Xem mẫu

  1. TRẮC NGHIỆM PHẦN NHƠM 1). Trong quá trình sản xuất nhôm thì: A). Cả hai điện cực đều không bị ăn mòn. B). Điện cực âm bị ăn mòn. C). Cả hai điện cực đều bị ăn mòn. D). Điện cực dương bị ăn mòn. 2). Trong thực tế người ta dùng sự điện phân Al2 O3 nóng chảy mà không dùng sự điện phân AlCl3 nóng chảy vì: A). Điện phân AlCl3 tạo khí Cl2 độc hại cho môi trường. B). Al2O3 phổ biến và rẻ hơn AlCl3. C). AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3. D). AlCl3 là một hợp chất thăng hoa. 3). Hoá chất dùng để tách Al2O3 ra khỏi quặng boxit là: A). Dung dịch xút và dung dịch H2SO4 loãng. B). Dung dịch NaOH đặc và CO2. C). Dung dịch NaOH loãng và CO2. D). Nước vôi và dung dịch HCl. 4). Ba nguyên tố A, B, C cùng thuộc một chu kì trong bảng HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là 36. Biết ZB = (ZA + ZC) / 2. Nguyên tố có điện tích hạt nhân lớn nhất là: A). Cl. B). Si. C). Mg. D). Al. 5). Hoà tan 21,6 gam Al trong một dung dịch hỗn hợp (NaNO3 và NaOH) dư. Tính thể tích NH3 thoát ra ở (đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. B). Kết quả khác. A). 6,72 lít. C). 4,48 lít. D). 5,376 lít. 6). Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit: A). HNO3 đặc nguội. B). HNO3 đặc nóng. C). HNO3 loãng nguội. D). HNO3 loãng nóng. 7). Chọn kết luận sai: A). Al là một kim loại dễ bị oxi hoá. B). Al bền trong nước vì có lớp Al(OH)3 bảo vệ. C). Al bền trong nước vì Al không tác dụng với H2 O. D). Al bền trong không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ. 8). Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A kết tủa B và khí C. Cho bột Al dư vào dung dịch A thu được dung dịch D và khí C. Cho Na2CO3 vào dung dịch D thấy không có chất khí xuất hiện. Dung dịch D có môi trường: B). Bazơ. C). Chưa kết luận được. D). Axit. A). Trung tính. 9). Khối lượng mol của phèn chua là: A). 948. B). 516. C). 732. D). 342. 3+ 10). Biết ZAl = 13. Cấu hình electron của Al là: A). 1s22s22p63s1. B). 1s22s22p6. C). 1s22s22p63s23p1. D). 22 5 1s 2s 2p . 11). Cho các nguyên tử và ion sau: Al, Al3+, Mg2+, F-. Hạt có bán kính nhỏ nhất là: B). Mg2+. C). F-. D). Al3+. A). Al. 12). Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dịch hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2 và NaOH là: A). Ban đầu xuất hiện kết tủa và tan ngay, sau đó không có hiện tượng gì.
  2. B). Ban đầu không có hiện t ượng gì đến một lúc nào đó có kết tủa xuất hiện và tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt, sau đó lại không có hiện t ượng gì. C). Không có hiện tượng gì xẩy ra. D). Ban đầu xuất hiện kết tủa và tăng dần đến cực đại, sau đó giảm dần đến trong suốt và sau đó lại không có hiện tượng gì. 13). Cho 300 ml dung d ịch Na2CO3 1M vào dung dịch 200 ml dung dịch AlCl3 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. m là: A). Kết quả khác. B). 10,2 gam. C). 15,6 gam. D). 23,4 gam. 14). Cho từ từ V ml dung dịch NaAlO2 1M vào 400 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,2 gam kết tủa. V là: D). Kết A). 500 ml. B). 300 ml. C). 400 ml. quả khác. 15). Phèn chua làm trong nước đục vì: A). Thuỷ phân tạo môi trường axit và xuất hiện kết tủa keo Al2(CO3)3. B). Thuỷ phân tạo môi trường axit. C). Thuỷ phân tạo môi trường bazơ và xuất hiện kết tủa keo Al(OH)3. D). Thuỷ phân tạo kết tủa keo Al(OH)3. 16). Dung dịch chứa hoá chất duy nhất có thể nhận biết các chất rắn sau: Mg, Al2O3, Al, Ba, SiO2, Fe2O3 đựng trong các lọ mất nhãn là: C). NaOH đặc. A). NaOH loãng. B). H2SO4 loãng. D). Ba(OH)2. 17). Sục CO2 đến dư vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaAlO2 1M và Ba(OH)21M, đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Khối lượng của chất rắn B là: B). Kết quả khác. A). 30,6 gam. C). 10,2 gam. D). 40,8 gam. 18). Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy trở nên trong suốt. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là: A). Canxi hiđrocacbonat. B). Natri aluminat. C). Phèn chua. D). Nhôm clorua. 19). Cho dãy biến hoá sau: Biết M là một kim loại. B + HCl + X+Z t0 Ñi eä phaâ n n M E M D noùg chaû n y +Y+Z + N aOH +Z C Z, X, Y lần lượt là: A). H2O, CO2, NH3. B). Al, NaOH, H2SO4. C). H2O, Na2CO3, H2SO4. D). H2O, NH3, CO2. 20). Nguyên tắc để sản xuất nhôm là thực hiện: A). Sự khử nhôm. B). Sự khử ion nhôm. C). Sự oxi hoá ion nhôm. D). Sự oxi hóa nhôm.
  3. 21). Cho các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, CaCl2, AlCl3, Ba(OH)2. Dung dịch chứa một hoá chất duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là: A). Ca(OH)2. B). NH3. C). Na2CO3. D). ZnCl2. 22). Cho m gam Al vào 100 ml dung d ịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được chất rắn nặng 5,16 gam. Tính m: A). 0,81 gam. B). 0,24 gam. C). 0,48 gam. D). 0,96 gam. 23). Chia m gam hỗn hợp Ba và Al thành hai phần bằng nhau: + Phần 1 cho vào H2O dư thu đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 ở (đktc). + Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 7,84 lít H2 ở (đktc).m là: A). 31, 45 gam. B). 12,25 gam. C). 34,15 gam. D). 33,7 gam. 24). Dựa vào cấu hình electron của nhôm ta thấy Al là nguyên tố nhóm: A). p. B). f. C). d. D). s. 25). Tổng số các hạt p, n, e trong ion Al3+ là: Biết kí hiệu của nhôm là . A). 36. B). 43. C). 40. D). 37. 26). Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lượng dư nước, được dung dịch D và phần không tan B. Sục CO2 dư vào D, được kết tủa E. Cho CO dư qua B nung nóng được chất rắn F. Cho F tác dụng với NaOH thấy tan một phần. Kết tủa E và chất rắn F là: A). E: Al(OH)3 ; F: Al, Fe. B). E: BaCO3, Al(OH)3 ; F: Al2O3, Fe. C). E: BaCO3 ; F: Al, Fe. D). E: Al(OH)3 ; F: Al2O3, Fe. 27). Số lượng phản ứng xẩy ra khi cho Al2O3 tác dụng với: khí CO (t0), dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2, dung dịch NH3, Cl2 (to) là: A). 6. B). 4. C). 2. D). 3. 28). Trong quá trình sản xuất nhôm thì cần duy trì một dòng điện một chiều với: A). Cường độ rất cao và hiệu điện thế rất cao. B). Cường độ rất thấp và hiệu điện thế rất cao. C). Cường độ rất cao và hiệu điện thế rất thấp. D). Cường độ rất thấp và hiệu điện thê rất thấp. 29). Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nhôm có số electron là: A). 3. B). 1. C). 4. D). 2. 30). Cho V ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 500 ml dung d ịch NaAlO2 1M và Ba(OH)2 0,2M thì thu được kết tủa cựu đại. V là: A). 300 ml. B). 50 ml. C). 600 ml. D). 200 ml. 31). Nhúng một thanh nhôm vào dung dịch CuSO41M đến phản ứng hoàn rút thanh nhôm ra thấy khối lượng thanh nhôm tăng 13,8 gam. Thể tích dung dịch CuSO4 là: A). 500 ml. B). 200 ml. C). 300 ml. D). 400 ml. 32). Cho 12,9 gam hỗn hợp X chứa kim loại M và oxit cao nhất của nó là M2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 63,9 gam muối nitrat của kim loại M. Khối lượng kim loại trong hỗn hợp X là:
  4. C). kết quả khác. A). 5,6 gam. B). 5,4 gam. D). 2,7 gam. 33). Hoà tan 0,54 gam một kim loại M vào 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M, Kim loại M là: A). Mg. B). Fe. C). Al. D). Zn. 34). Để thu được Al(OH)3thì: A). Tất cả đều đúng. B). Cho dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. C). Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D). Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. 35). Cho m gam bột Al vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,5M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,92 gam một kim loại duy nhất. m là: C). Kết quả khác. A). 0,54 gam. B). 0,945 gam. D). 1,08 gam. 36). Tecmit là hỗn hợp giữa Al với: A). FeO. B). Fe3O4. C). CuO. D). Fe2O3. 37). Sục NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí H2 dư qua B nung nóng thu được chất rắn X. Chất rắn X là: (Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn). A). Al và Zn. B). Al2O3 và ZnO. C). Al. D). Al2O3. 38). Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: NH4Cl, AlCl3, BaCl2, (NH4)2CO3, Na2CO3, NaCl. A). 2. B). 4. C). 6. D). 5. 39). Cho các dung dịch: Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3, NaAlO2, NaCl. Số lượng các dung dịch đều có pH > 7 là: A). 3. B). 0. C). 2. D). 4. 40). Cho bột Al dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch B. Cho dung dịch B lần lượt tác dụng với: CO2 dư, Na2CO3, NaHSO4 dư, NH3, NaOH, HCl dư. Số phản ứng xuất hiện kết tủa là: A). 2. B). 5. C). 4. D). 3. 41). Cho a mol Al và b mol Mg vào dung dịch chứa c mol CuSO4 và d mol AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A chứa 3 kim loại. T ìm điều kiện của a so với b, c, d. A). a > (2c + d - 2b)/3. B). a ≤ (2c + d - 2b)/3. C). a > (2c + d - b)/3. D). a ≥ (2c + d - 2b)/3. 42). Cho Al dư vào 500 ml dung d ịch hỗn hợp HNO3 loãng và H2SO4 loãng. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, rắn B và hỗn hợp khí C gồm 0,1mol NO và 0,3 mol H2. CM của dung dịch H2SO4 là: Biết rằng trong dung dịch A không chứa muối amoni. B). Kết quả khác. A). 0,6 M. C). 0,5 M. D). 0,9 M. 43). Nung hỗn hợp A chứa 81 gam Al và 240 gam CuO, sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Cho 10,7 gam B vào dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít H2 ở (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
  5. D). Kết A). 33,33%. B). 50%. C). 66,67%. quả khác. 44). Điện phân Al2O3 nóng chảy sau một thời gian thu được 26,88 lít hỗn hợp khí O2, CO, CO2 thoát ra ở anot, trong đó CO chiếm 25% về thể tích. Khối lượng Al tạo thành ở catot là: D). Kết A). 27 gam. B). 37,8 gam. C). 32,4 gam. quả khác. 45). Criolit được sử dụng trong sản xuất nhôm với mục đích: (Chọn phát biểu sai) A). Tạo một chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2 O3 nóng chảy. B). Để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. C). Loại tạp chất còn sót lại của Al2O3 nóng chảy. D). Tạo một chất lỏng có tỷ khối nhẹ hơn Al. 46). Nguyên liệu dùng để sản xuất Al phải sạch vì nhôm tạo thành không nguyên chất sẽ bị: A). Giòn dễ gãy. B). ăn mòn điện hoá. C). ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá. D). ăn mòn hoá học. 47). H2S tác dụng được với bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: AlCl3 FeSO4, Fe2(SO4)3, Br2, KMnO4, CuSO4. A). 6. B). 3. C). 5. D). 4. 48). Sục khí H2S đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3, FeCl3, CuCl2, đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa B. Số lượng các chất có mặt trong kết tủa B là: A). 2. B). 4. C). 1. D). 3. 49). Biết ZAl = 13. Số electron của Al trên lớp L là: A). 3. B). 1. C). 8. D). 2. 50). Cho V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào 200 ml dung d ịch AlCl3 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. V là: B). Kết quả khác. A). 150 ml. D). 200 ml hoặc 300 ml. C). 200 ml.
nguon tai.lieu . vn