Xem mẫu

  1. Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn LSKTQD 1. LSKTQD nghiên cứu quan hệ sản xuất vì: A. Là tiêu thức để phân biệt sự khác nhau giữa các thời kỳ phát triển. B. Là tiêu thức để phân biệt sự khác nhau giữa các hình thái KT-XH. Vì QHSX phản ánh đặc trưng của một hình thái KT- XH. C. D. Cả A và C đúng. E. Cả B và C đúng. 2. Sự ra đời của phương thức sản xuất TBCN dựa trên: A. Sự phân công lao động xã hội giữa nông nghiệp và công nghiệp. B. Sự tách rời giữa thành thị và nông thôn. C. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật thế kỷ 15- 16. D. Tất cả đáp án trên E. Cả B và C 3. Tác động của quá trình tin học hóa và tự động hóa ở các n ước TBCN giai đoạn 1951- 1970: A. Làm gia tăng lạm phát và thất nghiệp B. Làm thay đổi phương pháp quản lý C. Tạo ra sự phát triển nhanh của các nước TBCN D. Cả A, B, C E. Cả B và C 4. Cuộc nội chiến ở Mỹ xảy ra có nguồn gốc từ: A. Sự phát triển của KH-KT làm LLSX phát triển nhanh dẫn đến mâu thuẫn với QHSX phong kiến.
  2. B. Sự tồn tại và phát triển hai hệ thống nông nghiệp đối lập nhau ở phía Bắc và phía Nam C. Mâu thuẫn giữa chính sách bảo hộ mậu dịch ở phía bắc với chính sách tự do mậu dịch ở phía Nam. D. Tất cả đáp án trên E. B và C 5. Học thuyết Truman của Mỹ những năm sau chiến tranh thế gi ới l ần 2 nhằm mục tiêu: A. Tiêu thụ hàng hóa ế thừa của Mỹ B. Giúp Mỹ bành trướng ra nước ngoài C. Lôi kéo các nước đồng minh thực hiện bao vây cấm vận v ới các nước XHCN D. Tất cả những mục tiêu trên E. B và C 6. Nền kinh tế Mỹ những năm đầu thập niên 90 có đặc trưng: A. Tình trạng bất bình đẳng trong thu nhập ngày càng gia tăng. B. Nền KT rơi vào tình trạng thâm hụt kép: thâm hụt ngân sách và thâm hụt thương mại C. Nhà nước TBCN can thiệt sâu vào nền kinh tế D. Tất cả những đáp án trên E. A và B 7. Chính sách điều chỉnh KT của Mỹ giai đoạn 1993- 1997 là: A. Tăng mức thuế đánh vào tầng lớp có thu nhập cao
  3. B. Giảm chi tiêu cho quốc phòng C. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp D. Tất cả những đáp án trên E. Chỉ có A và B 8. Kinh tế Nhật Bản từ cuối thế kỷ 17: A. Xuất hiện những trung tâm buôn bán lớn B. Mở cửa buôn bán với nước ngoài C. Có sự tan rã của các đẳng cấp trong xã hội D. Cả A và C E. Cả A, B và C 9. Cải cách hành chính dưới thời Minh trị đã: A. Xóa bỏ chế độ phong kiến B. Phá bỏ kết cấu xã hội phong kiến C. Xây dựng hệ thống chính quyền hiện đại từ trung ương đến đ ịa phương D. Cả A và C E. Cả B và C Trung Quốc chủ trương mở của thí điểm ở 4 tỉnh ven biển vì: 10. A. Có nguồn tài nguyên và khoáng sản phong phú B. Là con đường quan trọng nhằm chuyển dịch kỹ thuật từ Đông sang Tây
  4. Là những thành phố giao thông thuận lợi, kinh tế hàng hóa khá phát C. triển, trình độ dân trí cao. D. Cả A, B, C E. Cả A và C đề kinh tế cho cuộc cách mạng công nghiệp Anh là; 11. Tiêu A. Dựa vào việc buôn bán trao đổi không ngang giá B. Nông nghiệp đóng vai trò quan trọng cho công nghiệp phát triển C. Nhà nước khuyến khích khu vực tư nhân bỏ vốn kinh doanh D. Cả A và B E. Cả B cà C nhân dẫn đến sự phát triển nhanh của CNTB giai đo ạn 1951- 12. Nguyên 1973: A. Sự can thiệp sâu của chính phủ vào nền kinh tế B. Giảm thiểu sự can thiệp của chính phủ vào nền KT chú trọng phát huy vai trò hiệu quả của thị trường C. Đẩy mạnh lien kết với các nước đang phát triển D. Cả A và C E. Cả B và C 13. Nền kinh tế nước Mỹ giai đoạn sau năm 1975 có sự giảm sút tương đối về vị thế, do: A. Chính sách quân sự hóa nền kinh tế B. Sự phát triển mạnh mẽ của Nhật Bản C. Thực thi chính sách “bảo hộ mậu dịch” D. Tât cả những nguyên nhân trên E. Chỉ có A và B
  5. 14. Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh giai đoạn 1951-1973 là: A. Áp dụng chế độ tiền lương thấp B. Vốn chủ yếu được tập trung vào những ngành công nghiệp truyền thống C. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài D. Cả A và C E. Cả A, B và C nhân dẫn đến suy thoái kinh tế của Nhật B ản nh ững năm 90 15. Nguyên là: A. Duy trì cơ cấu nền kinh té tiền lương thấp B. Sự điều hành chính sách bị chi phối bởi các phe phái, các nhóm lợi ích C. Mối quan hệ giữa Nhật với Mỹ và Tây Âu đã không còn nh ững y ếu tố thuận cho Nhật D. Tất cả những điều trên E. Cả A và B 16. Cải cách ruộng đất ở Trung Quốc giống cải cách ruộng đất thời Minh Trị: A. Chia ruộng đất cho nông dân B. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất của người dân C. Cho phép tự do mua bán ruông đất D. Không câu nào đúng 17. Nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm lần thứ 2 của Trung Quốc là: A. Tăng sản lượng công nghiệp lên 6,5 lần và sản lượng nông nghiệp lên 3,5 lần
  6. Tăng sản lượng công nghiệp lên 6,5 lần và sản lượng nông nghiệp B. lên 2,5 lần. C. Tăng sản lượng sản xuất thép lên 18 lần và sản lượng xi măng lên 18 lần D. Cả A và C E. Cả B và C 18. Các biện pháp tích lũy nguyên thủy tư bản của nước Anh gồm: A. Chia ruộng đất cho nông dân B. Buôn bán nô lệ và cướp biển C. Ngoại thương có tính độc quyền D. Cả A, B và C E. Chỉ có B cà C 19. Liên kết kinh tế giữa các nước TBCN giai đoạn 1951-1970 có nguyên nhân từ: A. Sự ra đời của nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi cần nhiều vốn và hàm lượng khoa học kỹ thuật cao B. Nhằm ổn định thị trường tiền tệ quốc tế C. Sự ra đời của hệ thống XHCN D. Cả A, B và C E. Cả A và C 20. Cuộc cách mạng công nghiệp ở Mỹ có đặc điểm: A. Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ chuyển nhanh sang công nghiệp nặng B. Được tiến hành trước khi diễn ra cách mạng tư sản C. Phát triển tuần tự từ thủ công lên nửa cơ khí và lên cơ khí
  7. D. Tất cả đáp án trên E. Chỉ có A và B 21. Trong thời kỳ thực dân Anh đô hộ, các vùng thuộc địa ở Bắc Mỹ: A. Phải nhập các sản phẩm là bán thành phẩm từ nước Anh sang để sản xuất sản phẩm. B. Không được tự do buôn bán trao đổi với nhau C. Phải chịu thuế nhập cảnh rất cao đối với những hàng hóa từ Anh sang D. Cả A, B và C E. Chỉ có B và C 22. Sự ra đời của GATT sau chiến tranh thế giới 2 nhằm mục tiêu: A. Ổn định thị trường tiền tệ thế giới B. Giảm hàng rào thuế quan và chi phí thuế quan giữa các nước TBCN C. Khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch giữa các nước D. Cả A và B E. Cả A, B và C 23. Phương pháp quản lý của các doanh nghiệp Nhật B ản giai đo ạn 1951-1973 Trả lương và đề bạt cán bộ theo thời gian công tác A. B. Quản lý và sử dụng lao động theo chiều dọc C. Chú trọng đào tạo và bồi dưỡng thường xuyên lao động trong công ty D. Tất cả đáp án trên E. Chỉ có A và C 24. Cải cách ruộng đất của Trung Quốc giai đoạn 1949-1952 khác cu ộc cải cách ruộng đất của Nhật Bản thời kỳ Minh Trị là:
  8. A. Quy định ruộng đất thuộc sở hữu nhà nước B. Người dân được tự do mua bán ruộng đất C. Người dân không được tự do mua bán ruộng đất D. Chỉ có A và C E. Cả A, B và C 25. Nền KT Nhật Bản giai đoạn 1951- 1973 có đặc trưng: A. Phụ thuộc lớn vào thị trường nước ngoài B. Nhật bản vươn lên trở thành cường quốc KT số 2 thế giới C. Thực hiện chính sách quản lý kinh tế theo quan điểm của Keynes D. Cả A B và C E. Chỉ có B và C 26. Trung quốc tiền hành xây dựng 4 đặc khu kinh t ế đ ầu tiên ở Qu ảng Đông và Phúc Kiến là do: A. Có sự phát triển sớm của nền kinh tế thị trường B. Có vị trí địa lý thuận lợi C. Trình độ lao động cao hơn các địa phương khác D. Cả A B và C E. Chỉ có B và C 27. Cuộc cách mạng giá cả ở Châu âu thế kỷ 15- 16 đã dẫn đến: A. Thủ tiêu quan hệ sx phong kiến B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân D. Cả A và B E. Cả A B và C
  9. 28. Con đường hình thành phương thức sx TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng: A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào sx C. Chỉ quan tâm đến việc bóc lột SLĐ làm thuê D. Cả A và C E. Cả A và B 29. Cuộc cách mạng công nghiệp ở Mỹ có đặc điểm là: A. Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ rồi đến công nghiệp nặng B. Phát triển tuần tự từ thủ công lên nửa cơ khí và lên cơ khí C. Từ máy móc công cụ đến máy móc động lực Tất cả đáp án trên D. 30. Thời kỳ 1966-1976 Trung Quốc thực hiện: A. Chính sách phân phối bình quân B. Xã hội hóa sức lao động C. Đưa trí thức và sinh viên về nông thôn lao động D. Cả A và B E. Cả A B và C 31. Chính sách điều tiết nên KT của Trung Quốc giai đoạn năm 1978 là: Theo quan điểm của Keynes A. B. Theo quan điểm của trường phái cổ điển C. Theo quan điểm của các nhà KT học xô viết D. Không câu nào đúng 32. Cải cách ruộng đất của Nhật Bản giai đoạn sau năm 1945 có đặc trưng:
  10. A. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất không hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc B. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất có hạn ch ế của giai cấp đ ịa chủ quý tộc C. Đó là cải cách không triệt để D. Cả A và C 33. Cách mạng công nghiệp ở Mỹ giống cách mạng công nghi ệp ở Nh ật là: Vai trò của ngành nông nghiệp trong quý trình diễn ra cu ộc A. cách mạng CN B. Vai trò của nhà nước trong cuộc cách mạng CN C. Có sự hỗ trợ nguồn vốn từ bên ngoài 34. Chính sách điều chỉnh KT Mỹ giai đoạn sau năm 1982 là: A. Coi trọng phát triển khu vực kinh tế tư nhân B. Điều chỉnh vai trò điều tiết của nhà nước theo quan điểm của Keynes C. Tăng cường chi tiêu cho quốc phòng D. Cả A B và C E. Cả A và B 35. Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ KT của Mỹ giai đoạn 1865- 1913 là: A. Do sự thủ tiêu chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam B. Do Mỹ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch C. Do sự phát triển nhanh chóng của các công ty độc quyền Tât cả nguyên nhân trên D.
  11. 36. Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh của CNTB giai đo ạn 1951- 1973 là A. Tăng cường vai trò điều tiết của Nhà nước B. Giảm thiểu sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế, chú trọng phát huy vai trò hiểu quả của thị trường C. Đẩy mạnh liên kết với các nước đang phát triển D. Cả A và C E. Cả B và C 37. Trong giai đoạn 1871-1913 hệ thống TBCN đã: A. Có sự phát triển không đồng đều giữa các nước B. Nước Anh trở thành trung tâm của thế giới C. Mỹ trở thành cường quốc công nghiệp của thế giới D. Cả A B E. Cả A và C 38. Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh của Nhật bản giai đo ạn 1951- 1973 là: A. Thực thi chính sách tuyển dụng lao động với chế độ làm việc suốt đời B. Chú trọng cơ chế điều tiết của thị trường C. Tăng cường vai trò điều tiết của nhà nước D. Cả A và B E. Cả A và C 39. Nông nghiệp Trung Quốc giai đoạn sau năm 1982 có đặc trưng: A. Hình thành các hình thức khoán B. Hoàn thiện các hình thức khoán tới hộ
  12. C. Xây dựng các hợp tác xã D. Thực hiện chế độ phân phối bình quân 40. Thời kỳ 1966-1976, Trung Quốc thực hiện: A. Chính sách phân phối bình quân B. Xã hội hóa sức lao động C. Đưa tri thức và sinh viên về về nông thông lao động D. Cả A B E. Cả A B và C khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung quốc cơ bản đã: 41. Sau A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSH ruộng đất phong kiến B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền KT D. Tất cả những điều trên 42. Để thực hiện chính sách “đại nhảy vọt” Trung Quốc chủ trương: A. Tập trung nguồn vốn vào những ngành hiện đại B. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn C. Phát động phong trào “3 ngọn cờ hồng” Tất cả những điều nêu trên. D. 43. Nguyên nhân dẫn đến suy thoái KT Nhật bản giai đoạn sau 1982 là: A. Hệ thống ngân hàng tổ chức theo hình thức ngân hàng đa ngành B. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào nền KT C. Thực hiện chính sách xuất nhập khẩu không hợp lý D. Cả A B và C
  13. E. Cả B và C 44. Sau khi giành được độc lập chính phủ Mỹ: A. Vẫn duy trì chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến B. Mở rộng hoạt động di thực về phía tây C. Vẫn duy trì chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam D. Cả B và C E. Cả A B và C 45. Nông nghiệp Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa (sau năm 1978): A. Hoàn thiện hình thức khoán B. Phát triển theo hình thức công xã nhân dân C. Thực hiện chế độ khoán tới hộ D. Cả A và C E. Cả B và C 46. Chính sách điều chỉnh kinh tế của các nước TBCN giai đo ạn 1951- 1970 là: A. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế Kích thích phát triển khu vực kinh tế tư nhân B. C. Hạn chế phát triển khu vực kinh tế tư nhân D. Không câu nào đúng 47. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ lần 2 đã dẫn đến: A. Đẩy mạnh sự liên kết giữa các nước TBCN B. Thay đổi phương thức quản lý của các nước TBCN C. Nước Anh trở thành trung tâm của thế giới
  14. D. Cả A B và C E. Chỉ có A và B 48. Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm: A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp D. Cả A B và C E. Cả A và C 49. Sau năm 1982, các nước TBCN tiến hành điều chỉnh các chính sách kinh tế theo hướng: A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền KT B. Điều chỉnh quan hệ KTQT nhằm khắc phục tình trạng bảo h ộ m ậu dịch C. Tăng cường đầu tư vào các nước đang phát triển D. Cả A và B Cả B và C E. 50. Chính sách điều chỉnh kinh tế của Mỹ giai đoạn sau năm 2000 là: A. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp B. Thực hiện chính sách “đồng Dola mạnh” C. Chủ trương giảm vai trò điều tiết của Nhà nước vào nền KT D. Cả A B và C E. Cả A và B nhân dẫn đến suy thoái Nhật bản sau năm 1982 là: 51. Nguyên
  15. A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình “tam giác quyền lực” D. Cả A B và C E. Cả B và C 52. Kinh tế Trung Quốc giai đoạn sau năm 1988: A. Nến kinh tế tăng trưởng quá nóng và chính phủ áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt B. Nền kinh tế xảy ra tình trạng lạm phát cao và chính phủ chủ trương giảm sức mua của xã hội C. Giảm đầu tư tư nhân D. Cả A B và C E. Cả A và B sách khôi phục kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1949-1952 53. Chính A. Đưa trí thức và sinh viên về nông thôn lao động B. Quốc hữu hóa TLSX của CNTB C. Phát động phong trào “ba ngọn cờ hồng” D. Cả A và B nhân dẫn đến sự tăng trưởng nhanh của kinh tế Mỹ giai 54. Nguyên đoạn trước năm 1970 là: A. Chính sách bảo hộ mậu dịch B. Chính sách chạy đua vũ trang C. Áp dụng phương pháp quản lý Taylo D. Cả A B và C E. Chỉ có B và C
  16. 55. Cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ bắt đầu từ: A. Sự ra đời của máy hơi nước B. Sự xuất hiện chiếc thoi bay C. Sự ra đời của máy kéo sợi Gienni D. Sự ra đời của máy dệt cơ khí 56. Cuộc cách mạng giá cả ở Châu Âu thế kỷ 15- 16 đã dẫn đến: A. Thủ tiêu quan hệ sản xuất phong kiến B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân D. Cả A và B E. Cả A B và C đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang 57. Con trại quý tộc có đặc trưng là: A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê D. Cả A và C E. Cả B và B 58. Cách mạng công nghiệp ở Mỹ giống cách mạng công nghi ệp ở Nh ật là: A. Vai trò của ngành nông nghiệp trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng CN
  17. B. Vai trò của nhà nước trong cuộc cách mạng CN C. Có sự hộ trợ nguồn vốn từ bên ngoài 59. Sự khác nhau giữa cuộc cách mạng công nghiệp Mỹ và cách m ạng công nghiệp Nhật là: A. Vai trò của nhà nước B. Sự phát triển của nông nghiệp và vai trò của nhà nước Việc tận dụng những thành tựu của KHKT từ nước ngoài C. 60. Những tiền đề hình thành nên phương thức sản xuất TBCN A. Sự phụ thuộc của thủ công nghiệp vào nông nghiệp B. Sự mở rộng và phát triển của các thành thị phong kiến C. Cả A và B 61. Cuộc nội chiến ở Nhật có nguyên nhân từ: A. Sự phát triển tách rời nhau của công nghiệp và nông nghiệp B. Sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài vào Nhật Bản C. Chính sách cải cứ phong kiến của chính quyền Mạc phủ 62. Thời kỳ “bốn hiện đại hóa” Trung Quốc chủ trương Ưu tiên phát triển công nghiệp năng A. B. Thực hiện chế độ phân phối bình quân C. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn D. Không câu nào đúng 63. Sau năm 1982, các nước TBCN tiến hành điều chỉnh các chính sách kinh tế theo hướng: A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền KT
  18. B. Điều chỉnh quan hệ KTQT nhằm khắc phục tình trạng b ảo h ộ mậu dịch C. Tăng cường đầu tư vào các nước đang phát triển D. Cả A và B đúng E. Cả B và C đúng lĩnh vực nông nghiệp ở Mỹ giai đoạn sau năm 1865 đã hình 64. Trong thành A. Khuynh hướng trang trại ở phía bắc B. Khuynh hướng chủ nô lệ đồn điền phía Nam C. Cả hai khuynh hướng trên D. Phát triển theo khunh hướng trang trại 65. Chính sách điều chỉnh kinh tế Mỹ sau năm 1990 là: A. Ưu tiên đầu tư cho khoa học công nghệ phục vụ dân sự B. Thực hiện chính sách “đồng dola manh” C. Thực hiện “tự do thương mại và công bằng” D. Cả A và C E. Cả A B và C 66. Khi thống trị Bắc Mỹ, nước Anh thực thi chính sách: A. Khôi phục quan hệ sở hữu ruộng đất phong kiến B. Cấm các vùng thuộc địa được tư do buôn bán với nước ngoài C. Cấm các vùng thuộc địa được sản xuất thành phẩm D. Tất cả những đáp án trên E. Chỉ có A và B 67. Kinh tế Nhật Bản cuối thế kỉ 17 A. Xuất hiện những trung tâm buôn bán
  19. B. Mở cửa buôn bán với nước ngoài C. Có sự tan rã của các đẳng cấp trong xã hội D. Cả A và B E. Cả A B và C 68. Nhiệm vụ của môn LSKTQD là A. Phản ánh thực tiễn lịch sử và kinh tế một cách trung th ực, khách quan và khoa học B. Mô tả lại toàn cảnh nền kinh tế giúp chúng ta thấy được tình hình KT của nhiều nước trên thế giới C. Đúc kết rút ra những bài học kinh nghiệm D. Cả A và C E. Cả A B và C 69. Cơ chế quản lý của các nước TBCN sau năm 1982 là: A. Tuyệt đối hóa vai trờ điều tiết của nhà nước B. Tuyệt đối hóa vai trò điều tiết của thị trường C. Giảm thiểu vai trò điều tiết của nhà nước và tăng cường vai trờ điều tiết của thị trường D. Giảm vai trò điều tiết của thị trường và tăng cường vai trờ điều tiết của nhà nước 70. Trong quá trình phát triển của cách mạng công nghiệp Nhật B ản, ngành nông nghiệp: A. Được phát triển theo con đường TBCN B. Được phát triển theo con đường trai trại quý tộc C. Phát triển và trở thành cơ sở vững chắc cho công nghiệp phát triển D. Không câu nào đúng 71. Chính sách của thực dân Anh khi cai trị Bắc Mỹ :
  20. A. Độc quyền trong lĩnh vực thương mại và ngoại thương B. Hạn chế sự phát triển của công nghiệp và thực hiện bảo hộ mậu dịch C. Chia Băc Mỹ ra thành 13 vùng thuộc địa D. Cả A và B E. Cả A B và C 72. Điều chỉnh chính sách KT mỹ giai đoạn 1993-2000 A. Chuyển ưu tiên đầu tư khoa học công nghệ cho quốc phòng B. Chuyển ưu tiên đầu tư cho khoa học công nghệ dân sự C. Thực hiện chính sách đồng đô la yếu D. Cả A và C E. Cả B và C 73. Sự phát triển nhanh của các nước tư bản giai đoạn 1951- 1970 là do: A. Các nước TBCN thực hiện chính sách “bảo hộ mậu dịch” B. Sự đẩy mạnh liên kết giữa các nước tư bản C. Các nước tư bản thực hiện chính sách chay đua vũ trang D. Cả B và C 74. Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ 1, Trung Qu ốc c ơ b ản đã: A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSX ruộng đất phong kiến B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế D. Tất cả những đáp án trên
nguon tai.lieu . vn