Xem mẫu

  1. Thầy : Lê văn Hùng GV: THPT Lam Kinh TỔNG HỢP DAO ĐỘNG C.    rad. D.   0 rad. I. Các bài tập không nên dùng máy tính Câu 6: Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và Câu 1: Một vật tham gia vào hai dao độ ng điều hòa 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị có cùng tần số thì A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 7 cm. A. dao động tổ ng hợp của vật là một dao độ ng tuần Câu 7: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng hoàn cùng tần số. p hương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại B. dao động tổ ng hợp của vật là một dao độ ng điều một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = hòa cùng tần số . C. dao động tổ ng hợp của vật là một dao độ ng điều 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều d ương, còn hòa cùng tần số và có biên độ phụ thu ộc vào hiệu pha d ao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. củ a hai dao động thành phần. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li D. dao độ ng của vật là dao động điều hòa cùng tần số độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào? nếu hai dao độ ng thành phần cùng phương. A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương. Câu 2: Chọn câu đúng. Biên độ d ao độ ng tổng hợp củ a hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số C. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. có D. x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương. A. giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha  /2. Câu 8: Mộ t vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình : B. giá trị b ằng tổng biên độ củ a hai dao động thành phần.  x  2cos(10 t + )(cm) . x1  2 3cos10 t(cm) và 2 C. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng 2 pha. Nhận đ ịnh nào sau đây là k hông đúng ? D. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược A. Khi x1  2 3 cm thì x2  0 . pha. B. Khi x2  2 cm thì x1  2 3 cm. Câu 3: Khi tổ ng hợp hai dao độ ng điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và C. Khi x1  2 3 cm thì x2  0 . 4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động D. Khi x1  0 thì x2  2 cm. thành phần đó Câu 9: Hai dao độ ng điều hoà cùng phương, cùng tần A. vuông pha với nhau. B. cùng pha vớ i nhau. số có phương trình    C. lệch pha . D. lệch pha . x  A1cos( t  ) cm và x  A cos(t   ) cm động 2 2 1 3 6 6 Câu 4: Chọn câu đúng. Khi nói về sự tổng hợp dao tổng hợp có phương trình x  9cos( t   ) cm . Để động. b iên độ A2 có giá trị cực đ ại thì A1 có giá trị A. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi 93 A. 9 3 cm. B. cm. C. 15 3 cm. D. 18 3 cm. độ lệch pha của hai d ao động thành phần bằng một số 2 lẻ của  / 2 . B. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi II. Các bài toán nên dùng máy tính độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của  . C. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại, khi 1. Bài toán tổng hợp 2 dao độ ng và các tính toán độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số liên quan chẵn của  . D. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại, khi Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động x1 độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số =127cos (ωt-π/3)mm , x2 =127cos ωt mm . lẻ của  . A. Biên độ dao động tổng hợp là 200mm. B. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là π/6. Câu 5 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động C. phương trình dao động tổng hợp là điều hòa cùng phương theo các phương tr ình sau : x1 x = 220cos( ωt - π/6)mm.  = 4 sin(  t   ) cm và x2 = 4 cos( t  ) cm. Biên độ D. tần số góc của dao động tổng hợp là ω=2rad/s. 2 Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động của dao động tổng hợp lớn nhất là điều hòa cùng phương theo các phương tr ình:   x1 = - 4sin  t cm và x2 = 4 3 cos  t cm. A.   rad. B.    rad. 2 2 ĐT: 0979350838 Gmail: hunglk20@gmail.com
  2. Thầy : Lê văn Hùng GV: THPT Lam Kinh Phương trình dao động tổng hợp là Câu 17: Hai dao động điều hào cùng phương cùng tần số, cùng biên độ và các pha ban đầu là  A. x = 8 cos(  t + ) cm.  / 3;   / 6 . Pha ban đầu của hai dao động tổng hợp 6 trên bằng  B. x = 8sin(  t - ) cm.     6 A. . B. . C. . D. . 2 12 4 6  C. x = 8cos(  t - ) cm. Câu 18: Chuyển động của một vật là tổng hợp của 2 6 d ao động điều hòa cùng phương. 2 dao động này có  D. x = 8sin(  t + ) cm.  p hương tr ình lần lượt là: x1  4cos(10t  )(cm ) và 6 4 Câu 12 : Cho hai dao động điều ho à cùng phương, 3 x2  3cos(10t  )(cm ) . Độ lớn vận tố c củ a vật ở vị cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban 4 2  đầu lần lượt là và . Pha ban đầu và biên độ của trí cân b ằng là 3 6 A. 10cm/s. B. 50cm/s. C. 100cm/s. D. 80cm/s. dao động tổng hợp của hai dao động trên là Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động 5  điều hòa cùng phương theo các phương trình: B. ; 2 2 cm. A. ;2cm. 12 3 x1 = - 4sin  t và x2 = 4 3 cos  t cm.   C. ; 2 2 cm. D. ; 2cm. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t1 = 0 đến 4 2 thời điểm t2 = 2 s là Câu 13: Cho 2 dao ®éng: A. 16cm. B. 32cm. C. 24cm. D. 8cm    5  Câu 20 : Mộ t vật thực hiện đồ ng thờ i hai dao động x1= 3 cos  t   cm; x2=3cos  t   cm, s 3 6   điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz vớ i các Dao ®éng tæng hîp cã biªn ®é vµ pha ban ®Çu lµ b iên độ thành phần là 7 cm và 8 cm. Cho biết hiệu số  2  A. 3 3 cm; rad . B. 2 3 cm; - rad. p ha của hai dao động là . Vận tố c củ a vật khi nó 6 3 3 qua vị trí có li độ x = 12 cm là   C. 3 cm; rad. D. 2 2 cm; rad. A. 314 cm/s. B. 100 cm/s. 3 6 D. 120π cm/s. C. 157 cm/s. Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương, có phương tr ình lần lượt là 2. Bài toán tổng hợp nhiều dao động x1= 3sin(10t - /3) (cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là Câu 21: Một vật thực hiện đ ồng thời ba dao động đi ều hòa cùng phương cùng tần số sau: A. 50m/s. B. 50cm/s. C. 10m/s. D. 10cm/s.  3 Câu 15: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng x1  1,5cos t (cm ); x2  cos( t  )(cm); phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 10cm. Tại 2 2 một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 5 )(cm) . Phương trình dao động tổng x3  3cos( t  5 3 cm, đang chuyển động ngược chiều d ương, còn 6 hợp của vật là dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, d ao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng 7 3 cos( t  A. x  ) cm. nào? 2 6 A. A = 8cm và chuyển động ngược chiều d ương. 7 B. x  6cos( t  ) cm B. A = 0 và chuyển động ngược chiều d ương. 12 C. A = 10 3 cm và chuyển động theo chiều dương.  C. x  3cos(t  ) cm. D. A = 10cm và chuyển động theo chiều d ương. 2 Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương  D. x  3cos( t  ) cm. cùng chu kì T=2s. Dao động thứ nhất tại thời điểm t = 3 0 có li độ bằng biên độ và bằng 2cm. Dao động thứ Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động hai có biên độ bằng 2 3 cm, tại thời điểm ban đầu có điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình li độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng có dạng: hợp của hai dao động trên là  x1= 3 cos(  t) cm; x2 = 2cos(  t + ) cm; A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 3 cm. 2 ĐT: 0979350838 Gmail: hunglk20@gmail.com
  3. Thầy : Lê văn Hùng GV: THPT Lam Kinh  x 2  A2 cos(12 t   2 ) cm. Phương tr ình dao động x3= 3cos(  t – ) cm. Phương trình dao động tổng tổng hợp: x  6 cos(12 t   / 6) cm. Giá trị của A2 và 2 hợp có dạng  2 là     A. x = 2cos(  t – ) cm. B. x = 2cos(  t + ) cm. A. A2 = 6cm,  2  . B. A2 = 6 3 cm,  2  . 6 2 2 3     C. x = 2cos(  t + ) cm. D. x = 2cos(  t – ) cm. C. A2 = 12cm,  2  . D. A2 = 12cm,  2  . 3 3 2 3 Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều Câu 28: Mét vËt tham gia ®ång th¬i hai dao ®éng hò a cùng phương và cùng tần số có các phương trình ® iÒu hoµ cïng phương cïng tÇn sè. BiÕt phư¬ng tr×nh x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t +  d ao ®éng cña vËt 1 lµ x1  8 3 cos(t  ) vµ phương ) cm; x4 = 2 cost (cm). Hãy xác định phương trình 6 dao động tổng hợp của vật  tr×nh dao ®éng tæng hîp x  16 3 cos(t  )cm . A. x  5 cos(t   / 2) . 6 Phương tr×nh dao ®éng cña vËt 2 lµ B. x  5 2cos( t   / 4)  C. x  5 cos(t   / 2) . A. x2  24cos(t  )(cm) 3 D. x  5 cos(t   / 4) .  Câu 24: Có bốn dao động điều hoà cùng phương B. x2  24cos(t  )(cm) cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; 6 A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và  C. x2  8cos(t  )(cm) 1  0; 2   2 ;3   ; 4   2 . Biên độ và pha 6  ban đầu của dao động tổng hợp là D. x2  8cos(t  )(cm)  3 3 A. 4 2cm; rad . B. 4 2cm; rad . 4 4  3 Câu 29 : Cho hai dao động điều ho à cùng p hương, C. 4 3cm;  rad . D. 4 3cm;  rad . cùng tần số . Biết dao động thứ nhất có biên độ cm và 4 4 Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều có pha ban đầu là 2 3 . Biết dao động tổng hợp có hò a cùng phương và cùng tần số có các phương trình 5 b iên độ và pha ban đầu lần lượt là 2; . Biên độ và x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + 12 ) cm; x4 = 2 cost (cm). Hãy xác định phương trình p ha ban đầu của dao động thứ 2 là dao động tổng hợp của vật  và . Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp A. x  5 cos(t   / 2) . 6 của hai dao động trên là B. x  5 2cos( t   / 4)   C. x  5 cos(t   / 2) . A. 2 cm. . B. 2 2 ; .cm. 6 3 D. x  5 cos(t   / 4) .   Câu 26: Có bốn dao động điều hoà cùng phương C. 2 2 cm; . D. 2 c m . 4 2 cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là A1=8cm; Câu 30: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa x1; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và x2 = 2 3cos(5t   / 2) cm . Biết phương tr ình dao 1  0; 2   2 ; 3   ;  4   2 . Biên độ và pha ban động tổng hợp là: x  4cos(5t   / 3) cm . Phương đầu của dao động tổng hợp là  3 trình dao động x1 là A. 4 2cm; rad . B. 4 2cm; rad .  4 4 A. x2  2 cos(5t  )cm  3 6 C. 4 3cm;  rad . D. 4 3cm;  rad 4 4  B. x2  2 cos(5t  )cm 4 3. Bài toán tìm một dao động thành phần biết dao C. x  2 cos(5t   )cm động tổng hợp và các dao động thành phần còn lại 2 D. x  2 cos5t cm Câu 27: Mộ t vật thực hiện đồ ng thời hai dao động 2 Câu 31: Hai dao động điều hào cùng phương cùng điều hòa cùng phương x1  6 cos(12 t   / 2) cm. tần số. phương trình thứ nhất: ĐT: 0979350838 Gmail: hunglk20@gmail.com
  4. Thầy : Lê văn Hùng GV: THPT Lam Kinh   x1  6 cos(5 t  ) cm. x2  4 cos(10 t  )cm; x2 2 3 x2  6 cos5 t cm. Lấy  2  10 . Thế năng của vật tại . Phương trình dao động tổng hợp là  thời điểm t = 2s là x  2 3 cos(10 t  )cm A. 90mJ. B. 180mJ. C. 900mJ. D. 18mJ. 2 . Dao động x2 có phương tr ình Câu 38 : Một chất điểm thực hiện 2 dao động điều  hòa với phương tr ình: x1  8 cos 5 t cm; A. x  2 3 cos10 t cm B. x2  4 cos(10 t  )cm 4 2  x1  6 cos(2 t ) cm. Vận tốc cực đại của vật là  2 x  2 cos(10 t  )cm C. x2  2 cos(10 t   )cm D. 2 4 A. 20 cm/s. B. 60cm/s. C. 4 cm/s. D. 120cm/s. Câu 32: Một vật thực hiên 3 dao động điều hòa. Biết hai dao động thành phần và một dao động tổng hợp 5. Tìm biên độ của dao động thành phần khi biết x1  8cos(5t   / 2) cm ; có phương trình: vận tốc, gia tốc, năng lượng. x2  6cos5t cm ; x  5cos5t cm . Phương tr ình dao động thành phần thứ 3 là Câu 39 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1=A1cos(20t+  /6)cm, A. x3  8 2cos(5t   / 4) cm. x2 = 3cos(20t + 5  /6)cm, Biết vận tốc cực đại của B. x3  8 2cos(5t   / 2) cm. vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là C. x3  8cos(5t   / 3) cm. A. 8cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 7cm. Câu 40: Một vật xuất hiện đồng thời 2 dao động cùng D. x3  8cos(5t   / 6) cm.  Câu 33: Một vật tham gia đồng thời vào dao động p hương có dạng x1  6 cos(20t  ) (cm) và 6 điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình  lần lượt là x1  A1cos(20t   / 6) cm. và x2  A2 cos(2 t  ) (cm). Biết dao động tổng hợp 2 x2  A2 cos(20t  5 / 6) cm. Biết tốc độ cực đại có vận tốc cực đại vmax=1,2 3 m/s. Biên độ A2 b ằng: trong quá trình dao động là 140cm/s, biên độ A. 6cm. B. 8cm. C. 12cm. D.20cm. A2 =5cm. Biên độ A1 có giá trị A. 8cm . B. 7cm. C. 16cm. D.6cm. Câu 41: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều  4. Bài toán về vận tốc, gia tốc, năng lượng trong hòa cùng phương với x1  4 cos(5 2t  ) (cm) và dao động tổng hợp. 2 x2  A2 cos(5 2t   ) (cm). Biết độ lớn vận tốc của Câu 34: Chất điểm m = 5 0g tham gia đồng thời hai vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 40cm/s. dao động điều hoà cùng phương cùng biên độ 10 cm Biên độ dao động thành phần A2 là và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng của dao A. 4cm. B. 4 2 cm. C. 3 cm. D. 4 3 cm. động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng Câu 42: Một vật khối lượng m=200g thực hiện đồng A. 0. B. /3. C./2. D. 2/3. thời 2 dao động điều hòa cùng phương có phương Câu 35 :Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g thực  hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương trình dao động x1  3 cos(15t  ) (cm) và được biểu diễn theo hai phương tr ình sau : 6  x1  3cos20t cm và x2  2cos(20t   / 3) cm. Năng x2  A2 cos(15t  ) (cm). Biết cơ năng dao động 2 lượng của vật là tổng hợp của vật 0,06075J. Biên độ A2 là A. 0,016 J. B. 0,038 J. C. 0,032 J. D. 0,040 J. A. 1cm. B. 3cm. C. 4cm. D.6cm. Câu 36 : Một vật có khối lượng 200g thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương: Câu 43: Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng   x2  5cos(2 t  )(cm) x2  2 cos(2 t  )(cm) p hương, cùng tần số có phương tr ình lần lượt là 6 6 ; 5  ) (cm) và x2  A2 cos(20t  ) x1  3sin(20t  2 Lấy   10 . Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,25s là 6 3 A. -1,4m/s2. B. 1,4m/s2. C. 2,8 m/s2. D. -2,8 m/s2. (cm). Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên Câu 37 : Một vật có khối lượng 200g thực hiện hai độ A2 của dạo động thứ hai là dao động điều hòa cùng phương: A. 8cm. B. 10cm. C. 12cm. D.2cm. ĐT: 0979350838 Gmail: hunglk20@gmail.com
  5. Thầy : Lê văn Hùng GV: THPT Lam Kinh -------------Hết------------------ ĐT: 0979350838 Gmail: hunglk20@gmail.com
nguon tai.lieu . vn