Xem mẫu
- PHỤ LỤC 1
TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM LẬP TRÌNH CHO PIC BẰNG NGÔN NGỮ C (PIC-C)
1.1 CÀI ĐẶT PHẦN MỀM C FOR PIC (PIC C)
Quá trình cài CCS rất đơn giản, qua mỗi cửa sổ ta chỉ chọn Next, nếu cần thiết thì thiết lập
lại đường dẫn.
- Nếu không có bản quyền, sẽ có giao diện như trên, khi đó có thể chạy file Key file
generation để sử dụng phần mềm. Các bước như sau:
Chọn nơi
đã cài CCS
Quá trình cài đặt CCS hoàn tất.
Sau khi cài đặt xong CCS , ta tiếp tục cài file ideutilsupd để cập nhật các tiện ích.
Kích hoạt file Trong các bước sau chọn NEXT
setup.
Quá trình cài đặt tự động diễn ra và ở giao diện cuối chin Finish để kết thúc.
- 1.2 GIỚI THIỆU GIAO DIỆN PIC-C
+ Vào Start → All Programs →… như trona ảnh dưới để khởi động phần mềm PIC_C
(CCS)
Sau đó ta có giao diện cùa CCS.
Trong giao diện này có nhiều menu, ta sơ lược qua tính năng của chúng.
Menu Project
Trong Project ta có thể tạo một project mới, mở project có sẵn, các thao tác văn bản trên
project, quản lý một project.
- Menu Edit
Tương tự như các phần mềm khác , menu này cho phép ta thao tác tiện lợi trên các file hiện
hành nhờ những lệnh như copy, paste,…
Menu search
Đây là menu tập hợp các công cụ tìm kiếm, đặc biệt là tìm kiếm text trong file.
Menu option
Cho phép ta chọn lựa các công cụ, project, các thuộc tính setup ban dầu.
Menu compile
Đây là menu chứa các lệnh biên dịch, nạp, chạy từng bước… cần lưu ý khảo sát kỹ menu
này.
Menu view
Cho phép chọn lựa các cửa sổ để quan sát, các thông số của PIC mà phần mềm có thể hiển
thị.
- Menu Tools
Chứa các công cụ như : biên tập lại thiết bị, chọn lại thiết bị, chuyển đổi qua lại các định
dạng, các kiểu file…
Menu debug
Kiểm tra lỗi, báo lỗi, chạy từng bước…
Menu document
Giám sát tư liệu của project.
- 1.3 THIẾT LẬP MỘT PROJECT TRONG PIC-C
Ta có thể thiết lập một project trong CCS theo trình tự sau:
Vào biểu tượng Folder trên góc trái.
Chọn mục New → Project Wizard để thiết lập nhanh các thu ộc tính c ủa chip PIC mà ta s ẽ
sử dụng trong Project. (Khi dùng tính năng này ta sẽ có m ột số đo ạn code vi ết s ẵn, ta ch ỉ
chỉnh lại thông số nếu cần thiết mà không phải viết lại code.)
Bước tiếp theo là chọn thư mục là nơi sẽ lưu project, khai báo tên của project muốn tạo.
- Cuối cùng là khai báo một số thông tin cho PIC:
Chọn loại vi
Khai báo tạo xử lý PIC
hàm
Khai báo tần
số dao động
Tần số dao động
Cho phép khởi động
chế độ công suất
lại WDT khi chạy
thấp
DELAY
Chọn bảo
Dùng một hàm cho
mật
một chú giải
Ta được giao diện sẵn sàng cho viết chương trình
- PHỤ LỤC 2
CHÚ GIẢI CÁC TỪ KHÓA
- PHỤ LỤC 3
CÁC VÍ DỤ
3.1 NHÓM VÍ DỤ ĐIỀU KHIỂN NHẬP XUẤT TRỰC TIẾP MỨC LOGIC QUA PORT.
3.1.1 ĐIỀU KHIỂN DÃY LED ĐƠN
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
Lệnh Chú giải
#include ;
#fuses nowdt,noprotect,nolvp,xt,put ;
#use delay(clock=4000000) ;
#use fast_io(b) ;
void main() ;
{ ;
set_tris_b(0); ;
output_b(0); ;
while(true) ;
{ ;
output_b(0b11111110); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11111101); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11111011); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11110111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11101111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11011111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b10111111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b01111111); ;
- delay_ms(250); ;
output_b(0b10111111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11011111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11101111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11110111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11110111); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11111011); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11111101); ;
delay_ms(250); ;
output_b(0b11111110); ;
delay_ms(250); ;
} ;
} ;
3.1.2 KIỂM TRA PHÍM NHẤN ĐƠN_ HIỂN THỊ RA LED ĐƠN
SƠ ĐỒ MẠCH
R1 R2 R3 R4
4k7 4k7 4k7 4k7
U1
D1
33 13
RB0/INT OSC1/CLKIN
34 14
RB1 OSC2/CLKOUT
35
RB2
36 2
RB3/PGM RA0/AN0
37 3
RB4 RA1/AN1
D2
38 4 LED
RB5 RA2/AN2/VREF-/CVREF
39 5
RB6/PGC RA3/AN3/VREF+
40 6
RB7/PGD RA4/T0CKI/C1OUT
7
RA5/AN4/SS/C2OUT
15
RC0/T1OSO/T1CKI
D3
16 8 LED
RC1/T1OSI/CCP2 RE0/AN5/RD
17 9
RC2/CCP1 RE1/AN6/WR
18 10
RC3/SCK/SCL RE2/AN7/CS
23
RC4/SDI/SDA
R5
24 1
RC5/SDO MCLR/Vpp/THV
D4
25 LED 4k7
RC6/TX/CK
26
RC7/RX/DT
19
RD0/PSP0
20
RD1/PSP1
21 LED
RD2/PSP2
22
RD3/PSP3
27
RD4/PSP4
28
RD5/PSP5
29
RD6/PSP6
30
RD7/PSP7
PIC16F877A
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
- CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
Lệnh Chú giải
- 3.1.3 GIAO TIẾP BÀN PHÍM SỐ HEX (MA TRẬN 4 X4)
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.2 NHÓM VÍ DỤ ĐIỀU KHIỂN HIỂN THỊ LED BẢY ĐOẠN
3.2.1 HIỂN THỊ GIÁ TRỊ, SỐ ĐẾM TRÊN 4 LED
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.2.2 HIỂN THỊ THỜI GIAN TRÊN 6 LED
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.3.3 ĐÈN GIAO THÔNG CÓ ĐẾM LÙI
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.3 NHÓM VÍ DỤ HIỂN THỊ LED MA TRẬN (PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÃ CHỌN CỘT)
3.3.1 HIỂN THỊ ẢNH TĨNH TRÊN LED MA TRẬN 8X16
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.3.2 HIỂN THỊ ẢNH ĐỘNG, CHẠY CHỮ.
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.4 GIAO TIẾP ĐO THÔNG SỐ QUA NGÕ ADC
3.4.1 ĐO VÀ HIỂN THỊ ĐIỆN ÁP NHIỆT ĐỘ.
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
- 3.4.2 ĐO VÀ HIỂN THỊ NHIỆT ĐỘ
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.5 GIAO TIẾP NỐI TIẾP VỚI PC THEO CHUẨN RS232 DÙNG MAX232
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.6 HIỂN THỊ LCD
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.7 GIAO TIẾP I2C GIỮA CÁC PIC
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
3.8 ĐIỀU RỘNG XUNG (PWM)
SƠ ĐỒ MẠCH
PHÂN TÍCH MẠCH VÀ GIẢI THUẬT
CHƯƠNG TRÌNH VÀ CHÚ GIẢI
nguon tai.lieu . vn