Xem mẫu

  1. TRẮC NGHIỆM - PHÂN NHÓM THUỐC 524. Cơ sở phân loại thuốc cổ truyền nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG: A. Dựa vào kinh nghiệm B. Dựa vào tính vị C. Dựa vào tác dụng chữa bệnh D. Dựa vào tính vị và tác dụng của thuốc 525. Giải thích nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự phân loại thuốc theo tính chất: A. Loại thượng phẩm: thuốc có tính chất bổ dưỡng cơ thể là chính, không có độc tính B. Loại trung phẩm: thuốc có tác dụng tăng lực, chữa bệnh, ít có độc C. Loại hạ phẩm: thuốc có tác dụng chữa bệnh nặng, ít có độc 526. Các vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc tân ôn giải biểu: A. Trần bì, tục đoạn, cốt toái bổ B. Cúc hoa, mạn kinh tử, sài hồ C. Ngưu bàng tử, phù bình, thanh cao
  2. D. Bạch chỉ, kinh giới, phòng phong 527. Các vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc tân lương giải biểu: A. Tế tân, hương nhu, bạch chỉ B. Cát căn, tang diệp, thanh cao C. Khương hoạt, hành, kinh giới D. Hoàng bá, thạch cao, tri mẫu 528. Các vị thuốc KHÔNG THUỘC nhóm thuốc tân ôn giải biểu: A. Hồ tuy, thông bạch, phòng phong B. Quế chi, ma hoàng, sinh khương C. Thuyền thoái, ngưu bàng tử, phù bình D. Tế tân, tô diệp, khương hoạt 529. Các vị thuốc KHÔNG THUỘC nhóm thuốc tân lương giải biểu: A. Thuyền thoái, cúc hoa, cát căn B. Mạn kinh tử, phù bình, thăng ma C. Hương nhu, liên kiều, kim ngân hoa D. Thăng ma, phù bình, sài hồ 530. Vị thuốc chữa phong hàn là: A. Độc hoạt
  3. B. Khương hoạt C. Sài đất D. Cúc hoa 531. Có một vị thuốc dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc chữa phong hàn: A. Quế chi B. Tế tân C. Tang diệp D. Hồ tuy 532. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc chữa phong hàn: A. Bạch thược, xuyên khung, ngưu tất B. Tang diệp, bạc hà, hoa cúc C. Tía tô, kinh giới, ma hoàng D. Hy thiêm, lá lốt, ngải cứu 533. ó một vị thuốc dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc chữa phong nhiệt: A. Cúc hoa B. Tang diệp
  4. C. Kim ngân hoa D. Thăng ma 534. Có một vị thuốc dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc chữa phong nhiệt: A. Bạc hà B. Bèo cái C. Hoàng cầm D. Cát căn 535. Các vị thuốc chữa phong nhiệt là: A. Liên kiều, thổ phục linh, tô mộc B. Hương phụ, đan sâm, ngưu tất C. Sài hồ, mạn kinh tử, cát căn D. Cát cánh, bạch giới tử, bán hạ 536. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc chữa phong hàn: A. Bạch chỉ, hành củ, quế chi B. Bạch thược, xuyên khung, ngưu tất C. Thăng ma, mạn kinh tử, cối xay D. Cẩu tích, lá lốt, ngải cứu
  5. 537. Các vị thuốc chữa phong nhiệt là: A. Thuyền thoái, thanh cao, ngưu bàng tử B. Hương phụ, tang ký sinh, thanh đại C. Hà thủ ô, huyền sâm, ý dĩ D. Quế chi, khương hoạt, tía tô 538. Vị thuốc chữa phong thấp là: A. Hà Thủ ô B. Huyền sâm C. Hy thiêm D. Tía tô 540. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc chữa phong thấp: A. Trần bì, ngải diệp, trúc diệp B. Bạch thược, xuyên khung, ngưu tất C. Cẩu tích, cốt toái bổ, tục đoạn D. Uy linh tiên, ngũ gia bì, tang chi 541. Có một vị thuốc dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc trừ phong thấp: A. Thiên niên kiện B. Ké đầu ngựa
  6. C. Liên kiều D. Tần giao 542. Những vị thuốc nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc chữa phong thấp: A. Trần bì, ngải diệp, trúc diệp B. Phòng kỷ, thiên niên kiện, hổ cốt C. Độc hoạt, mã tiền tử, ké đầu ngựa D. Uy linh tiên, ngũ gia bì, tang chi 543. Vị thuốc hạ sốt là: A. Xạ can B. Sa nhân C. Bối mẫu D. Chi tử 544. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc hạ sốt: A. Cát căn, hoàng liên, hoàng cầm B. Bạch thược, xuyên khung, ngưu tất C. Hạ khô thảo, tri mẫu, cỏ thài lài D. Kim ngân hoa, liên kiều, mẫu đơn bì 545. Có một vị thuốc dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc thanh nhiệt tả hoả:
  7. A. Thạch cao B. Mẫu đơn bì C. Tri mẫu D. Huyền sâm 546. Vị thuốc thanh nhiệt giải độc là: A. Xuyên tâm liên B. Huyền sâm C. Bạch linh D. Cẩu tích 547. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt giải độc: A. Cát căn, hoàng liên, hoàng cầm B. Bạch thược, xuyên khung, ngưu tất C. Hạ khô thảo, tri mẫu, thảo quyết minh D. Xạ can, rấp cá, mần tưới, liên kiều 548. Có một vị thuốc dưới đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt giải độc: A. Thạch cao B. Thanh đại C. Mẫu đơn bì
  8. D. Tri mẫu 549. Những vị thuốc nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc thanh nhiệt giải độc: A. Khổ sâm, sinh địa, hạ khô thảo B. Bồ công anh, ngư tinh thảo, mần tưới C. Xạ can, kim ngân hoa, mật gấu D. Rau sam, bạch hoa xà thiệt thảo 550. Thất diệp nhất chi hoa thuộc nhóm thuốc nào dưới đây: A. Thanh nhiệt lương huyết B. Thanh nhiệt giải độc C. Thanh nhiệt tả hoả D. Thanh nhiệt táo thấp 551. Những vị thuốc nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc thanh nhiệt táo thấp: A. Khổ sâm, long đởm thảo, nhân trần B. Bồ công anh, ngư tinh thảo, mần tưới C. Hoàng liên, hoàng bá, hoàng cầm D. Đạm trúc diệp, thảo quyết minh 552. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt táo thấp: A. Khổ sâm, long đởm thảo, nhân trần
  9. B. Bồ công anh, ngư tinh thảo, mần tưới C. A giao, xuyên khung, ngưu tất D. Phá cố chỉ, ích trí nhân, cẩu tích 553. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt lương huyết: A. Khổ sâm, long đởm thảo, nhân trần B. Bồ công anh, ngư tinh thảo, mần tưới C. A giao, xuyên khung, ngưu tất D. Tê giác, địa cốt bì, mẫu đơn bì 554. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt lương huyết: A. Khổ sâm, long đởm thảo, nhân trần B. Bồ công anh, ngư tinh thảo, mần tưới C. Thất diệp nhất chi hoa, xuyên tâm liên D. Sinh địa, bạch mao căn, xích thược 555. Xích thược thuộc nhóm thuốc nào dưới đây: A. Thanh nhiệt lương huyết B. Thanh nhiệt giải độc C. Thanh nhiệt tả hoả D. Thanh nhiệt táo thấp
  10. 556. Long đởm thảo thuộc nhóm thuốc nào dưới đây: A. Thanh nhiệt lương huyết B. Thanh nhiệt giải độc C. Thanh nhiệt tả hoả D. Thanh nhiệt táo thấp 557. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc ôn hóa hàn đàm: A. Bạch giới tử, cát cánh B. Tạo giác, cát cánh C. Hoài sơn, bạch truật D. Bán hạ, bạch giới tử 558. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc thanh hóa nhiệt đàm: A. Bạch giới tử, cát cánh B. Tạo giác, cát cánh C. Thiên trúc hoàng, qua lâu nhân D. Bán hạ, bạch giới tử 559. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc thanh hóa nhiệt đàm: A. Bạch giới tử, cát cánh B. Côn bố, trúc nhự, qua lâu nhân
  11. C. Trúc lịch, ngưu hoàng D. Thiên trúc hoàng, thường sơn 560. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc ôn phế chỉ khái: A. Bạch giới tử, cát cánh B. Côn bố, trúc nhự, qua lâu nhân C. Bách bộ, hạnh nhân, hạt củ cải D. Thiên trúc hoàng, thường sơn 561. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái: A. A giao, xuyên khung, ngưu tất B. Tỳ bà diệp, cóc mẩn, tang bạch bì C. Bách bộ, hạnh nhân, hạt củ cải D. Thiên trúc hoàng, thường sơn 562. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái: A. A giao, xuyên khung, ngưu tất B. Tiền hồ, mướp, mỏ quạ C. Bách bộ, hạnh nhân, hạt củ cải D. Thiên trúc hoàng, thường sơn 563. Vị thuốc có tác dụng bình suyễn là:
  12. A. Long đởm thảo B. Huyền sâm C. Ma hoàng D. Cẩu tích 564. Vị thuốc có tác dụng bình suyễn là: A. Long đởm thảo B. Cà độc dược C. Thiên trúc hoàng D. Bách bộ 565. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc bình suyễn: A. A giao, xuyên khung, ngưu tất B. Địa long, ma hoàng, bạch quả C. Bách bộ, hạnh nhân, hạt củ cải D. Thiên trúc hoàng, thường sơn 566. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc bình can tức phong: A. Bạch cương tàm, ngô công, bạch tật lê B. Linh dương giác, câu đằng, toàn yết C. Thạch quyết minh, mẫu lệ, thiên ma
  13. D. Thiên trúc hoàng, thường sơn 567. Bạch cương tàm thuộc nhóm thuốc nào dưới đây: A. Thanh phế chỉ khái B. Bình suyễn C. Ôn phế chỉ khái D. Bình can tức phong 568. Bạch tật lê thuộc nhóm thuốc nào dưới đây: A. Thanh phế chỉ khái B. Bình can tức phong C. Ôn phế chỉ khái D. Bình suyễn 569. Vị thuốc có tác dụng trọng trấn an thần là: A. Long đởm thảo B. Lạc tiên C. Chu sa D. Hòe hoa 570. Vị thuốc có tác dụng trọng trấn an thần là: A. Long cốt
  14. B. Lạc tiên C. Viễn trí D. Hòe hoa 571. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc dưỡng tâm an thần: A giao, xuyên khung, ngưu tất B. Toan táo nhân, ngải tượng C. Sinh địa, huyền sâm, đan bì D. Thiên trúc hoàng, thường sơn 572. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc dưỡng tâm an thần: A giao, xuyên khung, ngưu tất B. Nhân trần, chi tử, thảo quyết minh C. Sinh địa, huyền sâm, đan bì D. Bá tử nhân, vông nem, viễn trí 573. Vị thuốc có tác dụng dưỡng tâm an thần là: A. Long cốt B. Đan sâm C. Liên tâm D. Chu sa
  15. 574. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc phương hương khai khiếu: A. Xương bồ, xạ hương B. Bạch thược, kỷ tử C. Đan sâm, chi tử D. Miết giáp, sa sâm 575. Mục nào dưới đây thuộc nhóm thuốc phương hương khai khiếu: A. Tâm sen, hòe hoa B. Ngải diệp, cúc tần C. Đan sâm, chi tử D. An tức hương, băng phiến 576. An tức hương thuộc nhóm thuốc nào dưới đây: A. Phương hương khai khiếu B. Bình can tức phong C. Trọng trấn an thàn D. Dưỡng tâm an thần 577. Vị thuốc có tác dụng bổ âm là: A. Long đởm thảo B. Huyền sâm
  16. C. Mạch môn D. Cẩu tích 578. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc bổ âm: A. Quy bản, hoàng tinh B. Bách hợp, kỷ tử C. Hoài sơn, bạch truật D. Thiên môn đông, sa sâm 579. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc bổ âm: A. Cẩu tích, Nhục thung dung, ba kích B. A giao, xuyên khung, ngưu tất C. Thất diệp nhất chi hoa, xuyên tâm liên D. Quy bản, miết giáp, thạch hộc 580. Vị thuốc có tác dụng bổ dương là: A. Bạch thược B. Lộc nhung C. Ngư tinh thảo D. Hà Thủ ô 581. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc bổ dương:
  17. A. Nhục thung dung, thỏ ty tử B. Thiên niên kiện, kê huyết đằng C. Tắc kè, tục đoạn, đỗ trọng D. Cẩu tích, cốt toái bổ, ba kích 582. Những vị thuốc nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc bổ dương: A. Cốt toái bổ, đỗ trọng, ba kích B. Tắc kè, thỏ ty tử, nhục thung dung C. Hạ khô thảo, tri mẫu, thảo quyết minh D. Dâm dương hoắc, hải mã, tục đoạn 583. Vị thuốc có tác dụng bổ huyết là: A. Đỗ trọng B. Đương qui C. Nhân sâm D. Cúc hoa 584. Thuốc bổ huyết bao gồm các vị thuốc sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Hà thủ ô, long nhãn B. Thục địa, tang thầm C. Bạch truật, bạch linh
  18. D. Cao ban long, tử hà sa 585. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc hành huyết: A. Hoàng liên, hoàng bá, rau sam B. Sinh địa, huyền sâm, đan bì C. Xích thược, xuyên khung, ngưu tất D. Thạch cao, tri mẫu, trạch tả 586. Có một vị thuốc dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc bổ huyết: A. Hà thủ ô B. Bạch thược C. Tử hà sa D. Xuyên khung 587. Vị thuốc có tác dụng hành khí giải uất là: A. Hà thủ ô B. Hương phụ C. Ngũ gia bì D. Xuyên khung 588. Những vị thuốc nào dưới đây KHÔNG THUỘC nhóm thuốc hành khí giải uất:
  19. A. Hậu phác, trần bì B. Chỉ xác, trầm hương C. Sa nhân, lệ hạch chi D. Mộc hương, đại phúc bì 589. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc hành khí giải uất: A. Chỉ xác, trầm hương, thị đế B. Bạch thược, xuyên khung, ngưu tất C. Ô dược, mộc hương, uất kim D. Đan sâm, tô mộc, khương hoàng 590. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc phá khí giáng nghịch: A. Chỉ xác, trầm hương, thị đế B. Ô dược, mộc hương, uất kim C. Xích thược, xuyên khung, ngưu tất D. Đan sâm, tô mộc, khương hoàng 591. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc phá khí giáng nghịch: A. Hông hoa, đào nhân, huyết giác B. Ô dược, mộc hương, uất kim C. Xích thược, xuyên khung, ngưu tất
  20. D. Chỉ thực, thanh bì, trầm hương 592. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc hoạt huyết: A. Đan sâm, tô mộc, khương hoàng B. Trần bì, hương phụ, hậu phác C. Hà thủ ô, long nhãn, đương quy D. Chỉ thực, thanh bì, trầm hương 593. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc hoạt huyết: A. Hồng hoa, huyết đằng, nhũ hương B. Khương hoàng, nga truật, tam thất C. Đương quy, tạo giác, ngải diệp D. Chỉ thực, thanh bì, trầm hương 594. Những vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm thuốc hoạt huyết: A. Hồng hoa, huyết đằng, nhũ hương B. Xuyên sơn giáp, đan sâm, cốt khí củ C. Đương quy, tạo giác, ngải diệp D. Ích mẫu, xuyên khung, ngưu tất 595. Cây đơn hoa đỏ thuộc nhóm thuốc nào dưới đây: A. Họat huyết
nguon tai.lieu . vn