Xem mẫu

  1. CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG THUỶ VĂN TRÊN ĐƯỜNG Ô TÔ Nhập các thông số sau: (Theo 22TCN 220-95) Nhập diện tích lưu vực nước chảy về công trình F(km ): 0.660 2 Nhập độ dốc lòng sông Ils(%o): 47.92 Nhập chiều dài suối chính(km) L=: 1.61 Nhập độ dốc sườn dôc Isd(%0): 56.49 Nhập chiều dài suối nhánh(km) ∑l=: 0 Chọn tỉnh tính toán: Chọn địa điểm tính toan: Vùng mưa:IX Tần suất lũ thiết kế dùng cho: Tên công trình: Cấp công trình Tần suất thiết kế: 4% Cường độ mưa ngày: 336 mm Loại đất Chọn loại đất: Nhựa đường,đất khong thấm,nham thạch khong nứt Đất set,set màu,đất muối,chất set cat(khi ẩm co thể vo thành sợi,uốn cong khong bị đứt) Đất hoa tro,hoa tro mạnh Đất tro chất set(khi ẩm có thể vo thành sợi,uốn cong co vết rạn) Set cat,đất đen,đất rừng màu tro nguyen thổ,rừng co cỏ,đất hoa tro vừa Đất đen màu mỡ càng dày Đất đen thường Đất màu le,màu le nhạt Đất Calci đen(ở những canh đồng cỏ hạt đất co màu tro đen chứa nhiều mục thực vật.Lớp thực vật tren mặt mỏng )
  2. Đất Calci đen(ở những canh đồng cỏ hạt đất co màu tro đen chứa nhiều mục thực vật.Lớp thực vật tren mặt dày ) Đất set cat,đất đen set cat,đất rừng,đất trồng cỏ(khi ướt khố vo thành sợi) Đất cat khong thể bay đuợc(khong vo thành sợi được) Cat tho và cat co thể bay đuợc(khi sờ tay vào co cảm giac nham,mắt co thể phan biệt hạt cat khong vo thành sợi được) Hàm lượng cát(%) Cường độ thấm(mm/phút): 0.5 Cấp đất: III Sườn dốc Tình hình sườn dốc lưu vực: Đất đồng bằng loại hay nứt nẻ,đất san phẳng đầm chặt Mặt đất thu dọn sạch,khộng co gốc cay,khong bị cày xới,vung dan cư nhà cửa khong qua 20% mặt đa xếp. Mặt đất bị cày xới Tình hình cỏ trong lưu vực: Vậy,hệ số nhám sườn dốc là: 0.30 Tình hình lòng sông từ thượng nguồn đến cửa ra: Long song Sông đồng bằng ổn định,lòng sông khá sạch,suối không có nước thường xuyên,chảy trong điều kiện tương đối thuận lợi Sộng lớn và vừa quanh co,bị tắc nghẽn,long sộng mọc cỏ co đa,chảy khong em,suối khong co nước thường xuyen,mũa lũ  dong nước cuốn theo nhiều sỏi cuội,bũn cảt,long song mọc cỏ. Song vung nui,long song nhiều đa,mặt nước khong fẳng,suối chảy  khonh thường xuyen,quanh co,long suoi tắc nghẽn. 0 Hệ số chiết giảm δ 11 Loại mái: %diện tích đầm lầy: Vậy,hệ số nhám lòng sông là: Đầm lầy: Vị trí đầm lầy: BẢNG TỔNG HỢP TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG THOÁT NƯỚC:
  3. φsd ∑(L+l)(km) bsd(m) msd Tsd(phuït) Isdo/oo H4%(mm) α L(km) STT F (km2) LÊ TRÇNH 0.66 1.61 455.49 0.30 56.49 0.859 336 4.06 25.3 1.61 BẢNG CHỌN KHẨU ĐỘ CỐNG Qmax(m /s) 3 Cống H(m) Loại Loại cống Kết luận STT LÊ TRÇNH q(m3/s) 0 0 24.95 9.98 2cống vuôngH250cmloại Ghi chú: q(m3/s) nếu là cống tròn là lưu lượng thoát qua toàn bộ khẩu độ cống. q(m3/s) nếu là cống vuông là lưu lượng thoát qua 1m rộng khẩu độ cống.
  4. NG THUỶ VĂN TRÊN ĐƯỜNG Ô TÔ ật.Lớp thực vật tren mặt mỏng )
  5. ật.Lớp thực vật tren mặt dày ) ệt hạt cat khong vo thành sợi được) dan cư nhà cửa khong qua 20% mặt đa xếp. uận lợi ,mũa lũ  dong nước cuốn theo nhiều sỏi cuội,bũn cảt,long song mọc cỏ. ẽn. Hệ số chiết giảm δ: 1
  6. φls mls Ilso/oo Qmax(m3/s) A 11 47.92 10.85 0.131 24.95 Kết luận H(m) V(m/s) 2.32 3.66 2cống vuôngH250cmloạiIkhông áp
  7. PHƯƠNG ÁN Ib Isd Tsd Ils Qmax ∑(L+l) H4% φsd φls bsd(m) msd L(km) mls α STT Lý trình F (km2) A (m3/s) (km) (mm) (o/oo) (phút) (o/oo) 1 Km 0+400 0.87 1.85 522.52 0.3 77.97 0.85 501 3.42 32.1 1.85 11 26.25 12.89 0.061 22.63 2 Km 1+600 1.27 1.92 734.95 0.3 30.97 0.80 501 5.68 56.8 1.92 11 27.58 12.16 0.052 26.47 Cầu BTCT DƯL, khẩu độ cầu 300m 3 Km 2+836.65 4 Km 4+300 0.75 2.04 409.73 0.3 75.72 0.86 501 2.98 29.72 2.042 11 45.19 12.3 0.063 20.33 5 Km 4+800 0.79 2.17 404.51 0.3 54.97 0.854 501 3.25 31.25 2.17 11 39.5 13.51 0.061 20.62 PHƯƠNG ÁN IIa Isd Tsd Ils Qmax ∑(L+l) H4% φsd φls bsd(m) msd L(km) mls α STT Lý trình F (km2) A (m3/s) (km) (mm) (o/oo) (phút) (o/oo) 1 Km 0+300 0.91 1.96 517.01 0.3 77.97 0.84 501 3.41 32.05 1.96 11 26.25 13.53 0.061 23.52 Cầu BTCT DƯL, khẩu độ cầu 300m 2 Km 1+800 3 Km 2+600 1.272 1.39 1016.79 0.3 49.67 0.8 501 5.99 59.9 1.39 11 46.1 7.42 0.055 28.04 4 Km 3+200 0.69 2.21 346.91 0.3 54.92 0.86 501 2.96 29.44 2.21 11 43.69 13.75 0.061 18.09 5 Km 4+100 0.516 1.63 351.74 0.3 68.45 0.864 501 2.79 27.06 1.63 11 56.35 10 0.067 14.97 6 Km 4+700 0.66 1.61 455.49 0.3 56.49 0.859 501 3.46 32.3 1.61 11 47.92 9.82 0.064 18.18
  8. q V Chọn cống H(m) (m3/s) (m/s) 2x(250x250) 9.05 2.17 3.54 2x(250x250) 10.59 2.4 3.73 2x(250x250) 8.13 2.06 3.42 2x(250x250) 8.25 2.08 3.43 q V Chọn cống H(m) (m3/s) ( /s) m 2x(250x250) 9.41 2.23 3.58 2x(300x300) 9.35 2.22 3.58 2x(250x250) 7.24 1.88 3.29 (250x250) 5.99 5.24 3.84 2x(250x250) 7.27 1.89 3.29
nguon tai.lieu . vn