB = 141,4V 32. Để hệ số công suất đoạn mạch lớn nhất, phải mắc thêm tụ C’ thế nào với C và C’ có giá trị bằng bao nhiêu? a/ C’ mắc song song với C và C’=31,8F b/ C’ mắc nối tiếp với C và C’=31,8F c/ C’ mắc song song với C và C’=15,9F d/ C’ mắc nối tiếp với C và C’=15,9F 33. Cho mạch điện như hình vẽ: C R Nếu hiệu điện thế tức thời uAM và uMB lệch pha nhau một góc L /2 thì cảm kháng ZL của cuộn dây có giá trị là: M R r a/ ZL= .ZC b/ ZL= .ZC r R R Rr c/ ZL= d / ZL= rZ C ZC * Cho đo ạn mạch như hình vẽ: u AB = 200sin 314t (V) ; 10 3 C R L R= 50 3  ; C= 15 N M Cuộn dây thuần cảm L= 0,159H . Dùng giả thiết này trả lời câu 34 đ ến 36 34. Tổng trở đoạn mạch AN là: a/ 136,6 b/ 50 + 50 3  c/ 132,3 d / 100 35. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế tức thời u MB và uAN là:     c/  rad a/ rad b / rad d / rad 2 3 2 6
  9. 36. Thay đ ổi L để hiệu điện thế hiệu dụng UL cực đại thì cảm kháng ZL có giá trị là: a/ ZL = 200 b / ZL = 100 c/ ZL = ZC = 150  d / giá trị khác 37. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng: a/ dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ b/ biến điện năng thành cơ năng c/ gồm 2 phần là phầm cảm và phần ứng d/ các tính chất a, c 38. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực, quay đều với vận tốc 360 vòng/phút thì tần số dòng đ iện do máy phát ra là : a/ f= 36Hz b / f= 360Hz c/ f= 60Hz d / f= 30Hz 39. Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều một pha có số cuộn dây của phần ứng luôn luôn bằng số cặp cực của nam châm (rôto), ta phải: a/ Giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực của rôto b/ Tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực của rôto c/ Giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực của rôto d/ Tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực của rôto 40. Chọn phát biểu SAI tro ng các phát biểu sau: a/ Dòng điện xoay chiều 3 pha là 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng tần số, cùng biên đ ộ nhưng lệch pha nhau là 2/3 rad b/ Dòng điện xoay chiều 3 pha giúp tiết kiệm được năng lượng hao phí trên dây vì tiết kiệm đ ược dây dẫn c/ Dòng điện xoay chiều 3 pha làm quay được động cơ không đồng bộ 3 pha d/ Có 2 cách mắc mạch điện 3 pha là cách mắc hình sao và mắc hình tam giác 41. Trong cách mắc hình sao có 3 dây pha và 1 dây trung hòa (dây nguội), Người ta gọi dây trung hòa là vì: a/ Trên dây này hòan tòan không có dòng đ iện đi qua b/ Trên dây này có 3 dòng đ iện i1, i2, i3 của dòng điện 3 pha đi qua mà i1 + i2 + i3 = 0 c/ Trên dây này có 3 dòng điện i1, i2, i3 của dòng điện 3 pha đi qua mà i1 + i2 + i3  0 khi 3 tải không đối xứng d/ Câu b và c đúng 42. Trong cách mắc hình sao, nếu UP là hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung hòa, thì hiệu điện thế hiệu dụng Ud giữa hai dây pha cho bởi: a/ Ud = UP b/ UP = 3 Ud c/ Ud = 3 UP d/ Ud = 2 UP 43. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là SAI: a/ Trong động cơ 3 pha, từ trường quay do dòng đ iện 3 pha tạo ra b/ Công suất của động cơ điện 3 pha lớn hơn công suất của động cơ điện một pha c/ Đổi chiều quay động cơ dễ dàng b ằng cách đổi chỗ 2 trong 3 dây nối động cơ vào mạng điện 3 pha d/ Rôto quay đồng bộ với từ trường 44. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha thì: a/ Phần cảm (rôto) là 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn, phần ứng (stato) là 1 nam châm điện b/ Phần cảm (rôto) là 1 nam châm điện , phần ứng (stato) là 1 lõi thép hình trụ có tác dụng như 1 cuộn dây c/ Phần cảm (stato) là nam châm điện, phần ứng (rôto) là 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn d/ Phần cảm (rôto) là một nam châm điện, phần ứng (stato) gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn vào 3 lõi thép đặt cách nhau 1200 45. Cơ năng dùng đ ể quay rôto trong máy phát điện xoay chiều được cung cấp bởi: a/ động cơ nhiệt b / tua bin nước c/ năng lượng trong phản ứng hạt nhân d / câu a,b,c đều đúng 46. Rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha chuyển động với tốc độ: a/ bằng tốc độ quay của từ trường
  10. b/ lớn hơn tốc độ quay của từ trường c/ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường d/ có thể lớn hơn hay hay nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng 47. Máy biến thế là một thiết bị: a/ hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ để làm biến đổi hiệu điện thế không đổi của một mạch điện b/ dùng đ ể tạo ra các hiệu điện thế xoay chiều thích hợp với yêu cầu sử dụng c/ hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ để làm thay đ ổi hiệu điện thế xoay chiều của một mạch điện d/ câu b và c đ ều đúng 48. Máy biến thế đ ược gọi là máy tăng thế khi: a/ số vòng dây cu ộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây cuộn thứ cấp b/ số vòng dây cu ộn thứ cấp nhiều hơn số vòng dây cuộn sơ cấp c/ hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở cuộn thứ cấp d/ câu a và c đều đúng Phần III : QUANG HÌNH HỌC 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về gương phẳng: a. Vật thật cho ảnh thật đối xứng với vật qua gương. b. Vật ảo cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương. c. Vật ảo cho ảnh thật ngược chiều với vật. d. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương. 2. Đối với gương phẳng, một vật sẽ cho: a. Ảnh ảo b.Ảnh thật c. Ảnh ảo hay thật tùy thuộc vị trí của vật d. Ảnh ảo hay ảnh thật tùy theo tính chất của vật 3. Một người có một nốt ruồi bên má phải và đứng soi gương. Ảnh của nốt ruồi trong gương sẽ là: a. Ở má trái của ảnh b. ơ má phải ảnh c. Có kích thước bằng với nốt ruồi vật d. a và c đúng 4. Một người cao 1,6 m có mắt O cách đỉnh đầu A một đoạn OA = 10cm đứng trước một gương phẳng đ ặt thẳng đứng. Để nhìn thấy trọn vẹn ảnh của mình trong gương thì: a. Chiều cao tối thiểu của gương 80cm, mép dưới của gương cách mặt đất 75cm. b. Chiều cao tối thiểu của gương 90cm, mép dưới của gương cách mặt đất 80cm. c. Chiều cao tối thiểu của gương 100cm, mép dưới của gương cách mặt đất 50cm. d. Chiều cao tối thiểu của gương 160cm, mép dưới của gương cách mặt đất 10cm. 5. Tính chất ảnh cho bởi gương phẳng: a. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương phẳng. b. Vật ảo cho ảnh ảo c. Vật thật cho ảnh thật. d. Hai tính chất a và b. 6. Nêu phát biểu SAI trong 4 phát biểu sau liên quan đ ến thị trường của gương phẳng: a. là vùng mắt thấy được trong gương b. lớn nhỏ tùy theo vị trí của gương c. là một vùng không gian trước gương giới hạn bởi hình nón cụt mà đ ỉnh là ảnh của mắt và đáy là chu vi gương d. một điểm vật muốn ở trong thị trường thì tia tới xuất phát từ nó, phản xạ trên gương phải qua mắt 7 . Để vẽ ảnh của một điểm sáng S nằm trên trục chính của gương cầu , ta có thể vẽ: a. Tia tới song song với trục chính và tia tới qua tiêu điểm. b. Tia tới qua tâm C và tia tới đỉnh O. c. Tia tới trùng với trục chính và tia tới bất kì ( tia tới song song với trục phụ) d. Tia tới qua tiêu điểm chính F và tia tới qua tâm C. 8. Một gương cầu lồi có: a. Tiêu điểm và tiêu diện đều ảo b. Tiêu điểm và tiêu diện đều thật c. Tiêu điểm ảo tiêu diện thật d. Tiêu điểm thật và tiêu diện ảo 9. xy là trục chính của một gương cầu, A là vật thật và A’ là ảnh của A cho
  11. bởi gương cầu thì: A a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo. b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh thật. y ảnh thật. x c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo. 10. xy là trục chính của một gương cầu, A là vật thật và A’ là ảnh của A cho bởi gương cầu thì: A a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo. b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh thật. x y ảnh thật. c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo. c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo. 11. xy là trục chính của một gương cầu đỉnh O, A là vật thật và A’ là ảnh của A cho bởi gương cầu thì: a. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo. b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh thật. c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo. d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh thật . 12. xy là trục chính của một gương cầu đ ỉnh O, A là vật thật và A’ là A O A ảnh của A cho bởi gương cầu thì: y A’ là ảnh thật. x a. Gương cầu này là gương cầu lõm, b. Gương cầu này là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo. c. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo. d. Gương cầu này là gương cầu lồi, A’ là ảnh thật. 13. Tính chất ảnh của một vật cho bởi gương cầu lõm: a. Vật thật cho ảnh thật, ngược chiều có thể nhỏ hơn, lớn hơn hay bằng vật. b. Vật thật trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. c.Vật thật cho ảnh ảo, cùng chiều, ở gần gương cầu hơn vật. d. Hai câu a và b đúng. 14. Tiêu điểm phụ của một gương cầu là: a. Một điểm ở trên trục phụ của gương cầu b. Điểm nằm trên trục phụ cho ảnh ở vô cực c. Ảnh của một điểm ở vô cực nằm trên trục phụ d. hai câu b, c đúng 15. Ảnh thật của một vật cho bởi gương cầu: a.Nằm trên đường kéo dài của tia phản xạ b. Hứng được trên một màn c. Nằm trên chùm tia phản xạ hội tụ d. Câu b và c đúng 16. Tính chất ảnh của vật cho bởi gương cầu lồi: a. Vật thật cho ảnh thật, cùng chiều nhỏ hơn vật b. Vật thật cho ảnh ảo, cùng chiều nhỏ hơn vật c. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật d. Ba câu a, b, c đúng 17. Nêu điều sai trong 4 điều sau đây: a. gương cầu lõm được dùng trong các lò mặt trời b. gương cầu lồi đ ược dùng trong các kính thiên văn c. gương cầu lồi thường được dùng trong các kính chiếu hậu d. gương phẳng cũng có thể dùng làm kính chiếu hậu 18. Một vật sáng AB cách gương cầu lồi 20cm cho một ảnh cao bằng nửa vật, thì bán kính gương cầu là: a. 40cm b. 10cm c. 40/3cm d. 20cm 19. Với gương cầu lồi thì: a. Vật thật chỉ cho ảnh ảo cùng chiều , nhỏ hơn vật và ở trong khoảng OF
  12. b. Vật ảo chỉ cho ảnh ảo cùng chiều với vật. c. Vật ảo ở trong khoảng OF cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật d. Câu a, c đúng 20. Vật sáng AB cao 1cm đặt trước một gương cầu cho ảnh thật A1B1 cao 4cm và cách gương 100cm. Tiêu cự của gương cầu là: d. Một giá trị khác a. 20cm. b. 100/3cm c. 80cm 21. Một gương cầu lồi có bán kính cong R = 20cm. Vật sáng AB trước gương cho ảnh A1B1 = ½ AB. Kho ảng cách từ vật AB đến gương cầu là: b.  10cm a. 60cm c. 5cm d. 10cm 22. Với gương cầu lõm thì: a. Vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. b. Vật ảo có thểcho ảnh ảo hoặc ảnh thật. c. Vật ảo luôn luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật. d. Vật ảo chỉ cho ảnh thật, cùng chiều nhỏ hơn vật. 23. Một gương cầu lồi bán kính 40cm. Điểm sáng S nằm trên trục chính trước và cách gương 30cm.. Khoảng cách giữa vật S và ảnh S’ là: d. Một giá trị khác a. 18cm b. 42cm c. 90cm 24. Với gương cầu lõm, để đ ược ảnh thật lớn hơn vật, thì vật phải đặt: a. Cách gương một khoảng d > 2f b. Cách gương một khoàng d với 0 < d < f c. Cách gương một khoảng d = 2f d. Cách gương một khoảng d với f < d < 2f 25. Một vật thật đặt cách gương cầu 10cm cho ảnh ảo cách gương là 20cm.Bán kính gương và độ phóng đ ại ảnh cho bởi gương cầu này là : a) R = 20cm, K = 2 b ) R = 20cm, K = - 2 c) R = 40cm, K = 2 d ) R = 40cm, K = - 2 26. Một gương cầu lõm có bán kính 20cm. Một vật sáng AB = 2cm đặt vuông góc trục chính cho ảnh A’B’ = 4cm. Vật sáng AB cách gương là : d ) câu a,b đúng a) d = 15cm b ) d = 5cm c) d = 30cm 27. Chiết suất của một môi trường vật chất trong suốt có trị số: a. lớn hơn 1 b. b ằng 1 c. nhỏ hơn 1 d. tùy theo vận tốc của ánh sáng trong môi trường 28. Môi trường khúc xạ chiết quang hơn môi trường tới thì: a. góc khúc xạ lớn hơn góc tới b. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới c. vận tốc ánh sáng trong môi trường khúc xạ lớn hơn vận tốc ánh sáng trong môi trường tới d. a và c đúng 29. Gọi c, v1, v2 lần lượt là vận tốc ánh sáng trong chân không, trong môi trường 1 và môi trường 2. Chiết su ất tỉ đối n12 của môi trường 1 đối với môi trường 2 là: a. v2 b. v1 c. c d. v1 v1 v2 v1 c 30. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì: a. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r > i. b. Luôn luôn cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r < i. c. Chỉ cho tia khúc xạ khi góc tới I > igh. d. . Chỉ cho tia khúc xạ khi góc tới i  igh. 31. Hiện tượng phản xạ to àn phần ánh sáng xảy ra khi: a. Góc tới i > igh b. Góc tới i < igh c. Anh sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém. d. Thỏa a và c 32. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì: a. Luôn luôn cho tia khúc xạ với r < i. b. Luôn luôn cho tia khúc xạ với r > i.
  13. c. Chỉ cho tia khúc xạ khi i > igh. d. Chỉ cho tia khúc xạ khi i < igh 33. Để có hiện tượng phản xạ to àn phần: a. Anh sáng đi từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất lớn b. Anh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ. c. Góc tới lớn hơn góc giới hạn igh với sinigh = n21 ( n21 < 1 ) d. Cần hai điều kiện b và c. 34. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là: a. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không. b. Là tỉ số n = c/v, với c và v là vận tốc ánh sáng trong chân không và trong môi trường. c. là tỉ số n = v/c d. Cả hai câu a và b đúng. 35. Một chùm tia sáng song song và hẹp có bề rộng 2mm từ không khí tới gặp mặt phân giới phẳng giữa không khí và môi trường có chiết suất n = 3 dưới góc tới i = 600 . Tìm b ề rộng của chùm tia khúc xạ. a. 2mm. b. 2 3 mm. c. 4mm. d. 3 mm 36. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính: a. Tỉ lệ thuận với góc tới i1. b. Tỉ lệ nghịch với góc ló i2. c. Có giá trị cực đại khi i1 = i2 d. Có giá trị cực tiểu khi i1 = i2 37. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, chiết suất n = 2 , góc B = 900, góc A = 30 0. Tia sáng SI từ phía đáy lên gặp mặt AB dưới góc tới i1 = 450. tia ló ra ngoài không khí thì: a. Song song với SI. b. Vuông góc với SI. c. Song song với BC. d. Vuông góc với AC. 38. Một tia sáng SI tơí gặp mặt đáy BC của một lăng kính tam giác vuông cân BAC ( A = 90 0 ) tại I, khúc xạ vào lăng kính, phản xạ toàn phần trên hai mặt bên AB và AC tại K và H rồi ló ra ngo ài mặt đáy BC theo GR. Tia ló GR: b. Hợp với SI góc 450. a. Vuông góc với SI. c. Song song với SI d. Đề thiếu yếu tố góc tới. 39. Một tia sáng đi từ môi trường chiết suất n = 3 sang môi trường có chiết suất x, dưới góc tới i = 600 . Để tia sáng này bị phản xạ to àn phần thì chiết suất x phải thỏa điềi kiện : a) x < 3 b ) x < 1,5 c) 1,5 < x < 3 d) x > 3 40. Một khối thủy tinh bán trụ chiết suất 2 có tiết diện thẳng là nửa vòng tròn. Chiếu vào tâm O tia sáng SO có góc tới i = 45 0 thì độ lệch D của tia sáng SO sau khi đi qua O khối thủy tinh này là : a) D = 300 b ) D = 150 c) D = 00 d) D = 45 0 i 41. Ta thả nổi trên mặt chất lỏng 1 đĩa tròn đường kính 10cm. Tại tâm đĩa về phía chất lỏng có cắm 1 cây kim. Mắt đặt ngang mặt thoáng chất lỏng không thấy đ ược kim này. Khi chiều dài kim không quá 5,6cm. Chiết suất n của chất lỏng này là : a) n > 1,5 b ) n < 1,5 c) n = 1,12 d ) n = 1,5 42. Một tia sáng chiếu vào mặt ngăn cách giữa thủy tinh và không khí với góc tới 600. Khi đó tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Chiết suất của thủy tinh lúc này là : a) n = 1,5 b) n = 2 c) n = 3 d) n = 1 43. Gọi n là chiết suất tỉ đối của lăng kính đối với môi trường ngo ài; i là góc tới, i’ là góc ló thì công thức nào dưới đây là sai : a) sini = nsinr b ) sinr = nsini d ) Công thức b và c c) sini’ = nsinr’ 44. Biết góc lệch cực tiểu Dm và góc chiết quang A của lăng kính, ta suy ra chiết suất lăng kính khi đặt trong không khí là :
  14. sin(A + Dm) 2 a) n = sin(A + Dm) b) n = sinA sinA 2 A  Dm sinDm sin 2 2 c) n = d) n = A A sin 2 2 45. Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất 3 , đ ặt trong không khí. Chiếu vào 1 mặt bên của lăng kính tia sáng SI dưới góc tới i thì góc lệch của tia sáng có giá trị cực tiểu Dmin = A. Góc chiết quang A có giá trị là : a) 300 b ) 600 c) 15 0 d ) 450 0 46 Một lăng kính làm bằng thủy tinh có góc chiết quang A = 45 , đ ặt trong không khí. Chiếu vào 1 mặt b ên của lăng kính tia sáng SI có góc tới i thì cho tia ló có góc ló i’ bằng góc tới i, góc lệch của tia sáng lúc này là D = 150. Chiết suất của lăng kính này là : c) n = 1,22 d ) Giá trị khác a) n = 1,31 b ) n = 1,5 47. Một lăng kính có góc chiết quang A và có góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh. Góc i0 cho bởi sini0 = n sin(A- igh). Điều kiện để lăng kính này cho tia ló là : a) A > 2igh và góc tới i  i0 b ) A = 2igh và góc tới i  i0 c) A < 2igh và góc tới i  i0 d ) A < 2igh và góc tới i < i0 48 Phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường khác nhau ở chỗ : a) Phản xạ thông thường xảy ra khi tia sáng gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường d ưới mọi góc tới i còn phản xạ to àn phần chỉ xảy ra khi góc tới i  igh và ánh sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém. b ) Cường độ sáng của tia phản xạ thông thường lớn hơn cường độ sáng của tia phản xạ toàn phần. c) Cường độ sáng của tia phản xạ toàn phần lớn hơn cường độ sáng của tia phản xạ thông thường. d ) Câu a,c 49. ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém ( chiết suất n1 sang mơi trường chiết quang hơn ( chiết suất n2 > n1)thì: a. Góc tới i bằng góc khúc xạ r b. Góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r c. Góc tới i lớn hơn góc khúc xạ r và góc lệch tia sáng D = i - r d. Góc khúc x ạ r lớn hơn góc tới và góc lệch tia sáng D = r – i 50 Chiếu 1 tia sáng đi từ không khí tới môi trường chiết suất n = 3 d ưới góc tới i = 60 0 thì : a) Góc khúc xạ r = 30 0, góc lệch D = 600 . b ) Góc khúc xạ r = 300, góc lệch D = 300 . c) Góc khúc xạ r = 60 0, góc lệch D = 300 . d ) Góc khúc xạ r = 700, góc lệch D = 430 . 51. Tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló như hình vẽ. S là vật thật của thấu kính. Chọn câu phát biểu đúng: a. (L) là thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo . b. (L) là thấu kính hội tụ , vật thật S cho ảnh thật . c. (L) là thấu kính hội tụ , vật thật S cho ảnh ảo d. (L) là thấu kính hội tụ , vì tia ló lệch ra xa trục chính hơn so với phương tia tới tia tới. 52. xy là trục chính của thấu kính , S là vật thật , S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính . Thấu kính này là : a. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho ảnh thật S b. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho ảnh thật. x y
  15. c. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật d. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh thật 53. xy là trục chính của thấu kính có quang tâm O, S là vật thật , S’ là ảnh của S cho b ởi thấu kính . Thấu kính này là : S S O a. Thấu kính hội tụ , vì vật thật cho ảnh ảo ở xa thấu kính hơn vật. x y b. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo c. Thấu kính hội tụ , vì vật thật cho ảnh thật d. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo ở xa thấu kính hơn vật 54. Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ ( tiêu cự 20cm) một đoạn là 20cm thì: a. Ảnh A’B’ là ảo , có độ phóng đại k = -2 b. Ảnh A’B’ là ảo , k = 1/2 c. Ảnh ảo có k = -1/2 d. Ảnh ở vô cực 55. Một thấu kính phẳng – lõm có bán kính mặt lõm 10cm, n = 1,5 đ ặt trong không khí. Thấu kính này là: a. Thấu kính phân kỳ , f = -20cm. b. Thấu kính phân kỳ, f = -10cm c. Thấu kính hội tụ f = 20cm d. Thấu kính phân kỳ với tiêu cự f có giá trị khác. 56. Vật sáng AB = 2cm đ ặt trước thấu kính 10cm cho một ảnh ảo A’B’ =4cm. Thấu kính này là a. Thấu kính phân kỳ , vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ số D = -5 đp b. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ số D = - 0,05 đp c. Thấu kính hội tụ, vì vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật, tụ số D = 5 đp d. Thấu kính hội tụ, với tụ số có một giá trị khác 57. Một thấu kính hội tụ có tụ số 5đp. Vật sáng AB = 3cm, cho ảnh thật A’B’= 6cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính : d. Một giá trị khác a. d = 30cm b. d = 60cm c. d = 40cm 58. Với thấu kính hội tụ f = 30cm, để được ảnh ảo lớn gấp 6 lần vật thì vật phải đặt cách thấu kính : a. d = 36cm b. d = -25cm c. d = 25cm d. d = -36cm 59. Một tia sáng qua thấu kính (L) cho tia ló như hính vẽ. Chọn câu phát biểu đúng: a. (L) là thấu kính hội tụ vì tia ló lệch về gần trục chính. b. (L) là thấu kính hội tụ vì vật ảo A cho ảnh thật B. c. (L) là thấu kính phân kỳ vì tia ló lệch ra xa trục chính hơn so với S tia tới. I d. (L) là thấu kính phân kỳ vì tia ló lệch về gần trục chính. OA 60. Vật thật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật , ngược chiều lớn B hơn vật khi: L a. Vật cách thấu kính một đoạn d = f. b. Vật cách thấu kính một đoạn d < 2f. c. Vật cách thấu kính một đoạn d = 2f. d. Vật cách thấu kính một đoạn d với f < d< 2f. 61 . Đối với thấu kính phân kỳ thì: a. Vật ảo ở ngoài khoảng OF cho ảnh thật. b. Vật ảo ở trong khoảng OF cho ảnh ảo. c. Vật ảo ở ngoài khoảng OC ( Ccách thấu kính đoạn bằng 2 lần tiêu cự ) cho ảnh ảo, ngược chiều , nhỏ hơn vật. d. Vật thật luôn luôn cho ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. 62 . Đối với thấu kính hội tụ thì: a. Vật ở vô cực cho ảnh ở tiêu diện ảnh.
  16. b. Vật đặt ở C ( OC = 2f ) cho ảnh thật ở C’ ( OC’= 2f ), ngược chiều và bằng vật. c. Vật thật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. d. Cả ba câu a, b, c, đều đúng. 63 . Một thấu kính phân kỳ có độ tụ 5 đp. Chiếu chùm tia sáng vào thấu kính như hình vẽ với OA =10cm. Ảnh cho bởi thấu kính là: a. Ảnh ở vô cực và chùm tia ló song song với trục chính. b . ảnh thật ở trên trục chính và cách thấu kính 20cm. O A c. ảnh ảo ở trên trục chính và cách thấu kính 20/3 cm. d. ảnh ảo ở trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. 64 . Một tia sáng qua thấu kính (L) như hình vẽ. Chọn câu phát b iểu đúng: a. (L) là thấu kính phân kỳ, vì tia ló đi về gần trục chính. b . (L) là thấu kính hội tụ , vì vật thật A cho ảnh thật B ở sau thấu kính . c. (L) là thấu kính phân kỳ, vì vật ảo A cho ảnh thật B. d. (L) là thấu kính hội tụ, vì tia ló lệch về gần trục chính so với tia tới. 65 . Một vật sáng AB đặt cách một màn ảnh là 60cm. Xê dịch thấu kính (L) trong khoảng vật và màn chỉ tìm được một vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Chọn phát biểu đúng: a. (L) là thấu kính hội tụ có f = 30cm. b. (L) là thấu kính phân kỳ có f = 30cm. c. (L) là thấu kính hội tụ có f = 15cm. d. (L) là thấu kính hội tụ có f = 20cm. 66 . Thấu kính hội tụ dùng để: a. làm vật kính máy ảnh. b. sửa tật cận thị. c. sửa tật viễn thị. d. câu a và c 67 . xy là trục chính của một thấu kính . S là vật thật và S’ S là ảnh của S cho bởi thấu kính. Thấu kính này là: a. Thấu kính phân kỳ vì vật thật cho ảnh thật. x y b. Thấu kính hội tụ vì vật thật cho ảnh thật c. Thấu kính phân kỳ vì vật thật cho ảnh ảo d. Thấu kính hội tụ vì vật thật cho ảnh ảo S x y Phần IV: QUANG LÍ – VẬT LÍ HẠT NHÂN
  17. 1. Trong quang phổ của ánh sáng Mặt Trời, tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất vì góc khúc xạ( rđ ) ứng với tia đỏ lớn hơn góc khúc xạ(rt) đối với tia tím. Mô tả đúng, giải thích đúng. Mô tả đúng, giải thích sai. Mô tả sai, giải thích đúng. Mô tả sai, giải thích sai. 3. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng khi chiếu ánh sáng trắng vào lăng kính là: ánh sáng này là ánh sáng đa sắc do ánh sáng truyền từ môi trường không khí vào lăng kính do ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ trong lăng kính khác nhau I và II b. I, II và III c. II và III d. I và III 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta thấy ánh sáng đ ơn sắc chiếu qua khe hẹp S tới hai khe S1 và S2 gây ra được hiện tượng giao thoa vì chỉ có ánh sáng đ ơn sắc mới gây ra đ ược hiện tượng giao thoa. a. Mô tả đúng, giải thích đúng. b. Mô tả đúng, giải thích sai. c. Mô tả sai, giải thích đúng. d. Mô tả sai, giải thích sai. 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì: Không có hiện tượng giao thoa Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng màu trắng Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với đỏ ở trong, tím ở ngo ài Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với tím ở trong, đỏ ở ngo ài 4. Cho hai mệnh đề: (I) Với hai nguồn sáng điểm cùng màu đơn sắc, thì trong phần chung của hai chùm tia phát ra từ hai nguồn trên sẽ quan sát được giao thoa ánh sáng.Vì (II) Sóng ánh sáng phát ra từ hai nguồn trên cùng phương (sóng ngang) và cùng tần số. a. Mệnh đề I đúng, mệnh đề II giải thích đúng mệnh I b. Mệnh đề I đúng, mệnh đề II giải thích sai mệnh I c. Mệnh đề I sai, mệnh đề II giải thích đúng mệnh I d. Mệnh đề I sai, mệnh đề II giải thích sai mệnh I 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = S 1S2 , khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn hứng vân là D, x là kho ảng cách từ một điểm A trên màn trong vùng có giao thoa đến vân sáng trung tâm O thì hiệu số đường đi từ hai nguồn S1, S2 đến A là: a.  = r1 – r2 = x b.  = r1 – r2 = xa Da D Da xD c.  = r1 – r2 = d.  = r1 – r2 = x a 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, công thức tính khoảng vân là: c. i = a d . i = D b. i= aD a. i = aD D a  7. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng thì vân sáng là: Tập hợp các điểm có khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần bước sóng . Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần bước sóng . Tập hợp các điểm có hiệu đ ường đi của sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến đó bằng một số nguyên lần bước sóng . Tập hợp các điểm có hiệu đ ường đi của sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến đó bằng một số nguyên lần nửa bước sóng . 8. Quang phổ liên tục do: Vật rắn bị nung nóng phát ra b. Mặt Trời tạo ra Chất lỏng bị nung nóng phát ra d. Các câu trên đ ều đúng 9. Quang phổ liên tục do vật nóng sáng phát ra phụ thuộc: Bản chất vật phát b. Áp suất c. Nhiệt độ Các câu trên đ ều đúng
  18. 10. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm: nhiều vạch màu khác nhau một vạch đặc trưng riêng cho một nguyên tử phát sáng một số vạch màu riêng biệt trên nền đen các dãy màu sắp xếp cạnh nhau từ đỏ tới tím 11. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó có đặc điểm là các chất khí hay hơi khác nhau tạo ra các quang phổ vạch giống nhau, mỗi vạch có b ề rộng nhất định Nhận xét đúng, đặc điểm đúng b. Nhận xét đúng, đặc điểm sai Nhận xét sai, đặc điểm đúng d. Nhận xét sai, đặc điểm sai 12. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng:  < 0,4 m b.  > 0,75 m 0,4 m <  < 0,75 m d.  < 0,4 m 13. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là: Tác dụng nhiệt b. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại Tác dụng lên phim ảnh d. Làm phát quang một số chất 14. Bản chất của tia tử ngoại là sóng điện từ có b ước sóng:  > 0,76 m b. 0,4 m <  < 0,76 m  < 0,4 m d. Một giá trị khác 15. Các ngu ồn phát ra tia tử ngoại là: e. Mặt Trời b. hồ quang điện c. dèn cao áp thủy ngân Các câu a, b, c đ ều đúng 16. Tia Rơnghen được tạo thành khi cho dòng ………. chuyển động rất nhanh đến đập vào một miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn như Platin, Vonfram. Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống: b. tia âm cực chùm tia electron tia tử ngoại d. câu a hay b 17. Dòng tia âm cực trong ống Rơnghen được tạo ra là do: e. trong ống có sẵn electron f. chiếu ánh sáng tử ngoại vào âm cực g. áp vào hai cực của ống một hiệu điện thế lớn khỏang vài vạn vôn h. câu a và b 18. Ứng dụng của tia Rơnghen là: làm phát hùynh quang một số chất chiếu điện, chụp điện trong y học dò các lỗ hỗng khuyết tật nằm b ên trong sản phẩm đúc các câu a, b, c đều đúng 19. Tia Rơnghen và tia tử ngoại có những tính chất giống nhau là: làm phát quang một số chất b. tác dụng mạnh lên kính ảnh hủy hoại tế b ào giết vi khuẩn d. cả 3 tính chất a, b, c 20. Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S1, S2 cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng  = 5 .10-7m , màn ảnh cách S1, S2 là 2m. Khỏang vân giao thoa là: b. 2.10-9m d. giá trị khác 2 mm c. 0.125mm 21. Cùng đề câu 32, biết bề rộng vùng giao thoa trên màn là 27mm thì số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: 13 vân sáng và 12 vân tối b. 13 vân sáng và 14 vân tối 12 vân sáng và 13 vân tối d. 13 vân sáng và 13 vân tối 22. Cùng đề câu 32, khỏang cách giữa vân thứ tư ở b ên phải vân trung tâm đến vân tối thứ năm ở bên trái vân sáng trung tâm là: d. giá trị khác 17mm b. 18mm c. 15mm Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S1, S2 cách nhau 1mm, kho ảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ bảy (ở cùng một bên vân trung tâm) là 5mm. Anh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách từ màn đ ến hai nguồn kết hợp là:
  19. 24. Cùng đề câu 41, một điểm I trên màn (trong vùng có giao thoa) cách vân sáng trung tâm là 4,5mm thì thuộc vân sáng hay vân tối thứ mấy? vân sáng thứ 4 b. vân tối thứ 4 c. vân tối thứ 5 các câu trên đ ều sai 25. Tính đâm xuyên qua một môi trường vật chất (ví dụ như tấm gỗ) mạnh nhất là: tia tử ngoại b. tia hồng ngoại ánh sáng nhìn thấy d. tia Rơnghen 26. Tia có khả năng chữa ung thư ở gần da người là : tia hồng ngoại b. tia tử ngoại tia Rơnghen (tia X) d. tia âm cực 27. Nhận xét: “không thể thực hiện giao thoa ánh sáng khi sử dụng hai ngọn đ èn khác nhau có tần số như nhau vì hai sóng ánh sáng phát ra từ hai đèn này không phải là hai sóng kết hợp” a. Phát biểu đúng, giải thích sai. b. Phát biểu sai, giải thích đúng c. Phát biểu đúng, giải thích đúng. d. Phát biểu sai, giải thích sai. 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có b ước sóng  vào hai khe thì thấy có giao thoa. Quan sát 6 vân sáng nằm cạnh nhau trên màn mà kho ảng cách giữa hai vân ở hai đầu là 12mm. Bước sóng  có giá trị là:  = 0,6 m b.  = 0,5m c.  = 6  m d.  = 0,06m 29. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơnghen là 200kV. Động năng của electron khi đến đối catot là: 3,2.10 -14J c. 3,2.10 -7J d. câu a, b đúng b. 200 KeV 30. Cùng đề với câu 51, bước sóng ngắn nhất trong chùm tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra: 0 e. min = 6,21.10-12m b. min = 621 A -15 min = 6,21.10 m d. câu a và b đúng 31. Hiện tượng quang điện là hiện tượng : electron b ị bật ra khỏi mặt kim loại khi có điện trường mạnh tác dụng vào kim lo ại ánh sáng gây nên dòng điện trong kim lo ại quang electron b ị bật ra khỏi mặt tấm kim loại khi chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng nhỏ thích hợp vào kim loại electron b ị bật ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng hồng ngoại thích hợp chiếu vào kim lo ại 32. Xét các loại ánh sáng sau đây: (I) tia hồng ngoại (II) tia tử ngoại (III) ánh sáng nhìn thấy (IV) tia Rơnghen Anh sáng có thể gây ra hiện tượng quang điện là: chỉ (I) b . (III) và (IV) c. (I), (II)và (IV) d. (II), (III) và (IV) 33. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích đ iện âm thì thấy: tấm kẽm mất dần êlectrôn và trở thành mang điện d ương. tấm kẽm mất dần điện tích âm và trở nên trung hòa điện tấm kẽm mất dần điện tích d ương tấm kẽm vẫn tích điện âm. 34. Kết quả thí nghiệm hiện tượng quang điện cho biết : Cường độ dòng quang điện I phụ thuộc vào hiệu điện thế UAK giữa anot và catot: nếu cường độ dòng ánh sáng chiếu vào catot không đổi, khi UAK tăng thì: Cường độ dòng quang đ iện tăng Cường độ dòng quang đ iện tăng rồi giảm Cường độ dòng quang đ iện tăng đến một giá trị nào đó rồi không tăng nữa mặc d ù tiếp tục tăng UAK Cường độ dòng quang đ iện giảm rồi tăng 35. Cường độ dòng quang đ iện bảo hòa Ibh p hụ thuộc vào: bước sóng của ánh sáng chiếu vào catot cường độ ánh sáng chiếu vào catot bản chất kim loại làm catot
  20. hiệu điện thế UAK giữa anot và catot 36. Hiệu điện thế hãm Uh = UAK < 0 làm cho dòng quang điện I = 0 thì không phụ thuộc vào: b ước sóng của ánh sáng chiếu vào catot b ản chất kim loại làm catot cường độ chùm sáng chiếu vào catot động năng ban đầu cực đại của quang electron 37. Định luật quang điện : Với mỗi kim loại có một bước sóng 0 nhất định gọi là …………. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng  của ánh sáng kích thích nhỏ hơn ……………. Chọn câu trả lời thích hợp để điền vào chỗ trống: giới hạn quang điện b. giới hạn đỏ b ước sóng quang điện d. câu a hay câu b 38. Định luật quang điện : “Động năng ban đầu cực đại của quang electron không phụ thuộc vào chùm ánh sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc ………….. bước sóng  của ánh sáng kích thích hiệu điện thế hãm Uh bản chất kim loại dùng làm catot yếu tố a và c 39. Mỗi lượng tử năng lượng mang năng lượng là:  = hc c.  = hc b.  = hf d. câu b hay c f  66. Với kim loại làm catot nhất định, khi giảm b ước sóng  (tho ả điều kiện  < 0) của ánh sáng chiếu vào catot thì động năng ban đầu cực đại của quang electron : tăng b. giảm c. không đ ổi d. giảm rồi lại tăng 40. Giới hạn quang điện của kim loại là; a. 0 = hc b. 0 = hA c.  0 = h d. 0 = hc A c c f 41. Cường độ dòng quang đ iện đạt giá trị bảo hòa Ibh khi: Hiệu điện thế UAK giữa anốt và catốt đạt giá trị cực đại. năng lượng phôtôn chiếu vào kim loại  = hc có giá trị lớn nhất.  Toàn bộ êlectrôn bức ra khỏi catốt đều đi về anốt. thỏa các tính chất trên. 42. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện với kim loại đó. bước sóng của kim loại đó có thể phát ra bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang điện với kim loại đó. công đ ể bức êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó. 43. Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau nói về hiện tượng quang điện : Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào bước sóng  của ánh sáng chiếu vào catot Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi b ước sóng ánh sáng kích thích  > 0 (giới hạn quang điện) Cường độ dòng quang đ iện bảo hòa Ibh tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catot 44. Với ánh sáng có b ước sóng thích hợp chiếu vào catot, khi tăng cường độ ánh sáng chiếu vào catot thì hiệu điện thế hãm Uh không đổi b. tăng c. tăng rồi lại giảm d. giảm rồi lại tăng 45. Các đ ịnh luật quang điện được giải thích bằng: thuyết điện tử b. thuyết sóng ánh sáng thuyết lượng tử d. thuyết sóng điện từ 46. Hiện tượng quang dẫn là: hiện tượng quang điện b ên trong hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng hiện tượng chất bán dẫn trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp
nguon tai.lieu . vn