Xem mẫu

  1. Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH 2010­2011 Tai liêu đươc sưu tâm và chinh sưa bơi CLB GS Sinh viên Dươc ̀ ̣ ̀ ̉ Bơi vì nhiêu lý do cac tai liêu sưu tâm nay chưa có điêu kiên kiêm đinh chât lương và xin phep cac tac giả ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ khi chia sẻ rât mong quý vị thông cam. ́ ̉ Nêu quý thây cô nao là tac giả cua nhưng tai liêu nay xin liên hệ email : clbgiasusvd@gmail.com câu lac bộ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ để chung tôi bổ sung tên tac giả vao cac tai liêu cung như trưc tiêp xin phep cac thây cô. Xin chân thanh ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ cam ơn!!!! ̉ 1 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  2. Tổ  hơp câu hỏi trắc nghiệm  sinh học LTĐH Câu 1: Dấu hiệu bản chất của một quần thể là: A. 10 C. 19 B. 21 D. 9 A. Tập hơp các cá thể cùng loài Câu 14: Hậu quả của hiện tương lặp đoạn NST là gì? B. Sống trong một khoảng không gian xác định A. Thường gây chết. C. Có khả năng giao phối với nhau B. Không ảnh hương đến kiểu hình do không mất gen. D. Các cá thể tồn tại qua thời gian lịch sư, có khả năng thích nghi với C. Có thể làm tăng cường hoặc giảm bớt mức độ biểu hiện tính môi trường sống và có thể tồn tại độc lập trạng. Câu 2: Cơ chế điều hoà số lương cá thể trong quần thể là: D. Làm tăng số lương gen  tăng kích thước cơ thể. A. Sư thống nhất tương quan giưa tỷ lệ sinh và tỷ lệ tư Câu 15: Sư rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào? B. Số lương thức ăn trong môi trường A. 4n B. 3n C. 2n D. 2n + 2 C. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể Câu 16: Các cơ thể tam bội thường không có hạt vì? D. Các điều kiện của môi trường sống A. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hưu tính. Câu 3: Trong quần thể sinh vật ơ cạn gồm các loài: thưc vật, châu chấu, gà, chuột, dê, cáo. Nếu quần thể này bị nhiễm độc thì loài sinh B. Các dạng tam bội chuyển sang sinh sản sinh dưỡng. vật bị nhiễm độc nặng nhất là: C. Các tế bào 3n bị rối loạn phân ly trong giảm phân tạo giao tư bất A.Thưc vật B.Dê C. Cáo D.Gà. thường không có khả năng thụ tinh. Câu 4: Giả sư có đoạn gen dài 5100A0, số liên kết hoá trị của gen D. Chúng có thể sinh sản theo kiểu dinh dưỡng. này đươc xác định bằng? Câu 17: Thời điểm gây đột biến gen hiệu quả nhất trong quá trình A. 3000 liên kết B. 2998 liên kết phân bào là? C. 5998 liên kết D. Không thể xác định đươc A. Kỳ trung gian lúc NST chưa nhân đôi. Câu 5: Quá trình tổng hơp Protêin gồm các bước lần lươt là? B. Kỳ giưa lúc NST cuộn xoắn cưc đại. A. Sao mã  hoạt hoá aa  tổng hơp chuỗi polipeptit C. Kỳ sau lúc NST phân ly. D. Kỳ cuối lúc NSTphân chia tế bào chất và nhân. B. Hoạt hoá aa  tổng hơp chuỗi polipeptit  sao mã. Câu 18: Muốn tạo ra Dưa Hấu không hạt người ta có thể làm C. Hoạt hoá aa  sao mã  tổng hơp chuỗi polipeptit. phương pháp nào dưới đây? D. Sao mã  tổng hơp chuỗi polipeptit  hoạt hoá aa. A. Gây đa bôi hoá 2n  4n. Câu 6: Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCcDd, các gen liên kết hoàn B. Lai cây tứ bội 4n với cây lưỡng bội 2n. toàn, số kiểu giao tư đươc tạo ra là? C. Gây đột biến tạo ra giao tư 2n cho giao tư này kết hơp với giao tư A. 2 loại B. 6 loại C. 4 loại D. 8 loại bình thường 1n. Câu 7: Quy luật di truyền và phép lai nào sẽ không xuất hiện tỉ lệ D. Cả B và C. phân tính 3:1 ơ thế hệ sau: Câu 19: Muốn khắc phục đươc hiện tương thoái hoá giống người A. Quy luật phân tính; Aa x Aa, gen trội hoàn toàn. ta dùng phương pháp ? B. Quy luật liên kết gen; AB//ab x AB//ab gen trội, trội hoàn toàn. A. Chọn lọc nhiều và cho chúng tư thụ phấn qua 4-5 thế hệ. C. Quy luật liên kết gen; Ab//ab x AB//ab gen trội, trội không hoàn B. Cho lai khác dòng. toàn. C. Cho lai các thứ, nòi ơ các vùng địa lý khác nhau. D. Quy luật gen liên kết với giới tính; XAXa x XAY gen trội, trội hoàn toàn D. Cả B và C Câu 8: Để xác định các gen phân li độc lập hay liên kết, người ta Câu 20: Ở Việt Nam hướng cơ bản trong tạo giống lúa mới là cho hay sư dụng phép lai? lai giưa? A. Thuận nghịch B. Lai phân tích. A. Giống địa phương cao sản x giống địa phương năng xuất thấp. C. Lai trơ lại D. Cả A và B. B. Giống địa phương cao sản x giống nhập nội cao sản. Câu 9: Lai phân tích một cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội thế C. Giống nhập nội cao sản x giống địa phương có tính chống chịu hệ sau đươc tỉ lệ là 50% vàng, trơn, 50% xanh, trơn, cây đậu Hà Lan tốt. đó có kiểu gen? D. Giống địa phương năng xuất thấp x giống nhập nội cao sản. Cho A quy định vàng, a: xanh; B: trơn; b: nhăn. Câu 21: Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên A. AaBB B. AABB C. AABb D. Aabb cứu tế bào đươc thưc hiện với đối tương khảo sát chủ yếu là? Câu 10: Loại đột biến NST nào dưới đây có ý nghĩa trong công A. Tế bào bạch cầu nuôi cấy. nghiệp sản xuất bia vì là tăng đột biến của enzim amylaza? B. Tế bào da người nuôi cấy. A. Chuyển đoạn nhỏ B. Lặp đoạn NST C. Tế bào niêm mạc nuôi cấy. C. Đảo đoạn NST D. Mất đoạn NST D. Tế bào trứng nuôi cấy. Câu 11: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST thì dạng nào gây Câu 22: Sư song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức hậu quả nghiêm trọng nhất? thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao đươc giải thích là? A. Mất đoạn NST B. Lặp đoạn NST A. Do nhịp điệu tiến hoá không đều giưa các nhóm. C. Chuyển đoạn NST D. Đảo đoạn NST. B. Tổ chức cơ thể giư nguyên trình độ nguyên thuỷ hoặc đơn giản Câu 12: Đột biến gen ơ vị trí nào dưới đây gây hậu quả nghiêm hoá, nếu thích nghi đươc thì tồn tại và phát triển. trọng nhất? C. Áp lưc của CLTN thay đổi tuỳ từng hoàn cảnh cụ thể, trong từng A. Mất ba nuclêôtit ơ vị trí trước bộ ba mã kết thúc. thời gian đối với từng nhánh phát sinh. B. Thay thế cặp nu sau bộ ba sao mã mơ đầu. D. Tần số phát sinh đột biến là khác nhau tuỳ từng gen, từng kiểu gen. C. Đảo vị trí ơ cặp nul ơ vị trí sau bộ ba sao mã mơ đầu. Câu 23: Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương D. Thêm 1 cặp nui ơ vị trí sau bộ ba mã mơ đầu pháp? Câu 13: ơ một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Hãy xác định số A. Phả hệ C. Di truyền hoá sinh. NST có trong thể 1 nhiễm? 2 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  3. B. Di truyền tế bào. D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. C. Cho rằng ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có thể thích nghi kịp thời và không có loài nào bị đào thải. Câu 24: Việc nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép? D. Cả A, B và C. A. Phát hiện các bệnh liên quan đến đột biến gen và đột biến NST. Câu 34: Theo Đacuyn nguồn nguyên liệu cho chọn lọc giống và B. Xác định mức độ tác động của môi trường lên sư hình thành các tiến hoá là? tính trạng. A. Nhưng biến đổi đồng loạt tương ứng với ngoại cảnh. C. Xác định vai trò di truyền trong sư phát triển các tính trạng. B. Nhưng biến đổi do tác động của tập quán hoạt động ơ động vật. D. B và C. C. Các biến dị cá thể phát sinh trong sinh sản. Câu 25: Trong cơ thể sống axit nuclêôtit đóng vai trò quan trọng D. Cả A, B và C. trong? A. Xúc tác và điều hoà. Câu 35: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đac uyn là: C. Sinh sản và di truyền. A. Phát hiện vai trò của CLTN và CLNT trong sư tiến hoá của vật nuôi và cây trồng, và các loài hoang dại. B. Vận động và cảm ứng. B. Giải thích đươc sư hình thành loài mới. D. Trao đổi chất và năng lương. C. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại Câu 26: Quan niệm hiện đại về cơ sơ vật chất chủ yếu của sư biến dị này. sống? D. Giải thích thành công sư hơp lý tương đối của đặc điểm thích A. Các hơp chất của cácbon. nghi. C. Prôtêin, cacbon hidrat và axit nuclêic. Câu 36: Một gen có chiều dài phân tư là 10200 ăngstron, số lương B. Protêin và axit nuclêic. nuclêôtit A chiếm 20%, số lương liên kết H2 có trong gen là D. Prôtêin, lipit, gluxit. A. 7200 B. 600 C. 7800 D. 3600 Câu 27: Sư kiện nào dưới đây không phải là sư kiện nổi bật trong Câu 37: Đặc điểm hộp sọ nào mô tả dưới đây thuộc về giai đoạn tiến hoá sinh học? Pitecantrốp? A. Sư xuất hiện enzim. A. Trán rộng và thẳng, không còn gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi B. Sư xuất hiện màng. cằm rõ. C. Sư xuất hiện cơ chế tư sao chép. B. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhô cao, xương hàm thô, D. Sư hình thành các hơp chất hưu cơ phức tạp prôtêin và axit chưa có lồi cằm. nuclêic. C. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt đã mất, chưa có lồi cằm. Câu 28: Bước quan trọng để các dạng sống sản sinh ra các dạng D. Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhô cao, hàm dưới có lồi giống chúng, di truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ sau là: cằm rõ. A. Sư xuất hiện cơ chế tư sao chép. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây của người tối cổ Xinantrôp là B. Sư xuất hiện enzim. đúng? C. Sư xuất hiện màng. A. Chưa biết dùng lưa. D. Sư hình thành các Côaxecva. B. Biết giư lưa. Câu 29: Việc phân định các mốc thời gian trong lịch sư quả đất căn C. Đã biết dùng lưa nhưng chưa thông thạo. cứ vào? D. Đã biết dùng lưa thông thạo để tạo thức ăn chín. A. Sư dịch chuyển của các đại lục. Câu 39: Hoá thạch điển hình của người cổ Nêanđectan đươc phát B. Tuổi của các lớp đất hoá thạch. hiện đầu tiên ơ: C. Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ. C. Đức A. Inđônêxia B. Pháp D. Nam Phi D. Nhưng biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và các hoá thạch điển Câu 40: Ở người, bệnh bạch tạng do gen d gây ra. Nhưng ng ười hình. bạch tạng đươc gặp với tần số 0,04. Tỷ lệ người không mang gen gây bạch tạng là: Câu 30: Sư kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là? A. 48.02 B. 3,92 C. 0,98 D. 0,64 A. Sư sống từ chưa có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa bào. Câu 41: Giả sư quần thể ban đầu có 2 cá thể: 1 cá thể mang kiểu gen aa và 1 cá thể mang kiểu gen Aa. Cho 2 cá thể tư thụ phấn liên B. Sư di chuyển của sinh vật từ nước lên cạn. tục qua 4 thế hệ. Biết A quy định tính trạng hạt đỏ, a quy định tính C. Sư hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống. trạng hạt trắng. Tỷ lệ kiểu hình ơ thế hệ thứ 4 là: D. Cả A và B. A. 17 hạt đỏ : 15 hạt trắng B. 17 hạt đỏ : 47 hạt trắng Câu 31: Nhận xét nào dưới đây về lịch sư phát triển của sinh vật là C. 47 hạt đỏ : 17 hạt trắng D. 15 hạt đỏ : 17 hạt trắng không đúng? Câu 42: ơ người, gen M quy định mắt nhìn bình thư ờng, gen m quy A. Lịch sư phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sư phát triển của định mắt mù mầu, gen nằm trên NST X, không có alen trên Y. Bố vỏ trái đất. mắt nhìn bình thường, mẹ mù mầu. Khả năng sinh con của họ sẽ B. Sư thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sư biến là: đổi trước hết là ơ động vật và qua đó ảnh hương tới thưc vật. A. 100% con có kiểu hình bình thường. C. Sư phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sư thay đổi chậm B. 50% con trai bình thường; 50% con gái mù mầu. chạp của các điều kiện khí hậu, địa chất. C. 50% con gái bình thường; 50% con trai mù mầu. D. Sư chuyển đời sống từ dưới nước lên trên cạn đánh dấu 1 bước D. 50% con gái bình thường; 25% con trai bình thư ờng; 25% con trai quan trọng trong quá trình tiến hoá. mù mầu. Câu 32: Nguyên nhân tiến hoá theo Lamác là? Câu 43: Sư tổng hơp ARN xảy ra ơ kỳ nào của quá trình phân bào A. Sư tích luỹ các biến dị có lơi, đào thải biến dị có hại dưới tác dụng A. Kỳ đầu nguyên phân hoặc giảm phân ngoại cảnh. B. Kỳ giưa nguyên phân hoặc giảm phân B. Chọn lọc tư nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền. C. Kỳ trung gian nguyên phân hoặc giảm phân C. Sư thay đổi tập quán hoạt động ơ động vật hoặc do ngoại cảnh D. Kỳ sau nguyên phân hoặc giảm phân thay đổi. Câu 44: Biến dị tổ hơp là: D. Do cả A và C. A. Nhưng biến đổi ơ kiểu hình do tác động trưc tiếp ơ ngoại cảnh. Câu 33: Tồn tại trong học thuyết của Lamác là? B. Nhưng biến đổi trong kiểu gen do sai sót trong quá trình tư sao A. Thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hơp với ngoại ADN. cảnh. C. Nhưng biến đổi do sư sắp xếp lại vật chất di truyền qua giao B. Chưa hiểu đươc cơ chế tác động của ngoại cảnh, không phân biệt phối. đươc biến dị di truyền và không di truyền. 3 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  4. D. Nhưng biến đổi vật chất di truyền do các tác nhân lý hoá của môi B. Cơ thể lai xa bị bất thụ. trường. C. Cơ thể lai xa thường có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn bình thường. Câu 45: Tiến bộ sinh học đươc hiểu là: D. Tất cả đều đúng. A. Số lương cá thể tăng dần, tỷ lệ sống sót ngày càng cao Câu 59: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc kỉ thứ 3 của đại Tân B. Khu phân bố mơ rộng và liên tục sinh? C. Nội bộ phân hoá ngày càng đa dạng A. Cây hạt kín phát triển rất mạnh. B. Bò sát khổng lổ bị tuyệt chủng. D. Cả A, B, C C. Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ khỉ, tới giưa kỉ thì các dạng Câu 46: Bàn tay người đã trơ thành cơ quan sư dụng và chế tạo vươn người đã phân bố rộng. công cụ lao động dưới tác dụng ban đầu của? D. Có nhưng thời kì băng hà rât mạnh xen lẫn với nhưng thời kì khí A. Dáng đi thẳng hậu ấm áp. B. Cột sống cong hình chư S và bàn chân có dạng vòm. Câu 60: Yếu tố để so sánh giưa các quần thể cùng loài là A. Mật độ và tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể. C. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm. B. Khả năng sinh sản, tỉ lệ tư vong. D. Săn bắn và chăn nuôi. C. Đặc điểm phân bố và khả năng thích ứng với môi trường. Câu 47: Yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc làm con người D. Tất cả các yếu tố trên. thoát khỏi trình độ động vật? Câu 61: Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc trưng của ADN là: A. Dùng lưa. A. Số lương nuclêôtit. B. Thành phần các loại nuclêôtit. B. Biết sư dụng công cụ lao động. C. Trình tư phân bố các nuclêôtit. C. Lao động hiểu như một hoạt động chế tạo công cụ. D. Cả A và B. D. Chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất. Câu 62: Người hiện đại Crômanhôn có chiều cao: Câu 48: Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ơ giai A. 170 cm. B. 120-140 cm. C. 155-166 cm. D. 180 cm. đoạn vươn người hoá thạch là? Câu 63: Đặc điểm của kỉ phấn trắng: A. Sư thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ơ kỷ thứ 3. A. Cách đây 120 triệu năm, biển thu hẹp, khí hậu khô, các lớp mây mù trước đây tan đi. B. Lao động, tiếng nói, tư duy. B. Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích nghi với khí C. Việc chế tạo và sư dụng công cụ lao động có mục đích. hậu khô và ánh sáng gắt. D. Các nhân tố sinh học: Biến dị, di truyền và chọn lọc. C. Cách đây 120 triệu năm, biển chiếm ưu thế, khí hậu thay đổi liên Câu 49: Căn cứ để phân đột biến thành đột biến trội – lặn là tục dẫn đến sư diệt vong hàng loạt của các loài động, thưc vật. D. Cả A và B. A. Đối tương xuất hiện đột biến Câu 64: Đặc điểm nào dưới đây của thuyết tiến hoá lớn là không B. Mức độ xuất hiện đột biến đúng C. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến A,.Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. Sư biểu hiện kiểu hình của đột biến ơ thế hệ đầu hay thế hệ tiếp B. Làm hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, sau ngành. C. Diễn ra trên một quy mô rộng lớn, qua thời gian địa chất rất dài. Câu 50: Quá trình nguyên phân từ một hơp tư của ruồi giấm đã tạo D. Tiến hoá lớn là hệ quả của tiến hoá nhỏ tuy nhiên vẫn có nhưng ra 8 tế bào mới. Biết bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Số nét riêng của nó. lương NST đơn ơ kỳ cuối của đơt nguyên phân tiếp theo là: Câu 65: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt A. 64 B. 128 C. 256 D. 512 lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc Câu 51: Hiện tương nào sau đây có thể xuất hiện từ kết quả gen lập với nhau: Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ phân li độc lập và tổ hơp tư do? hạt lục, trơn cho hạt vàng, trơn và lục trơn với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của A. Hạn chế số loại giao tư tạo ra. 2 cây bố mẹ sẽ là: B. Có nhiều gen biến dị tổ hơp ơ con lai. A. Aabb x aabb. B. AAbb x aaBB. C. Con lai ít có sư sai khác so với bố mẹ. C. Aabb x aaBb. D.Aabb x aaBB. D. Kiểu gen đươc di truyền ổn định qua thế hệ. Câu 66: Sư đổi mới prôtêin là nhờ: Câu 52: Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể A. Điều kiện môi trường luôn thay đổi. thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu B. Các hơp chất hưu cơ mà cơ thể hấp thụ đươc qua thức ăn. gen dị hơp tư trong số cá kiểu gen nói trên? C. Sư đổi mới dưa trên khuôn mẫu ADN qua cơ chế sao mã và dịch A. 1. B. 5. C. 4. D.0. mã Câu 53: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây của F2 chắc chắn đươc tạo ra D. Tư prôtêin có khả năng tư đổi mới. từ cặp P thuần chủng về hai cặp gen tương phản? Câu 67: Theo Đacuyn chiều hướng tiến hoá của sinh giới là: 56,25% hoa đỏ : 37,5% hoa hồng : 6,25 hoa trắng. A. Ngày càng đa dạng, phong phú. 50% hoa hồng : 25% hoa đỏ : 25% hoa trắng. B. Thích nghi ngày càng hơp lí. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng. C. Tổ chức ngày càng cao. 50% hoa đỏ : 37,5% hoa hồng : 12,5% hoa trắng. D. A, B, C. Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng với kiểu gen Aa? Câu 68: Nhận định nào sau đây ĐÚNG với đột biến gen? A. Thể dị hơp 2 cặp gen. B. Thể đồng hơp. A. Tác nhân lí hóa không tác động đươc lên tế bào sinh dục sơ khai. C. Thể dị hơp 1 cặp gen. D. Thể thuần chủng. B. Đột biến gen lặn sẽ đươc biểu hiện ra ơ kiểu hình của hơp tư. Câu 55: Trường hơp trong tế bào của cơ thể sinh vật có 2 cặp NST, C. Đột biến gen trội sẽ đươc biểu hiện ra ơ kiểu hình của hơp tư. mỗi cặp tăng lên một chiếc gọi là D. Cả 3 câu trên đều sai. A. thể tam nhiễm. B. thể tam nhiễm kép. Câu 69: Trong chọn lọc hàng loạt của các cây dươc chọn sẽ C. thể tứ nhiễm. D. thể một nhiễm kép. đươc…(R: gieo trồng riêng rẽ thành các dòng khác nhau; C: trộn lẫn Câu 56: Đại Trung sinh cách đây 220 triệu năm, trong đó kỷ Tam để trồng vụ sau; T: cho tư thụ một cách chặt chẽ). Qua so sánh điệp cách đây khoảng: năng suất trung bình của…(S: vụ sau so vơí giống ban đầu; D: giưa A. 220 triệu năm. B. 150 triệu năm. các dòng và so sánh với giống ban đầu) sẽ đánh giá đươc hiệu quả C. 175 triệu năm . D. 120 triệu năm . chọn lọc. Câu 57: Ở đại Cổ sinh, nhóm lưỡng cư đầu cứng đã trơ thành A. R, D. B. R; G. C. C; S . D. T; D. nhưng bò sát đầu tiên, thích nghi hẳn với đời sống cạn là do chúng Câu 70: Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn. có đặc điểm Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng . Hai cặp gen A. Đẻ trứng có vảy cứng, da có vảy sừng chịu đươc khí hậu khô. nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Số kiểu gen B. Chiếm lĩnh hoàn toàn không trung. dị hơp về hai cặp gen là: C. Phổi và tim hoàn chỉnh hơn. A. 2 kiểu. B. 4 kiểu. C. 5 kiểu. D. 8 kiểu D. A và C. Câu 71: Theo Kimura, sư tiến hoá sinh giới diễn ra bằng con Câu 58: Sư khác biệt trong bộ nhiễm sắc thể ơ cơ thể lai xa đã dẫn đường củng cố ngẫu nhiên: đến kết quả A. Các biến dị có lơi. A. Khó giao phối với các cá thể khác. B. Các đặc điểm thích nghi. 4 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  5. C. Các đột biến trung tính. D. A và B đều đúng. C. Dáng đi. D. Đột biến và biến dị tổ hơp. Mỗi axit amin trong phân tư prôtêin đươc mã lệnh hoá trên gen dưới Câu 72: Giá trị của bản đồ di truyền trong thưc tiễn dạng A. Cho phép dư đoán tính chất di truyền của các tính trạng mà các A. Mã bộ 1. B. Mã bộ 2. C. Mã bộ 4. D. Mã bộ 3. gen của chúng đã đươc xác lập trên bản đồ. Câu 82: Cơ sơ di truyền học của hiện tương ưu thế lai là: B. giảm thời gian chọn đôi giao phối trong công tác chọn giống, rút A. Ở cơ thể F1 dị hơp, các gen lặn có hại đã bị các gen trội bình ngắn thời gian tạo giống thường át chế. C. Giúp tính tần số hoán vị giưa các gen không alen trên cùng cặp B. Tập trung các gen trội có lơi từ cả bố và mẹ làm tăng cường tác NST tương đồng. động cộng gộp của các gen trội. C. Cơ thể dị hơp của các alen luôn luôn tốt hơn thể đồng hơp. D. A và B đúng. Câu 73: Bệnh mù màu đỏ lục di truyền theo qui luật D. Tất cả đều đúng. A. Di truyền tương tác gen. Câu 83: Để xác định cơ thể có kiểu gen đồng hơp hay dị hơp B. Di truyền liên kết với giới tính, di truyền thẳng (gen trên NST Y). người ta dùng phương pháp: C. Di truyền qua tế bào chất. B. Tư thụ phấn hoặc lai gần. A. Lai xa. D. Di truyền liên kết với giới tính, di truyền chéo (gen trên NST X). D. Lai thuận nghịch. C. Lai phân tích. Câu 74: Theo Đacuyn chọn lọc tư nhiên (CLTN) trên một quy mô Câu 84: Trong NST các phân tư histon liên kết với ADN bằng: rộng lớn, lâu dài và quá trình phân li tính trạng sẽ dẫn tới: A. Mối liên kết đồng hoá trị. B. Mối liên kết hiđrô. A. Hình thành nhiều giống vật nuôi và cây trồnh mới trong mỗi loài. C. Mối liên kết tĩnh điện. D. Mối liên kết phôtphođieste. B. Sư hình thành nhiều loài mới từ một loài ban đầu thông qua nhiều Câu 85: Theo Đacuyn, nguyên nhân cơ bản của tiến hoá là: dạng trung gian. A. Tác động trưc tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá C. Vật nuôi và cây trồng thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định trình phát triển cá thể. của con người. B. Sư củng cố ngẫu nhiên nhưng đột biến trung tính. D. Hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật . C. Tác động của sư thay đổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động ơ Câu 75: Sư tư phối xảy ra trong quần thể giao phối dẫn đến hậu động vật trong thời gian dài. quả nào sau đây? D. Chọn lọc tư nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di A. Tỉ lệ thể dị hơp ngày càng giảm và tỉ lệ thể đồng hơp ngày càng truyền của sinh vật. Câu 86: Trong sản xuất, kiểu gen quy định: tăng B. Tạo ra sư đa dạng về kiểu gen và kiểu hình A. Sư biến đổi trên kiểu hình của một giống vật nuôi hoặc cây C. Làm tăng biến dị tổ hơp trong quần thể trồng. D. Tăng khả năng tiến hoá của quẩn thể B. Các tính trạng không chịu sư chi phối của kỹ thuật sản xuất. Một tính trạng của môi trường đươc hình thành do: C. Năng xuất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng. A. Hoàn toàn do kiểu gen qui định. D. Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng B. Hoàn toàn do ngoại cảnh qui định. Câu 87: Trong các dạng vươn người, dạng có quan hệ gần gũi với C. Do tương tác giưa kiểu gen và môi trường. người nhất là: D. Cả ba khả năng trên đều có thể xảy ra. A. Vươn. B. Tinh tinh. C. Khỉ Gôrila. D. Đười ươi. Câu 76: Khi làm tiêu bản để quan sát NST ơ thưc vật người ta Câu 88: Khi chiếu xạ với cường độ thích hơp lên túi phấn, bầu thường dùng đối tương là chóp rễ vì: noãn, nụ hoa người tao mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây: A. Dễ chuẩn bị và xư lí mẫu. A. Đột biến đa bội. B. Đột biến soma B. Bộ NST có kích thước lớn, dễ quan sát. C. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến giao tư C. Dễ phân biệt vùng đồng nhiễm sắc và vùng dị nhiễm sắc. Câu 89: Trong quá trình tư nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki đươc D. Có nhiều tế bào đang ơ thời kì phân chia. tổng hơp theo chiều: A. 3’ đến 5’ cùng chiều tháo xoắn của ADN. Câu 77: I. Số đôi xương sườn B. 5’ đến 3’ ngươc chiều tháo xoắn của ADN. II. Phương thức vận chuyển cơ thể C. 5’ đến 3’ cùng chiều tháo xoắn của ADN. III. Hình dạng cột sồng D. 3’ đến 5’ ngươc chiều tháo xoắn của ADN. IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt Câu 90: Đoạn ADN chứa 146 cặp nucleotit quấn quanh phân tư V. Kích thước và khối lương của não histol bao nhiêu vòng trong mỗi nucleoxom. . VI. Số lương răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm. A. 2 vòng. B. 1 ¾ vòng. C. 1 ¼ vòng. D. 1 vòng. Nhưng đặc điểm thể hiện sư giống nhau giưa người với vươn người Câu 91: Tháp tuổi của quần thể dạng phát triển (quần thể trẻ) có: A. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản. là: B. Nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại. A. I và IV. B. II và III. C. I và V. D. II và V. Phân tư prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảng C. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại. D. Nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại. A. 0,1 µm. B. 1 µm. C. 10 µm. D.0,001 µm. Câu 78: Tế bào 2n mang kiểu gen Aa không hình thành thoi vô sắc Câu 92: Chất 5-BU tác động lên một phân tư ADN qua 3 lần tư trong nguyên phân dẫn đến tạo ra kiểu gen nào sau đây ơ tế bào sao liên tiếp có thể tạo ra số phân tư ADN có đột biến nhiều nhất là con? A. 8 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 93: Một hơp tư F1 nguyên phân liên tiếp 4 đơt tạo ra số tế bào A. AAAA. B. aaaa. C. AAaa. D. Aaa. Câu 79: Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của có tổng số 384 NST đơn. Cho biết cây dùng làm bố trong giảm phần quần thể, bao gồm năm bước: 1. Sư phát sinh đột biến 2. Sư phát không có đột biến và không có trao đổi chéo thì đã tạo ra tối đa 256 tán của đột biến qua giao phối 3. Sư chọn lọc các đột biến có lơi 4. loại giao tư. Hơp tư có bộ NST là Sư cách li sinh sản giưa quần thể đã biến đổi và quần thề gốc 5. A. Thể tam bội B. Thể lưỡng bội Hình thành loài mới Trình tư nào dưới đây của các bước nói trên là C. Thể ba nhiễm D. Thể tứ bội Câu 94: Ruồi Giấm : gen A: mắt đỏ , gen a : mắt trắng ; gen B: đúng: cánh bình thường , gen b: cánh xẻ. Cho lai 2 dòng ruồi giấm đươc A. 1; 2; 3; 4; 5. B. 1; 3; 2; 4; 5. C. 4; 1; 3; 2; 5. D. 4; 1; 2; 3; 5. F1: Câu 80: Cơ sơ di truyền học của quá trình hình thành loài bằng con • 7,5% ♂ mắt đỏ - cánh bình thường đường lai xa và đa bội hoá là: • ♀ mắt đỏ - cánh bình thường 50% A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ nhiễm sắc thể(NST) của • 2 loài bố mẹ nên cách li sinh sản với 2 loài bố mẹ 7,5% ♂ mắt trắng – cánh xẻ B. Sư tứ bội hoá ơ cơ thể lai xa sẽ làm cho tế bào sinh dục của nó • 50% ♀ mắt đỏ - cánh xẻ giảm phân bình thường giúp cơ thể lai xa có khả năng sinh sản hưu • 42,5% ♂ mắt đỏ - cánh xẻ tính. • 42,5% ♂ mắt trắng - cánh bình thường C. Cơ thể lai xa thưc hiện việc duy trì và phát triển nòi giống bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng Câu 95: Biết rằng gen quy định mắt trắng liên kết với gen quy định D. Đa bội hoá làm tăng số lương và hoạt động của vật liệudi truyền ơ cánh xẻ. Kiểu gen của con cái ơ thế hệ P là cơ thể lai dẫn đến nhưng thay đổi lớn về kiểu gen và kiểu hình. C. XAb XaB D. XAB Xab. A. AB /ab B. Ab/Ab Câu 81: Sư khác biệt giưa người Nêandectan và Crômanhôn thể Câu 96: Trong điều kiện nào hiệu ứng của phiêu bạt di truyền là hiện ơ : lớn nhất? A. Chiều cao và thể tích hộp sọ. B. Hình dạng hộp sọ. A. Kích thước quần thể bé B. Kích thước quần thể lớn 5 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  6. C. Cạnh tranh trong loài mạnh D. Cạnh tranh trong loài yếu Câu 111: Một cây AaBb tư thụ phấn liên tiếp 6 thế hệ thì tỷ lệ thể dị Câu 97: Trong tiến hóa các cơ tương đồng có ý nghĩa phản ánh hơp AaBb bị giảm là bao nhiêu . Biết rằng các gen không alen nằm A. Sư tiến hóa song hành B. Nguồn gốc chung trên các NST tương đồng khác nhau C. Sư tiến hóa đồng qui D. Sư tiến hóa phân ly A. 50% B. 98,4375% C. 25% D. 96,9% Câu 98: Theo dõi sư di truyền của 2 cặp tính trạng đươc quy định Câu 112: Hiện tương khống chế sinh học tạo nên trạng thái cân bơi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình bằng sinh học không dưa trên mối quan hệ nào: 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của cha - mẹ và tần số A. Quan hệ hội sinh. B. Quan hệ ký sinh vật chủ. hoán vị gen là C. Quan hệ vật ăn thịt, con mồi. D. Quan hệ cạnh tranh. Câu 113: Sư di truyền tính trạng do gen trên NST giới tính Y qui A. AB//ab x AB//ab và 6.25% B. Ab//aB x Ab//aB và 12.5% định có đặc điểm: C . AB//ab x Ab//ab và 25% D. Ab//aB x Ab//ab và 37.5% Câu 99: Tháp số lương có dạng lộn ngươc (bậc dinh dưỡng sau có A. Chỉ truyền cho giới cái B. Chỉ truyền cho giới đưc số lương lớn hơn bậc dinh dưỡng trước) đươc đặc trưng cho mối C. Chỉ truyền cho giới đồng giao D. Chỉ truyền cho giới dị giao quan hệ: Câu 114: Một cơ thể có kiểu gen AB/ab XY. Nếu trong giảm phân A. Cỏ - động vật ăn cỏ. B. Con mồi - vật ăn thịt. cặp NST giới tính XY không phân ly ơ 1 lần phân bào thì số loại giao C. Vật chủ - ký sinh. D. Tảo đơn bào, giáp xác. tư đột biến tạo ra nhiều nhất là Câu 100: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 115: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tư nghĩa sinh thái gì A. Giảm sư cạnh tranh gay gắt giưa các cá thể A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác B. Các cá thể tận dụng đươc nhiều nguồn sống của môi trường B. Cánh chim và cánh côn trùng C. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống C. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng D. Các cá thể hỗ trơ cho nhau chống chọi với điều kiện bất lơi của D. Tua cuốn dây bầu và gai xương rồng môi trường Câu 116: Trong các hướng tiến hóa của sinh giới, hướng tiến hóa Câu 101: Muốn năng suất vươt giới hạn của giống cần lưu ý: cơ bản nhất là: A. Tăng cường chế độ thức ăn, phân bón. A. Ngày càng đa dạng và phong phú. B. Cải tiến giống vật nuôi – cây trồng. B. Tổ chức ngày càng phức tạp. C. Cải tiến điều kiện môi trường sống. C. Tổ chức ngày càng đơn giản D. Cải tiến kỹ thuật sản xuất D. Thích nghi ngày càng hơp lý. Câu 102: Hãy xác định số loại kiểu gen của thể tam bội nếu chỉ xét Câu 117: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì chọn 4 gen , mỗi gen có 2 alen và các gen này nằm trên các NST tương lọc tư nhiên chỉ đóng vai trò đồng khác nhau. A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa. B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn A. 128 B. 81 C. 625 D. 256 Câu 103: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen là: C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. A. Tách ADN → cắt và nối ADN tái tổ hơp → đưa ADN tái tổ hơp vào D. Sàng lọc và giư lại nhưng kiểu gen thích nghi. tế bào nhận. Câu 118: Hiện tương nào sau đây không phải do 2 alen thuộc cùng B. Tạo ADN tái tổ hơp → đưa ADN tái tổ hơp vào tế bào nhận → 1 gen tương tác với nhau phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hơp. A. Di truyền trội hoàn toàn. C. Đưa ADN tái tổ hơp vào tế bào nhận →cắt và nối tạo ADN tái tổ B. Di truyền tương đương (hay đồng trội) hơp →tách ADN C. Tương tác bổ sung. D. Tạo ADN tái tổ hơp → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hơp D. A C ĐÚNG → đưa ADN tái tổ hơp vào tế bào nhận . Câu 119: Bệnh phenylketonuria ơ người do gen lặn nằm trên NST Câu 104: Nếu các loại giao tư đươc tạo ra từ một cơ thể có tỷ lệ như thường quy định và di truyền theo quy luật Menden. Cho sơ đồ phả sau: ABD=AbD=aBd=abd=20% , ABd=Abd=aBD=abD=5% thì vị trí hệ sau đây: gen trên nhiễm sắc thể là A. AB//ab Dd B. Aa BD//bd C. Ad//aD Bb D. AD//ad Bb Câu 105: Chọn lọc tư nhiên sẽ đào thải một Alen ra khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại A. Kiểu gen đồng hơp. B. Kiểu gen dị hơp C. Alen trội. D. Alen lặn. Câu 106: Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang: A. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng. B. Do nhu cầu sống khác nhau. C. Do mối quan hệ hỗ trơ giũa các loài. D. Do mối quan hệ cạnh tranh giưa các loài. Nam , Nư bình thường Nam, Nư bị bệnh Câu 107: Chất hưu cơ đầu tiên có khả năng tư nhân đôi và có hoạt Câu 120: Xác suất nhưng đứa trẻ mắc bệnh phenylketonuria sinh ra tính enzim là: từ cặp vơ chồng là anh chị em họ lấy nhau (số 4 và số 5) như thế A. ADN. B. ARN. C. Protêin. D. Lipit. nào ? Câu 108: Vai trò của enzim ADN Heclicaza trong quá trình tư nhân A. ½ B. ¼ C. 1/6 D. 1/8 đôi ADN là: Câu 121: Xét hai gen , mỗi gen có hai alen. Hãy xác định số kiểu A. Lắp ráp các nu tư do với từng mạch khuôn của AND gen trong quần thể nếu vị trí của hai cặp gen nằm trên 1 cặp NST B. Tổng hơp đoạn mồi mới giới tính (không có alen trên Y) C. Tháo xoắn ADN và bẽ gãy các liên kết hydro A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bổ sung Câu 122: Cách li cơ học là Câu 109: Dị đa bội là đột biến: A. Các cá thể cũa nhưng loài khác nhau thường không giao phối vì A. Làm tăng nguyên lần bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau và lớn mỗi loài có cơ quan sinh sản khác nhau hơn 2n. B. Các cá thể của nhưng loài khác nhau có thể sinh sản vào nhưng B. Làm tăng nguyên lần bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau và mùa khác nhau nên chúng thường không giao phối lớn hơn 2n. C. Các cá thể của nhưng loài khác nhau thường không giao phối vì C. Làm tăng nguyên lần bộ NST đơn bội của cùng 1 loài và lớn hơn mỗi loài có tập tinh giao phối riêng 2n. D. Nhưng cá thể của nhưng loài có họ hàng gần gũi sống ơ nhưng D, Làm tăng nguyên lần bộ NST lưỡng bội của cùng 1 loài và lớn hơn sinh cảnh khác nhau thường không giao phối với nhau 2n. Câu 123: Cho phép lai sau đây : AaBbDdHh x AaBbDdHh thì tỷ lệ Câu 110: Một cơ thể đưc có kiểu gen AB/ab giảm phân. Xét 200 tế đời con mang 3 cặp gen đồng hơp và 1 cặp gen dị hơp là bao bào giảm phân thấy có 60 tế bào xảy ra hiện tương trao đổi chéo nhiêu ? Biết rằng các gen không alen phân ly độc lập nhiễm sắc thể . Số lương từng loại giao tư là A. 25% B. 50% C. 0,78% D. 6,25% A. AB=ab=240, Ab=aB=160 B. AB=ab=280, Ab=aB=120 Câu 124: Một chuỗi thức ăn thường có ít mắt xích là do C. AB=ab=340, Ab=aB=60 D. AB=ab=380, Ab=aB=20 A. Quần xã có độ đa dạng thấp B. Các loài thân thuộc không ăn lẫn nhau 6 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  7. C. Giưa các loài ngoài mối quan hệ hỗ trơ còn có mối quan hệ cạnh C. Cừu mang thai D. Cừu cho tế bào trứng và cừu tranh mang thai D. Tiêu hao năng lương qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn Câu 139: Cây lưỡng bội đươc tạo ra từ cây đơn bội bằng xư lý Câu 125: Hệ sinh thái nào mà năng lương mặt trời là năng lương đầu cônsixin gây lưỡng bội hóa sẽ có vào chủ yếu và có số lương loài hạn chế: A. Kiểu gen dị hơp tư về tất cả các gen. A. Hệ sinh thái biển. B. Hệ sinh thái nông nghiệp. B. Kiểu gen đồng hơp tư lặn về tất cả các gen. C. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới. D. Hệ sinh thái thành phố. C. Kiểu gen đồng hơp tư về tất cả các gen. Câu 126: Gen A có 3000 nuclêotít và A : G = 4.0. Gen A bị đột biến D. Kiểu gen đồng hơp tư trội về tất cả các gen điểm tạo ra alen a có tỷ lệ : A : G ≈ 4,0167. Dạng đột biến gen là Câu 140: Trong một huyện có 400.000 dân trong đó có 160 người bị A. Thêm một cặp A-T B. Mất một cặp G-X bạch tạng. Quần thể này cân bằng di truyền và bệnh bạch tạng là C. Thay thế G-X bằng A-T D. Thay thế A-T bằng G-X do một gen lặn nằm trên NST thường quy định. Xác suất để 2 người Câu 127: Tần số tương đối của alen A ơ các giao tư đưc trong quần bình thường trong quần thể này lấy nhau sinh ra người con đầu lòng thể ban đầu là 0,6 .Qua ngẫu phối quần thể đã đạt trạng thái cân bị bệnh bạch tạng. bằng di truyền với cấu trúc sau : 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa . Biết A. 0,03842% B. 0,03843% C. 0,03844% D. 0,03841% rằng các alen nằm trên NST thường. Quá trình ngẫu phối diễn ra ơ Câu 141: Ở thưc vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất quần thể ban đầu thì cấu trúc di truyền của quần thể như thế nào. trong trường hơp: A. Cách ly địa lý. B. Cách ly tập tính. A. 0,6AA + 0,2Aa + 0,2aa B. 0,48AA + 0,44Aa + 0,08aa D. Lai xa và đa bội hóa. C. 0,4AA + 0,6Aa D. 0,45AA + 0,5Aa + 0,05aa C. Cách ly sinh thái. Câu 128: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của qui luật phân li độc Câu 142: Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau nhưng thành phần lập là: axit amin ơ chuỗi Hemoglobin giống nhau. Đây là bằng chứng gì A. P thuần chủng khác nhau về nhưng cặp tính trạng tương phản. chứng tỏ có nguồn gốc chung B. Một gen qui định một tính trạng A. Bằng chứng phôi sinh học C. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng phân li độc lập, B. Bằng chứng sinh học phân tư. tổ hơp tư do. C. Bằng chứng địa lý – sinh học D. Số lương cá thể thu đươc ơ các cá thể thu đươc ơ các thế hệ lai D. Bằng chứng giải phẫu so sánh. phải lớn Câu 143: Vai trò của vùng khơi động ( P) trong cấu trúc Operon là Câu 129: Ở gà kiểu gen A-B- qui định mào hạt đào , kiểu gen A-bb A. Nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hơp prôtein qui định mào hoa hồng , kiểu gen aaB- qui định mào hạt đậu , kiểu B. Nơi mà ARN polymeraza bám vào khơi đầu phiên mã. gen aabb qui định mào hình lá . Gen quy định hình dạng mào gà C. Nơi tổng hơp Protêin ức chế. nằm trên nhiễm sắc thể bình thường . Nếu F1 có tỷ lệ: 75% hạt đào : D. Nơi gắn Protêin ức chế làm ngăn cản sư phiên mã. 25% hoa hồng thì số phép lai ơ thế hệ P là Câu 144: Cách ly địa lý không phải là nhân tố tiến hóa nhưng có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới vì A. 3 B. 7 C. 5 D. 1 Câu 130: Điểm độc đáo trong nghiên cứu di truyền của MenDen là: A. Cách ly địa lý là nguyên nhân trưc tiếp làm xuất hiện cách ly sinh A. Sư dụng lai phân tính để kiểm tra kết quả. B. Kiểm tra độ sản. thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai. B. Cách ly địa lý giúp duy trì sư khác biệt về tần số alen và thành C. Lai các bố mẹ thuần chủng khác nhau về một hoặc vài cặp tính phần kiểu gen giưa các quần thể. trạng tương phản. C. Điều kiện địa lý khác nhau là nguyên nhân trưc tiếp gây ra nhưng D. Theo dõi sư di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng và dùng biến đổi trên cơ thể sinh vật. toán thống kê để xư lý kết quả. D. Điều kiện địa lý khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau Câu 131: Chim sáo ăn ruồi, muỗi trên lưng trâu, bò. Mối quan hệ dẫn đến hình thành loài mới. giưa chim sáo và trâu bò là Câu 145: Ở ruồi giấm đoạn 16A nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ hơp tác bị lập đoạn làm cho mắt lồi thành mắt dẹt . Nếu chỉ xẩy ra hiện C. Quan hệ kí sinh D. Quan hệ hội sinh tương lập đoạn 16A một lần và hai lần thì trong quần thể ruồi mắt Câu 132: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây đươc sư dụng rộng rãi dẹt có bao nhiêu kiểu gen để xác định vị trí gen trên NST. A. 5 kiểu gen B. 9 kiểu gen C. 3 kiểu gen D. 7 kiểu gen A. Mất đoạn NST B. lặp đoạn NST Một phân tư ADN có tỷ lệ A+T/G+X=0.6 thì tỷ lệ G+X là C. Đảo đoạn NST D. Chuyển đoạn NST A.0,375 B.0,625 C. 0,125 D. 0,875 Câu 133: Trong hệ sinh thái, nếu sinh khối của thưc vật ơ các chuỗi Câu 146: Thưc chất của hiện tương trao đổi chéo ơ ruồi giấm trong là bằng nhau thì trong số các chuỗi thức ăn sau, chuỗi thức ăn cung thí nghiệm của Mocgan là: cấp năng lương cao nhất cho con người là: A. Trao đổi đoạn Cromatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương A. Thưc vật → thỏ → người. B. Thưc vật→cá→vịt→người. đồng. C. Thưc vật → người. D. Thưc vật→cá→người. B. Trao đổi đoạn cromatit không cùng nguồn gốc trong cặp NST Câu 134: Trạng thái cân bằng của quần thể theo quan điểm sinh thái tương đồng. học là gì? C. Trao đổi đoạn NST trong cặp NST tương đồng. D. Trao đổi đoạn A. Tần số Alen của quần thể ổn định qua các thế hệ. NST giưa các NST không tương đồng. B. Thành phần kiểu gen của quần thể ổn định qua các thế hệ. Câu 147: Giả sư có một gen mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit, từ đó C. Số lương cá thể của quần thể luôn ơ mức độ ổn định. hình thành nên một enzim có cấu tạo từ hai chuỗi này. Gen này bị D. Các cá thể đồng hơp và dị hơp có sức sống như nhau. đột biến thành một alen trội âm tính một phần, nghĩa là nếu một trong hai chuỗi bị đột biến, thì hoạt tính enzim mất 40%, nhưng nếu Câu 135: Pangaea là gì A. Là lịch sư tiến hóa của một loài, một họ hoặc một ngành cả hai chuỗi pôlipeptit bị đột biến thì hoạt tính enzim mất 80%.Tỉ lệ B. Là lịch sư tiến hóa của một loài, một họ hoặc một ngành phần trăm hoạt tính chung của enzim này trong cơ thể đồng hơp tư C. Là một lục địa lớn nứt ra tạo nên các lục địa ngày nay trội so với trong cơ thể bình thường là bao nhiêu? D. Là thuyết cho rằng các lớp vỏ trái đất di chuyển xích lại gần nhau A. 40% B. 80% C. 60% D. 20% Câu 136: Bệnh phenylketonuria ơ người là 1 gen lặn nằm trên NST Câu 148: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn thường quy định và di truyền theo quy luật Menden. Một người đàn hệ sinh thái trên cạn vì: ông có cô em gái bị bệnh lấy một người vơ có người anh trai bị bệnh. A. Môi trường nước có nhiệt độ ổn định. Cặp vơ chồng này lo sơ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Hãy tính xác B. Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường cạn. suất để cặp vơ chồng này sinh đứa con đầu lòng bị bệnh . Biết rằng C. Môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng. ngoài người em chồng và anh vơ bị bệnh ra , cả bên vơ và bên D. Hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao hơn. chồng không còn ai khác bị bệnh Câu 149: Sư trao đổi chéo không cân giưa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ơ kì đầu giảm A. ¼ B. 4/9 C. 1/9 D. 1/16 Câu 137: Qui tắc Becman là: phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả A. Qui tắc về kích thước cơ thể. A. Đột biến thể lệch bội B. Qui tắc về kích thước tai, đuôi của cơ thể. B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể C. Qui tắc về diện tích bề mặt cơ thể. C. Đột biến lặp đọan và mất đoạn nhiễm sắc thể D. Qui tắc về thể tích cơ thể. D. Hoán vị gen Câu 138: Cừu Dolly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các Câu 150: Dùng cônsixin để xư lí các hơp tư lưỡng bội có kiểu gen con cừu sau đây: Aa thu đươc các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với A. Cừu cho tế bào trứng B. Cừu cho tế bào vú 7 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  8. nhau, trong trường hơp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tư 2n, C. Số lương các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu hình ơ đời con là D. Trình tư sắp xếp các nuclêôtit trong ADN của một nhiễm sắc thể Câu 162: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào A. 1AAAA: 4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa nhỉều cặp gen thì B. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa A. sư khác biệt về kiểu hình giưa các kiểu gen càng nhỏ C. 1AAAA: 8AAAa: 8AAAa: 18Aaaa: 1aaaa B. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng D. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa Câu 151: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ơ sinh vật nhân C. làm xuất hiện nhưng tính trạng mới chưa có ơ bố mẹ sơ, theo mô hình opêrôn Lac, gen điều hòa (regulator: R) có vai trò D. càng có sư khác biệt lớn về kiểu hình giưa các tổ hơp gen khác A. tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza để xúc tác quá trình phiên mã nhau B. mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế Câu 163: Trong trường hơp các gen phân li độc lập, tác động riêng C. mang thông tin qui định cấu trúc enzim ARN pôlimeraza rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd D. kiểm soát và vận hành hoạt động của opêrôn cho tỉ lệ kiểu hình A–bbC–D– ơ đời con là Câu 152: Phát biểu nào sau đây nói về gen là không đúng? A. 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256 A. Ở sinh vật nhân thưc, gen cấu trúc có mạch xoắn kép cấu tạo từ Câu 164: Một loài thưc vật, nếu có cả hai gen A và B trong cùng bốn loại nuclêôtit kiểu gen cho kiểu hình quả tròn, các kiểu gen khác cho kiểu hình B. Ở một số chủng virirut, gen có cấu trúc mạch đơn quả dài. Cho lai phân tích các cá thể dị hơp 2 cặp gen, tính theo lí C. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồmm các thuyết thì kết quả phân li kiểu hình ơ đời con là: đọan không mã hóa (intron) và đoạn mã hóa (exon) nằm xen kẽ nhau A. 3 quả tròn: 1 quả dài B. 1 quả tròn: 3 quả dài D. Mỗi gen mã hóa cho prôtêin điển hình đều gồm ba vùng trình tư C. 1 quả tròn: 1 quả dài D. 100% quả tròn các nuclêôtit (vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc) Câu 165: Giả sư một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ơ Câu 153: Trong cấu trúc phân tư của NST sinh vật nhân thưc, sơi cơ thế hệ thứ nhất là 0,3AA: 0,3Aa: 0,4aa. Khi quần thể này tư thụ bản của nhiễm sắc thể chính là chuỗi nuclêôxôm, một nuclêôxôm phấn liên tiếp thì ơ thế hệ thứ 3, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen gồm là A. 8 phân tư histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit A. 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa B. 8 phân tư histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit B. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa C. 10 phân tư histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit C. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa D. 10 phân tư histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit D. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa Câu 154: Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình dịch Câu 166: Giả sư trong điều kiện của định luật Hacdi – Vanbec, quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa, sau một mã? A. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và thế hệ ngẫu phối thì quần thể giư nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo A. Đạt trạng thái cân bằng di truyền B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin B. Phân li thành hai dòng thuần mêtiônin đươc cắt khỏi chuỗi pôlypeptit C. Giư nguyên tỉ lệ kiểu gen C. Trong quá trình dịch mã ơ tế bào nhân thưc, tARN mang axit amin D. Tăng thêm tính đa hình về kiểu hình mơ đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã Câu 167: Khi biết đươc quần thể ơ trạng thái cân bằng Hacdi – D. Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã đươc cắt bỏ axit amin mơ đầu và Vanbec và tần số các cá thể có kiểu hình lặn, ta có thể tính đươc tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trơ thành prôtêin có A. Tần số của alen lặn nhưng không tính đươc tần số của alen trội họat tính sinh học cũng như các loại kiểu gen trong quần thể Câu 155: Cơ chế nào sau đây hình thành nên thể dị đa bội? B. Tần số của alen lặn, alen trội nhưng không tính đươc tần số các A. Nhiễm sắc thể tư nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân loại kiểu gen trong quần thể của tế bào sinh dưỡng 2n C. Tần số của alen lặn, alen trội cũng như tần số các loại kiểu gen B. Nhiễm sắc thể tư nhân đôi nhưng không phân li trong nhưng lần trong quần thể nguyên phân đầu tiên của hơp tư 2n D. Tần số của alen trội nhưng không tính đươc tần số của alen lặn C. Thụ tinh giưa các giao tư không giảm nhiễm cũng như các loại kiểu gen trong quần thể D. Lai xa kết hơp với đa bội hóa Câu 168: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là Câu 156: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế A. Tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lơi ích con người hoặc tạo bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay ra các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp thế đươc mô tả theo sơ đồ: B. Gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó nhưng thể đột biến có lơi cho con người A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X C. Tạo ra các biến dị tổ hơp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X nhiều gen quý C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X D. Tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X Câu 157: Ở một loài thưc vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân có trong tư nhiên thấp đươc F2 phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp: 3 cây thân cao. Sơ đồ Câu 169: Trong kĩ thuật gen, người ta thường chọn thể truyền có lai của F1 là: các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để A. Nhận biết đươc tế bào nào đã nhận đươc ADN tái tổ hơp A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb B. Tạo ADN tái tổ hơp đươc dễ dàng C. AaBb x AaBB D. AaBb x AABb Câu 158: Gen đa hiệu là gen C. Đưa ADN tái tổ hơp vào trong tế bào nhận A. Điểu khiển sư họat động của các gen khác D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép đươc biểu hiện B. Tạo ra nhiều lọai mARN Câu 170: Trong chọn giống, người ta tiến hành tư thụ phấn bắt C. Có sư tác động đế sư biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau buộc và giao phối cận huyết nhằm D. Tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau A. Tăng tỉ lệ dị hơp B. Tăng biến dị tổ hơp Câu 159: Đem lai hai cá thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính C. Giảm tỉ lệ đồng hơp D. Tạo dòng thuần trạng tương phản đươc thế hệ F1. Cho F1 lai phân tích, kết quả nào Câu 171: Ở người, bệnh di truyền phân tư là do sau đây phù hơp với hiện tương di truyền liên kết có hóan vị gen? A. Đột biến gen B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể A. 13: 3 B. 9: 3: 3: 1 C. Đột biến số lương nhiễm sắc thể C. 4: 4: 1: 1 D. 9: 6: 1 Câu 160: Hiện tương ơ lúa mì màu hạt đỏ đậm, nhạt khác nhau tùy D. Biến dị tổ hơp thuộc vào số lương gen trội có mặt trong kiểu gen, khi số lương gen Câu 172: Người ta thường nói: bệnh máu khó đông là bệnh của trội trong kiểu gen càng nhiều thì màu đỏ càng đậm. Hiện tương này nam giới vì là kết quả của sư A. Nam giới mẫn cảm hơn với loại bệnh này A. Tác động cộng gộp của các gen không alen B. Bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể X quy định B. Tác động của một gen lên nhiều tính trạng C. Bệnh do gen đột biến trên nhiễm sắc thể Y quy định C. Tương tác át chế của các gen lặn không alen D. Bệnh chỉ có ơ nam giới không gặp ơ nư giới D. Tương tác át chế của các gen trội không alen Câu 173: Hầu hết các loài đều sư dụng chung mã di truyền. Đây là Câu 161: Bản đồ di truyền (Bản đồ gen là) một trong nhưng bằng chứng chứng tỏ A. Sơ đồ phân bố các nhiễm sắc thể trong nhân của một loài A. Nguồn gốc thống nhất của sinh giới B. Sơ đồ về vị trí và khoảng cách giưa các gen trên từng nhiễm sắc B. Mã di truyền có tính thoái hóa thể trong bộ nhiễm sắc thể của một loài C. Mã di truyền có tính đặc hiệu 8 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  9. D. Thông tin di truyền ơ tất cả các loài đều giống nhau Câu 186: Trong một lưới thức ăn, nhưng loài thuộc bậc dinh dưỡng Câu 174: Theo học thuyết Đacuyn, động lưc thúc đẩy chọn lọc tư cao thường là các loài A. Tạp thưc (ăn nhiều loại thức ăn) nhiên là. A. Đấu tranh sinh tồn B. Đơn thưc (chỉ ăn một loại thức ăn) B. Nhu cầu thị hiếu phức tạp luôn luôn thay đổi của con người C. Ăn mùn bã hưu cơ C. Sư cố gắng vươn lên để tư hoàn thiện của mỗi loài D. Ăn thưc vật D. Sư không thống nhất của điều kiện môi trường Câu 187: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dòng năng Câu 175: Đột biến đươc coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì lương trong hệ sinh thái? A. Đột biến có tính phổ biến ơ tất cả các loài sinh vật A. Càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lương càng giảm B. Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tư nhiên do một phần năng lương bị thất thoát dần qua mỗi bậc dinh dưỡng C. Đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần B. Trong hệ sinh thái, năng lương đươc truyền theo một chiều từ thể sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường D. Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen C. Phần lớn năng trong hệ sinh thái bị tiêu hao qua hô hấp, tạo trong quần thể nhiệt, chất thải,… chỉ có khoảng 10% năng lương truyền lên bậc Câu 176: Các quần thể trong loài thuờng không cách li hoàn toàn với dinh dưỡng cao hơn nhau và do vậy giưa các quần thể thường có sư trao đổi các cá thể D. Trong hệ sinh thái, năng lương đươc truyền theo vòng tuần hoàn hoặc các giao tư. HIện tương này đươc gọi là từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng rồi trơ về sinh vật sản A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Các yếu tố ngẫu nhiên xuất C. Di nhập gen D. Chọn lọc tư nhiên Câu 188: Phát biểu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái? Câu 177: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm A. Tháp khối lương bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ B. Tháp số lương bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ thích nghi? A. Mỗi quần thể thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tư nhiên trong C. Các loại tháp sinh thái đều có đáy lớn, đỉnh nhỏ hòan cảnh nhất định nên chỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hơp D. Tháp năng lương bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ B. Ngay trong hoàn cảnh ổn định thì đột biến và biến dị tổ hơp không Câu 189: Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của ngừng phát sinh, chọn lọc tư nhiên không ngừng tác động, do đó đặc opêron Lac, vùng vận hành (operator) là điểm thích nghi liên tục đươc hoàn thiện A. Trình tư nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết C. Đặc điểm thích nghi của sinh vật là do kiểu gen quy định, tuy làm ngăn cản sư phiên mã nhiên nó cũng chỉ mang tính tương đối B. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khơi đầu phiên mã tổng hơp D. Chọn lọc tư nhiên đã tạo ra đặc điểm thích nghi của sinh vật nên nên ARN thông tin đặc điểm thích nghi luôn đươc duy trì qua các thế hệ C. Vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này Câu 178: Trong một quần thể thưc vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, có khả năng ức chế quá trình phiên mã lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có 2 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu D. Vùng khi họat động sẽ tổng hơp nên prôtêin, prôtêin này tham gia phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng Câu 190: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến? A. 180 B. 240 C. 90 D. 160 Câu 179: Khi nghiên cứu về sư phát sinh sư sống trên Trái Đất, thí A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình nghiệm của Milơ đã chứng minh B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra A. Sư sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ kiểu hình B. Axit nuclêic hình thành từ nuclêôtit C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hơp đươc biểu hiện ra C. Chất hưu cơ đầu tiên trên Trái Đất đươc hình thành từ các chất vô kiểu hình cơ theo con đường hóa học D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến nhiễm D. Chất hưu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dươc hình thành từ các sắc thể nguyên tố có sẵn trên bề mặt Trái Đất theo con đường sinh học Câu 191: Ở một số loài thưc vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai Câu 180: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của cơ quan tương đồng là với cây hoa trắng thuần chủng thu đươc F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tư thụ phấn, thu đươc các cây F2 có 245 cây hoa trắng và do A. Sư tiến hóa trong quá trình phát triển của loài 315 cây hoa đỏ. Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật B. Chọn lọc tư nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau A. Liên kết hoàn toàn B. Phân li độc lập C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong nhưng điều C. Tương tác bổ sung D. Hoán vị gen kiện giống nhau Câu 192: Ở một loài thưc vật, gen A quy định thân cao trội hoàn D. Thưc hiện các chức phận giống nhau toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội Câu 181: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng? hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang với cây thân thấp, hoa trắng thu đươc F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% cây B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu đươc ánh sáng thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân mạnh cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột C. Mọc nơi quang đãng hoặc ơ tầng trên của tán rừng bíên xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh nhưng tia nắng chiếu A. Ab//aB x ab//ab B. AaBB x aabb thẳng vào bề mặt lá C. AaBb x aabb D. AB//ab x ab//ab Câu 182: Kích thước tối thiểu của quần thể là Câu 193: Thành tưu nào sau đây không phải là thành tưu của tạo A. Giới hạn lớn nhất về số lương cá thể mà quần thể có thể đạt giống biến đổi gen? đươc, phù hơp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường A. Tạo cừu biến đổi gen tạo prôtêin người trong sưa B. Số lương cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy tì và phát triển B. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành C. Số lương các cá thể (hoặc khối lương, hoặc năng lương tích lũy chăn nuôi tằm trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể C. Tạo chuột nhắt chứa hoocmôn sinh trương của chuột cống D. Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và D. Chuyển gen trừ sâu bệnh từ vi khuẩn vào cây bông, tạo đưộc phát tirển giống bông kháng sâu bệnh Câu 183: Kích thước của quần thể có thể bị giảm khi Câu 194: Cơ chế hình thành thể đột biến nhiễm sắc thể XXX (Hội A. mức độ sinh sản lớn hơn mức độ tư vong chứng 3X) ơ người diễn ra do B. mức độ sinh sản nhỏ hơn mức độ tư vong A. Cặp nhiễm sắc thể XX không phân li trong nguyên phân C. nhập cư lớn hơn xuất cư B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể X gây nên D. mức độ sinh sản bằng mức độ tư vong C. Cặp nhiễm sắc thể XY không phân li trong nguyên phân Câu 184: Tảo giáp nơ hoa gây độc cho cá, tôm ơ cùng môi trường D. Cặp nhiễm sắc thể XX không phân li trong giảm phân sống là ví dụ về mối quan hệ Câu 195: Hình thành loài mới là quá trình lịch sư, A. Ức chế – cảm nhiễm A. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng B. Kí sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh thích nghi và cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác Câu 185: Trong quần xã, nhóm loài cho sản lương sinh vật cao nhất B. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thuộc về thích nghi, tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với các quần thể ban A. Động vật ăn cỏ đầu B. Động vật ăn thịt C. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng C. Sinh vật tư dưỡng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có kiểu hình mới cách li địa lí với D. Sinh vật ăn các chất mùn bã hưu cơ quần thể ban đầu 9 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  10. D. Dưới tác dụng của môi trường hoặc do nhưng đột biến ngẫu D. Tạo ra nhiều alen đột biến, làm thay đổi tính trạng của sinh vật nhiên, tạo ra nhưng quần thể mới cách li với quần thể gốc theo hướng thích nghi với môi trường sống Câu 196: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tư nhiên đóng vai Câu 206: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tư nhiên A. Tạo ra các alen mới, làm tần số alen thay đổi theo một hướng trò A. Sàng lọc và giư lại nhưng cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình xác định thích nghi mà không tạo ra kiểu gen thích nghi B. Cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần B. Tạo ra kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giư thể lại nhưng cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi C. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định C. Vừa giư lại nhưng cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi D. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi Câu 207: Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương đươc gọi là D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen A. Quần xã sinh vật B. Nhóm sinh vật dị dưỡng quy định kiểu hình thích nghi C. Các quần thể thưc vật D. Nhóm sinh vật phân giải Câu 197: Số lương ca thể của một loài bị không chế ơ một mức nhất Câu 208: Trong hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan định, không tăng quá cao hoặc giảm quá thấp do tác động của các hệ nào sau đây giưa các loài sinh vật? mối quan hệ hỗ trơ hoặc đối kháng là hiện tương A. Quan hệ dinh dưỡng giưa các sinh vật A. Không chế sinh học B. Ức chế cảm nhiễm B. Quan hệ giưa thưc vật và động vật ăn thưc vật C. Hiệu quả nhóm D. Tăng trương của quần thể C. Quan hệ giưa động vật ăn thịt và con mồi Câu 198: Chu trình cacbon trong sinh quyển là D. Quan hệ cạnh tranh và đối địch giưa các sinh vật A. Phân giải mùn bã hưu cơ trong đất B. Tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái C. Tái sinh một phần năng lương trong hệ sinh thái D. Tái sinh một phần vật chất trong hệ sinh thái Câu 199: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tư sắp xếp các axit amin trong chuỗi pôlipeptit (trong trường hơp gen không có đọan intrôn)? A. Mất một cặp nuclêôtit ơ bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba mơ đầu) B. Mất ba cặp nuclêôtit ơ phía trước bộ ba kết thúc C. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mơ đầu Câu 200: Phát biểu nào sau đây nói về đột biến gen ơ loài sinh sản hưu tính là không đúng? A. Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN B. Các đột biến trội gây chết có thể truyền cho thế hậ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hơp tư C. Chỉ các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinhvà sinh trứng mới đươc di truyền cho thế hệ sau D. Đột bíên làm tăng sư thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng đươc chọn lọc tư nhiên giư lại Câu 201: Khi lai hai thứ đậu thuần chủng hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhăn, có tua cuốn với nhau đều đươc F1 toàn hạt trơn có tua cuốn. Sau đó cho F1 giao phấn với nhau, cho rằng hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng trên cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau thì ơ F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là A. 1 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, không có tua cuốn B. 1 hạt trơn, không có tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, có tua cuốn. C. 9 hạt trơn, có tua cuốn: 3 hạt trơn, không có tua cuốn: 3 hạt nhăn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, không có tua cuốn D. 3 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, không có tua cuốn Câu 202: Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? A. Aabb x aaBb B. AaBb x aaBb C. aaBb x AaBB D. aaBb x aaBb Câu 203: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi? A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt B. Tách nhân ra khỏi hơp tư, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hơp tư C. Phối hơp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lơi cho con người Câu 204: Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ tóc quăn, mắt bình thường, sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là A. AaXMXM B. AAXMXm C. AaXMXm D. AAXMXM Câu 205: Vai trò chính của đột biến đối với quá trình tiến hoá của sinh giới là A. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa, làm cho mỗi loại tính trạng trong loài có phổ biến dị phong phú B. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể, trong đó tỉ lệ dị hơp tư giảm dần, tỉ lệ đồng hơp tư tăng dần qua các thế hệ C. Hình thành nên vô số biến dị tổ hơp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa 10 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
  11. 11 Tổ hợp câu hỏi trắc nghiệm sinh học LTĐH
nguon tai.lieu . vn