Xem mẫu

  1. Trắc nghiệm Tổng hợp dao động 2.90 Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là A. Äử = 2nð (với n Z). B. Äử = (2n + 1)ð (với n Z). C. Äử = (2n + 1)  (với n Z). D. Äử = (2n + 1)  2 4 (với n Z). 2.91. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha? A. x 1  3 cos(t   )cm và x 2  3 cos(t   )cm . 6 3   B. x 1  4 cos(t  )cm và x 2  5 cos(t  )cm . 6 6   C. x 1  2 cos(2t  )cm và x 2  2 cos(t  )cm . 6 6   D. x 1  3 cos(t  )cm và x 2  3 cos(t  )cm . 4 6 2.92. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành. D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành. 2.93. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
  2. 2.94. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm. 2.95. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm. 2.96. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm 2.97. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(100t - /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = sin(100t - /3)cm. B. A = cos(100t - /3)cm. C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm. 2.98. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5sin(100ðt)cm, x2 = 23 sin(100ðt + /2)cm và x3 = + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao 3 sin(100ðt động trên là A. x = 3 sin(100ðt)cm. B. x = 3 sin(200ðt)cm. C. x = 3 cos(100ðt)cm. D. x = 3 cos(200ðt)cm. 2.99. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1  4 sin( t  )cm và x 2  4 3 cos(t )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A. ỏ = 0(rad). B. ỏ = ð(rad). C. ỏ = ð/2(rad). D. ỏ = - ð/2(rad).
  3. 2.100. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1  4 sin( t  )cm và x 2  4 3 cos(t )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A. ỏ = 0(rad). B. ỏ = ð(rad). C. ỏ = ð/2(rad). D. ỏ = - ð/2(rad). 2.101. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1  4 sin( t )cm và x 2  4 3 cos(t )cm . Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = 8sin(ðt + ð/6)cm. B. x = 8cos(ðt + ð/6)cm. C. x = 8sin(ðt - ð/6)cm. D. x = 8cos(ðt - ð/6)cm.
nguon tai.lieu . vn