Xem mẫu

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT

BÙI THỊ THU HỒNG

BIÖN PH¸P §ÆT TIÒN HOÆC TµI S¶N Cã GI¸ TRÞ §Ó B¶O
§¶M TRONG Tè TôNG H×NH Sù
u nn n

Lu t n sự v t tụn
M s : 60 38 01 04

n sự

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

HÀ NỘI - 2015

Côn tr n được o n t n tại
K oa Lu t - Đại ọc Qu c ia H Nội

án bộ ướn dẫn k oa ọc: PGS. TS NGUYỄN NGỌC CHÍ

P ản biện 1: ..............................................................
P ản biện 2: ..............................................................

Lu n văn được bảo vệ tại Hội đồn c ấm lu n văn, ọp tại
K oa Lu t - Đại ọc Qu c ia H Nội.
Vào hồi ..... giờ ....., ngày ..... tháng ..... năm 2015

Có t ể t m iểu lu n văn tại
Trun tâm tư liệu K oa Lu t – Đại ọc Qu c ia H Nội
Trung tâm Thông tin – T ư viện, Đại ọc Qu c ia H Nội

MỤC LỤC CỦA LUẬN VĂN

Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục bảng
MỞ ĐẦU............................................................................................ 1
C ươn 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ PHÁP
LUẬT VỀ ĐẶT TIỀN ......................................................... 6
HOẶC TÀI SẢN CÓ GIÁ TRỊ ĐỂ ĐẢM BẢO THEO
PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM.............. 6
1.1.
1.1.1.
1.1.2.
1.1.3.
1.1.4.
1.2.
1.2.1.
1.2.2.
1.2.3.

1.3.

Biện p áp n ăn c ặn tron p áp lu t T tụn
n sự .................................................................................. 6
Khái niệm biện pháp chặn ..................................................... 6
Căn cứ áp dụng biện pháp ngăn chặn .................................. 10
Các biện pháp ngăn chặn cụ thể .......................................... 15
Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn ......................... 20
Biện p áp đặt tiền oặc t i sản có iá trị để đảm bảo ......... 21
Khái niệm ............................................................................ 21
Ý nghĩa của đặt tiền hoặc tài sản có giá trị bảo đảm ........... 23
Phân biệt đặt tiền hoặc tài sản có giá trị bảo đảm trong
pháp luật tố tụng hình sự với biện pháp đặt cọc, bảo lãnh,
thế chấp trong pháp luật dân sự ............................................... 26
Sự n t n v p át triển của p áp lu t t tụn
n sự về đặt tiền oặc t i sản có iá trị để bảo đảm
từ 1945 đến nay ................................................................... 28

1

1.3.1.

Thời kỳ từ 1945 đến trước khi có Bộ luật tố tụng hình

sự Việt Nam năm 1988 ......................................................... 28
1.3.2. Từ năm 1988 đến khi bộ luật tố tụng hình sự năm
2003 được thông qua và có hiệu lực .................................... 29
Kết lu n c ươn 1 .......................................................................... 31
C ươn 2: QUI ĐỊNH CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG HÌNH
SỰ 2003 VÀ THỰC TIỄN ÁP DỤNG ĐẶT TIỀN
HOẶC TÀI SẢN CÓ GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM .................... 32
2.1.

Qui địn của p áp lu t n sự về đặt tiền oặc t i sản
có iá trị bảo đảm................................................................. 32

T ực tiễn áp dụn , n ữn tồn tại, ạn c ế v
nguyên nhân ....................................................................... 48
2.2.1. Thực tiễn áp dụng biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài
sản có giá trị bảo đảm ............................................................ 48
2.2.2. Những tồn tại, hạn chế về lập pháp, thực tiễn áp dụng và
nguyên nhân .......................................................................... 53
Kết lu n c ươn 2 .......................................................................... 58
C ươn 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ÁP
2.2.

DỤNG BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN ĐẶT TIỀN
HOẶC TÀI SẢN CÓ GIÁ TRỊ ĐỂ BẢO ĐẢM ................. 59
3.1.

Cơ sở nân cao iệu quả áp dụn biện p áp n ăn
c ặn đặt tiền oặc t i sản có iá trị bảo đảm .................. 59

3.2.

Giải p áp nân cao iệu quả áp dụn biện p áp
đặt tiền oặc t i sản có iá trị đảm bảo ........................... 61
Hoàn thiện các quy định của pháp luật về biện pháp
đặt tiền hoặc tài sản có giá trị đảm bảo................................ 61
Tăng cường công tác giải thích, hướng dẫn áp dụng
pháp luật, kiểm tra hoạt động áp dụng pháp luật của
các cơ quan tiến hành tố tụng .............................................. 69

3.2.1.
3.2.2.

2

3.2.3.

Giải pháp tăng cường đội ngũ cán bộ, nâng cao năng

lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ý thức pháp luật
và trách nhiệm nghề nghiệp của cán bộ thực thi pháp
luật ....................................................................................... 78
3.2.4. Tăng cường mối quan hệ phối hợp, trao đổi giữa
các cơ quan tiến hành tố tụng cũng như các cơ quan,
tổ chức hữu quan ................................................................. 83
Kết lu n c ươn 3 .......................................................................... 86
KẾT LUẬN ..................................................................................... 87
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................... 89

3

nguon tai.lieu . vn