Xem mẫu

  1. TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM Đạo hàm của h àm số y = sin2x là : Câu 1 : A. y' = 2cos2x B. y' = cos2x C. y' = -cos2x D. y' = -2cos2x Đạo hàm của h àm số y = 1/3x3 - 4 x2 +3x -2 tại x = -2 là : Câu 2 : A. 2 5 B . 23 C. 2 7 D. 1 5 Cho f(x) = sinx + cos2x . Hãy chọn kết quả đúng : Câ u 3 : A. f '(0) = 1 f '(0) = 2 C. f '(0) = -1 f '(0) = 0 B. D. Đạo hàm của h àm số y = cos 23x là : Câu 4 : A. y'= -2sin 23x B. y'= -sin 23x C. y' = -3sin6x D. y'= 3sin6x Đạo hàm hàm số y = 1/3tg3x +tgx là : Câu 5 : 1 1 y/  y/  y /  tg 4 x  1 y /  2tg 2 x  1 A. B. C. D. sin 4 x cos 4 x Đạo hàm của h àm số y = cos 23x là : Câu 6 : A. y'= -2sin 23x B. y'= -sin 23x C. y' = -3sin6x D. y'= 3sin6x Cho hàm số f(x) = (2x - 3)4. Khi đó f ’’(x) b ằng : Câu 7 : A. 12(2x - 3)2 B. 48(2x - 3)2 C. 48(2x -3)3 D. 24(2x - 3)3 Cho f(x) = sinx + cos2x . Hãy chọn kết quả đúng : Câu 8 : A. f '(0) = 1 f '(0) = 2 C. f '(0) = -1 f '(0) = 0 B. D. Câu 9 : Cho hàm số y  sin x . Khi đó : 1 cos x cos x y /  cos y/  y/  y /  cos x A. B. C. D. 2x 2x x Câu 10 : Cho hàm số y  sin 2 x .Ta có Cả ba câu A. y''' = -4sin2x B. y'' = 2cos2x C. y' = sin2x D. đều đúng Câu 11 : sin 3 x  cos3 x Cho hàm số y = y  . Khi đó 1  sin x cos x         1 f/ 0 f/  2 f/  2 f/  A. B. C. D. 4 4 4 4 2 Câu 12 : 1 Hàm số có đạo hàm bằng 2 x  là : x2 3 x2  x  x3  5 x  1 2x2  x  1 x3  1 A. B. C. D. y y y y x x x x3 Câu 13 : Cho hàm số y = tg2x + cotg2x . Khi đó :
  2. A. B. 2 2 1 1 y/  y/    cos 2 x sin 2 2 x 2 cos 2 x sin 2 2 x 2 C. y/ = tg22x - cotg22x D. y/ = 2( tg22x + cotg22x ) Câu 14 : Cho hàm số f  x   cos2x . Khi đó : A. B. -sin2x sin2x df ( x)  df ( x)  dx dx co s2x co s2x -sin2x sin2x C. D. df ( x)  df ( x)  dx dx 2 co s2x 2 co s2x Câu 15 : x2  2x  m Đạo hàm của h àm số y  dương với mọi x ≠ -1khi và chỉ khi : x 1 A. m 3 Câu 16 : Đạo hàm của h àm số y = sin6x + cos6x + 3sin2x + cos2x tại x =  / 2 là : A. y/ = -6 B. y/ = 6 C. y/ = 0 D. Kết quả khác Câu 17 : x3 x2  2 . Tập nghiệm của phương trình f /(x) = 0 là : Cho f ( x)   3 2 A. {0 ; 1} B. {-2 ; 1} C. {1 ; 2} D. {-1 ; 0} Câu 18 : x2 Cho đường cong (C): y  . phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x2 bằng 1 là : A. y = 4 x - 7 B . y = 4x + 1 C. y = - 4 x + 3 D. y = - 4 x + 1 Câu 19 : Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x2 - 3 x +1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (c) với trục tung là : A. y = -3x B. y = -3x +1 C . y = 3 x -1 D. y = 3x +1 Câu 20 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 1/x tại điểm có hoành độ bằng - 1 có dạng y = a x +b với a + b bằng: A . -2 B . -1 C. 0 D. - 3 Câu 21 : Cho đường cong (C): y = x3. Phương trình tiếp tuyến của đ ường cong (C) có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là : A. y = x -2 và y = x + 2 B. y = 3x - 2 và y = 3x + 2 C. y = 2x -1 và y = 2x + 1 D. y = 2x -3 và y = 2x + 3 Câu 22 : x 1 .phương trình tiếp tuyến của(C) tại giao điểm của (C) với trục ox là : Cho (C) y  x 1 1 1 B. 1 1 1 1 1 1 y x y x y x y x A. C. D. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 23 : Một chất điểm chuyển động có phương trình S = t3 -3t2 + 9t + 2, ở đó , t tính bằng giây
  3. (s) và S tình bằng mét (m). Khi đó gia tốc tại thời điểm t = 3s là : B. 18 m/s2 D. 12m/s2 A. 18 m/s C. 12m/s Câu 24 : x cos x  cos x  1 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : Cho m  lim sin 3 x x 0 D. Một kết quả khác A. m = 1/3 B. m = 0 C. m = 1 Câu 25 : x 2005  x 2004  2 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : Cho m  lim x 1 x 1 A. m = 2005 B. m = 4009 C. m = 2004 D. m = 4007 f 1  x   f 1  x  Câu 26 : 3   Cho f  x   2 x  1 . Thế thì : lim b ằng : x x 0 A. 0 B . -2 C. 2 D. 6 Câu 27 : Cho m  lim  x cot g 3 x  . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : x0 A. m = 0 B. m = 1 C. m =3 D. m = 1/3 Câu 28 : x5  3 x  2 . Hãy ch ọn kết quả đúng trong các kết quả sau : Cho m  lim x 1 x 1 D. Kết quả khác A. m = 2 B. m = 0 C. m = 4 Câu 29 : 1 Đạo hàm cấp n của h àm số y  là: x 1 n 1 n n  1  1  1 .n ! .n ! . .n ! y(n)  y(n)  y(n)  y(n)  B. A. C. D. ( x  1) n 1 n 1 n 1 n 1 ( x  1) ( x  1) ( x  1) 1 Câu 30 : Đạo hàm cấp n của h àm số y  là: x 1  x  Kết quả khác n n n  1 .n !  1 .n!  1 .n ! .n ! .n ! .n !    A. x n 1 n 1 x n1 n 1 x n 1 1  x n1 1  x  1  x  Đạo hàm cấp n của hàm số y = cosx là: Câu 31 :  y ( n )  cos( x  n. ) y ( n )  cos( x  n. ) y ( n )   sin x y ( n )  cos x B. A. C. D. 2 Câu 32 : Đạo hàm cấp n của h àm số y = sin3x là y(n) bằng ::     A. 3n sin(3 x  n. ) B. 3n cos(3 x  n. ) C. 3n sin(3 x  n. ) D. 3n cos(3 x  n. ) 2 2 2 2 Câu 33 : Đạo hàm cấp n của h àm số y = sinax là     A. a n sin(ax  n. ) B. a n cos(ax  n. ) C. - a n sin( ax  n. ) C. - a n cos(ax  n. ) 2 2 2 2 Câu 34 : Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y = cosx là :
  4. A. sinx B. cosx C. -cosx D. -sinx Câu 35 : Đạo hàm cấp 2007 của hàm số y = cosx là : A. -cosx B. -sinx C. cosx D. sinx Câu 36 : Đạo hàm cấp n của h àm số y = cos2x là:  y ( n )  cos x y ( n )  cos( x  n. ) y ( n )   sin x y ( n )  2 n cos( x  n. ) A. B. C. D. 2 Câu 37 : 7/ Khi f  x   x  a x 2  x  c có f/(0) = 2 thì : A. a = 2 ; c = 0 B. a tùy ý ; c = 1/4 C. a = 0 ; c = 2 D. a tùy ý ; c = 1 Câu 38 : 1  sin x cos x cos 2x Cho các hàm số f(x) = cotgx + tgx ; g ( x)  và h( x)  . Hai hàm sin x cos x sin x cos x số n ào trong các hàm số trên có cùng đạo hàm : A. f(x) và g(x) B. f(x) và -h(x) C. f(x) và h(x) D. h(x) và -g(x) 3 2 Câu 39 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để đạo hàm của y = (x + 1) ( x-2 ) có giá trị âm : D. Nhiều h ơn 2 A. 0 B. 1 C. 2 Câu 40 : 3 2 Đạo hàm của h àm số y  x   dương khi và ch ỉ khi : x2 x A. x > 0 B. 0 < x < 1 C. x > 1 D. x < 0 hay x > 1 Câu 41 : Tìm m để hàm số f  x   x 2  m không có đ ạo hàm tại x = 1: A. m = -1 B. m > 0 C. m > -1 D. m < -1 Câu 42 :  x 2 khi x  1 Cho hàm số f  x    . f(x) có đạo hàm tại x = 1khi :   x  bx  c khi x > 1 A. b = -4, c = 2 B. b = -4, c = -2 C. b = 4, c = 2 D. b = 4, c = -2 Câu 43 : Cho đồ thị (C) y  x . Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4x + y - 3 = 0 có tiếp điểm là M . Hoành độ M là số n ào dưới đây: A. 1 B. 4 C. 1 6 D. 9 Câu 44 : Cho hàm số y = x3 có đồ thị (C). Xét ba mệnh đề sau : (I). Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng y = 8 có hệ số góc 12. (II) Với mọi k# 0 luôn có hai tiếp tuyến của (C) có hệ số góc k . (III) Không có hai tiếp tuyến nào của (C) vuông góc với nhau: A. Chỉ (I) đúng B. (II) và (III) đúng C. (I) và (II) đúng (I) và (III) đúng D. Câu 45 : Cho hai hàm số f(x) = 2x2 - x + 2 và g(x) = f(sin x). Lúc đó g’(x) b ằng : A. 2cos2x - sin x B. 2sin2x - cosx C. 2cos2x + sin x D. 2sin2x + cosx
  5. Câu 46 :  x2 khi x  1  Cho hàm số f  x    2 . f(x) có đạo hàm tại x = 1khi :  ax  b khi x > 1  A. b = -4, c = 2 B. b = -4, c = -2 C. b = 4, c = 2 D. b = 4, c = -2 Câu 47 :  2- 4-x  khi x  0 Cho hàm số f  x    . f(x) có đạo hàm tại x = 0 khi : x 1/4 khi x = 0  A. 1/4 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/64 Câu 48 : Cho hàm số y  x sin x .Tìm hệ thức đúng: xy  2  y /  sin x  y /  xy //  0 A. B. xy /  2  y  sin x  y /  xy //  0 xy  2  y //  sin x  y /  xy /  0 xy /  2  y  sin x  y /  xy //  0 C. D. 2 Câu 49 :   x 1 .Biểu thức 0,01.f/(0,01) là số nào: f  x  Cho hàm số x D. Kết quả khác A. 0 B. 8 C. 33/4  x  1  x  2  Câu 50 : Đạo hàm của h àm số y  bằng 0 tại các điểm x1 ; x2 . Khi đó x1 + x2 bằng 3  x  3 A. 6 B . -6 C. -12 D. 1 2
nguon tai.lieu . vn