Xem mẫu

  1. STM PHẠM QUANG HIEN PHẠM PHƯƠNG HOA TIN HỌC VẦN PHÒNG Microsoft Office DÀNH CHO NGƯỜI Tự HỌC □ Word □ €xcel □ Visio □ PowerPoint NHÀ XUẤT BÁN # THỜI ĐẠI
  2. TỦ SÁCH STK (SƯU TẨM - THÔNG TIN - KỸ THUẬT M 0I) PHẠM QUANG HIEN - PHẠM PHƯƠNG HOA TIN HỌC VAN PHONG MICROSOFT OFFICE DÀNH CHO NGƯ0I Tự HỌC • MICROSOFT WORD • MICROSOFT POWERPOINT • MICROSOFT EXCEL • MICROSOFT VISIO NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
  3. GIÚI THIỆU TIN HỌC VÃN PHONG - MICROSOFT OFFICE OANH CHO NGUÔI TỤ HỌC MỘT QUYỂN SÁCH RẤT HỮU ÍCH VÀ CAN THIẾT KHÔNG THỂ THIẾU Được VỚI CÁC HỌC SINH, SINH VIÊN, NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG, CÁC DOANH NHÂN, CÁC GIÁO VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN VÀ HƠN THẾ NỬA TRONG VIỆC Tự HỌC VỚI CÁC HƯỞNG DẪN CỤ THẾ, DẦY ĐỦ VẢ RẤT THỤC TIỄN GIÚP BẠN HỌC VÀ THỰC HÀNH DẠT HIỆU QUẢ CAO THEO ĐÚNG VỚI PHƯƠNG CHÂM CÁC SÁCH THỰC HÀNH TIN HỌC VÁN PHÒNG DO NHÓM NGHIÊN cứu ỨNG DỤNG MULTIMEDIA TRONG GIẢNG DẠY CỦA TỦ SÁCH STK BIÊN SOẠN VỚI PHƯƠNG CHÂM: • XEM THAo TÁC BẰNG HÌNH ẢNH • HỌC NHANH CHÓNG DỄ DÀNG • ỨNG DỤNG NGA Y NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC 2
  4. TIN HỌC VẨN PHÒNG - MICROSOFT OFFICE DÀNH CHO NGƯƠI Tự HỌC Glứl THIỆU Glứl THIỆU Trong lĩnh vực Tin học văn phòng, Microsoft Word, Excel, PowerPoint, Visio là những chương trình thuộc bộ Microsoft Office dã và dang dược ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực: Kinh tế, kế toán, thương mại, quàn lý, vẽ kỹ thuật và nhiểu hơn nữa. Với Microsoft Office, bạn có trong tay dáy đủ các công cụ và lệnh dể thực hiện các tiện ích trong diện toán văn phòng. Tại Việt Nam, Microsoft Office rất phổ biến. Hầu như các máy tính mới lắp ráp dều cài dặt sẩn một trong các bộ Microsoft Office phiên bản 2003, 2007, 2010 hay 2013 Tuy rất phổ cập và có nhiều sách trình bày cách sử dụng Microsoft Office, nhưng dể có dược tài liệu tự học kiểu "Xem tới dâu thực hành tới dó” giúp người dọc có thể tự tham khảo và thực hành ứng dụng vào trong thuc tế thì không nhiều. Trong lần biên soạn này, tủ sách STK giới thiệu dến các bạn bốn chương trình Word, Excel, PowerPoint và Visio trong bộ Microsoft Office. Với các chương trinh còn lại như Microsoft Access, Microsoft Project v.v sẽ trình bày trong những chuyên dể tiếp theo. Nội dung sách trình bày những kiến thức không quá sâu, nhằm phục vụ cho những người mới bắt đáu làm quen với việc soạn thảo văn bản (Word), tạo bảng tính (Excel), trình chiếu (PowerPoint) và vẽ kỹ thuật (Visio), dổng thời làm tài liệu tham khảo hướng dẫn sử dụng chương trình Microsoft Office cho giáo viên, học sinh tại các trung tâm, trường học. BỐ cục cuốn sách gốm bốn phần: PHẨN 1: HƯỚNG DẪN s ử DỤNG MICROSOFT WORD • Bài tập 1: Định dạng văn bản. • Bài tập 2: Một số hiệu chỉnh. • Bài tập 3: Khung - Bảng - Đổ thị. • Bài tập 4: Tìm kiếm - Thay thế - Kiểm lỗi - Mail Merge. • Bài tập 5: Phương thức Hiển thị - In. • Bài tập 6: Các lỗi thường gặp khi soạn thảo văn bản. PHẦN 2: HƯỚNG DAN s ử d ụ n g MICROSOFT POWERPOINT • Bài tập 7: Làm quen với PowerPoint. • Bài tập 8: Hướng dẫn thiết kế bài giảng hóa học. • Bài tập 9: ứng dụng thiết kế bài giảng của PowerPoint. PHẦN 3: HƯỚNG DAN s ử d ụ n g MICROSOFT EXCEL • Bài tập 10: Các thao tác cơ bản trong Excel. 3
  5. GIÓI THIỆU TIN HỌC VÃN PHÒNG - MICROSOFT OFFICE DÀNH CHO NGƯỜI Tự HỌC • Bài tập 11: Hiệu chỉnh trong Excel. • Bài tập 12: Đổ thị. • Bài tập 13: Hàm và các phép tính cơ bản. • Bài tập 14: Bài tập tổng hợp. • Bài tập 15: Sắp xếp dữ liệu. • Bài tập 16: In trong Excel. • Bài tập 17: Mở rộng. PHẨN 4: HƯỚNG DAN s ử d ụ n g MICROSOFT VISIO • Bài tập 18: Tổng quan vể Microsoft Vislo. • Bài tập 19: Vẽ mạch diện điểu khiển dộng cơ. • Bài tập 20: Vẽ liên kết Carbon và Hidro. • Bài tập 21: Vẽ mặt bằng nhà. • Bài tập 22: Thiết kế sơ đố quy trình sản xuất Một số điểm cần lưu ý khi sử dụng sách: • Tài liệu biên soạn trên phiên bản Microsoft Office 2010, nếu máy tính của bạn dùng phiên bản Microsoft Office cũ hơn như 2007 hay mới hơn 2013 vẫn có thể thực hành các bài tập trong sách mà không ảnh hưởng nhiều dến việc học do giao diện làm việc của các phiên bản này khá giống nhau. Tuy nhiên, dối với phiên bản Microsoft Office 2003 hay các phiên bản cũ hơn thì có sự khác biệt lớn về mặt giao diện. • Font chữ sử dụng trong các file thực hành này là VNI. • File thực hành trong sách có thể tải vể từ trang web www.nhasachstk.com hay theo dường dẫn sau: • File thực hành trong sách và bài tập làm thêm có thể tải vể trên trang web của tủ sách www.nhasachstk.com hay www.stkbook.com theo 1 trong 2 dường dẫn sau: http://www.mediafire.com/download/8ru78dd8d4evvvv/BT_THUC _HANH_TIN_HOC_VAN_PHONG-MICROSOFT_OFFICE-TH.rar http://www.mediafire.com/download/mlya07m6ww644k4/DU_LIEU _THUC_HANH_MICROSOFT_OFFICE-TH.rar Hy vọng các bạn sẽ nhanh chóng khai thác có hiệu quả bốn chương trình này trong công việc của mình. Rất mong nhận dược nhiều ý kiến đóng góp, nhất là ý kiến của các thầy cô có nhiểu kinh nghiệm giảng dạy tin học văn phòng dể sách dược hoàn thiện hơn trong lần tái bản sau. Các tác glả 4
  6. TIN HỌC VAN PHONG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯƠI Tự HỌC BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VANBẢN BÀI TẬP 1 ĐỊNH DẠNG VÃN BẢN Bài tập hướng dẫn các bạn cách dịnh dạng văn bản trong Microsoft Word 2010. Việc dịnh dạng văn bản dược bắt dầu từ font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ dến định dạng trang, cách tạo các ký hiệu dấu dòng... Đầu tiên, khởi dộng Microsoft Word 2010 bằng cách: Chọn Start > Microsoft Office > Microsoft Word 2010. Giao diện làm việc của Word xuất hiện như hình dưới. ❖ ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ Để tiến hành định dạng font chữ, trước tiên cần nhấp chọn biểu tượng nu từ khung Font của tab Home dể mở hộp thoại Font (hay nhấn tổ hợp phỉm Ctrl + D). 5
  7. BÀI TẬP 1: BỊNH DẠNG VẤN BẢN TIN HỌC VĂN PHÒNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯỪI Tự HỌC Hộp thoại Font xuất hiện với tab mặc định là Font như hình dưới. FtJrt WÄ , M M ll Font I Advanced Ị Font: WI-Häve Font color: Unctetne style: œfofï ị Automatic 23 ị (none) 23 I Âuhwîâsî 0 strikethrough o Srnail caps 0 Double strikethrough o caps IT Superscript Ö hidden r * Subscript VNi-Helvd This is. a TrueType font. This font w9 be used on both printer end screen. I Set As gefault f Text Effects... OK Cancel Chú ý: Trưđc khi tlm hiểu cách định dạng, bạn nhập một Định dạng font chử. kiếu chữ và cở chữ doạn văn bản dể dễ quan sát. • Font Bạn chọn font chữ trong ô vuông Qont; Font, khi soạn thảo văn bản thường sử dụng font Times New Roman, Arlal, VNI-Times, VNI-Helve... Ví dụ: Chọn font VNI-Tlmes như hình: Đinh dạng font chữ, kiểu chũ vồ cổ chũ Định dạng font ch ừ, kỉếu chữ và cd chứ PONT VNI-HELVE .J PONTVNMNMES . ...........................
  8. TIN HỌC VÃN PHONG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯƠI Tự HỌC BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VÀN BÁN • Font style và Size -ont style: Bạn chọn kiểu chữ trong ô vuông Normal Font style và chọn cỡ chữ trong ô vuông Italic Size như hình bên: Bold Bold-Italic _d Normal: Tùy chọn chữ bình Định dạng font chứ, kiéu chứ và cở chứ thường. Italic: Tùy chọn chữ in Định dạng font chđ, kiểu chứ T á cà chứ nghiêng. Bold: Tùy chọn chữ tô đậm. D |n h dạng font chữ, k iể u chữ vã cổ chữ Bold-Italic: Tùy chọn chữ Định dọng font chữ, kiểu chừ vổ cở chừ vừa in nghiêng vừa dậm. • Font color: Chọn màu chữ. • Underline style: Chọn kiểu dường gạch chân. Trong ô Underline style, nhấp vào hình tam Jnderline style: giác ngược sẽ xổ xuống nhiếu loại dường gạch dưới. (none) ▼ị h I Jk. VI dụ, chọn dường gạch dưới mỏng như hlnh bên: ....... mrmjS,...... Đ inh dang font chứ, kiểu chứ và cờ chữ • Underline color: Chọn màu cùa dường gạch chân. • Effect: Có các lựa chọn sau: - Strikethrough: Tạo một dường gạch ngang. Strikethrough Pö ub ỈQ ■ Double strikethrough: Tạo hai dường gạch ngang. etr-lkothrouçpb • Superscript: Ch! số trôn, X2 • Subscript: Ch! số dưới. x2 * Shadow: Tạo chữ có bóng. Shadow ■ Outline: Tạo chữ có đường vlén bao quanh. Outline • Emboss: Tạo dạng chữ nổl lốn. Emboss ■ Engrave: Tạo dạng chữ ìn sâu xuống. Engrave 7
  9. BAI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VÂN BẢN TIN HỌC VAN PHONG - MICROSOFT WORD DANH CHO NGƯƠI Tự HỌC - All caps: Tạo chữ in hoa. ALL GAPS - Small caps: Tạo chữ in hoa, ký tự đầu tiên có kích thước bình thường các ký tự tiếp theo có kích thước Small gaps nhò hơn. - Hidden: Làm ẩn đoạn văn bản dược chọn. Bạn cũng có thể dịnh dạng font chữ, kiểu chữ và cỡ chữ bằng cách thay dổi trực tiếp trên thanh thuộc tính của tab Home mà không cần phải mở hộp thoại Font. Home 1 Insert Pag< Layout • Chọn font chữ: Trên tab Home, anasnm (3 ’ nhấp vào tam giác hướng xuống ■ịnetứt f-ûttts của ô Font và chọn một font bất kỳ Cambria từ danh sách xổ xuống. Calibri ^ w a rn e d IvMs T VNl-Times • Chọn kiểu chữ: Trên tab Home có hiển thị sẵn các ký tự định dạng. •B jVNI-Héive U ” i ....:: Tùy chọn chữ in dậm. t.......% Tùy chọn chữ in nghiêng. , Font LrJ: Tùy chọn chữ gạch dưới. Chọn cỡ chữ: Trên tab insert Page Layout Refer Home, nhấp chọn mũi tên , Cut hướng xuống trong ô Font jv'NI-Hetve Ĩ: Copy {.....T...........: ÜL Size và chọn cỡ chữ từ AS 8 B / u danh sách xổ xuống, hoặc f Format Painter 9 bạn có thể nhập trực tiếp board jnTỊ ESI cỡ chữ vào trong ô số. 11 Ngoài ra, trong khung Styles của tab Home chứa các kiểu chữ dã dược định dạng sẵn, bạn chỉ cần di chuyển con trỏ chuột đến đoạn văn cẩn dịnh dạng rồi nhấp chọn một kiểu dịnh dạng trong khung, đoạn văn sẽ thay dổi. ivi-ö'iwi ịẬ' AaBbCcD A aB bC c A aB bO 7 ïî Caption Í Normal il Mo Sp-acL. Heading 1 i'7 Styles Trong khung này có rất nhiểu kiểu định dạng, dể xem dược nhiều hơn, bạn nhấp vào biểu tượng tam giác bên phải khung, các kiểu dinh dạng bị ẩn sẽ lần lượt xuất hiện.
  10. TIN HỌC VÃN PHÓNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯÒI Tự HỌC DÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VÁN BÁN ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN Để canh lề, bạn dưa con trỏ chuột đển đoạn văn cần dịnh dạng. Trong tab Home, nhấp chọn biểu tượng ôn trong khung Paragraph như hình dưới. •sĩr Hộp thoại Paragraph Paragraph 093 xuất hiện, cho phép hiệu ¡ndents ÒT.Ổ õpadcg I Li~e and Page Breaks Ị chỉnh thuộc tính vể khoảng General cách dòng và canh lề cho Ảkgr.otert văn bản. Qutlinelevel: |3ocyText Trong hộp thoại gốm Indentation ...... có 2 tab chính như sau: Left; ỊĨ^ T T g Boecalt 6* • Indents and Spacing. Bsht: jo en —j (none; 131 m • Line and Page r~:terrorIndents Breaks. spacing------ ------- ----------- Phần tiếp theo sẽ Before: ¡3pt §3 ÜQespedng: ¿t: hướng dẫn di sâu tìm hiểu After: (3 pt T^j. PÍT 3 r IB n Don't add sp*£e between paragraphs of the sarr-e styte các thuộc tính bên trong 2 tab trên. Preview................................................................................... Trong hộp thoại PT*.«VI F^.M Fit'«.:« +F:»«l ' M i ü r i ' « TW I v t v i ■>/. > r - i* 7 < X 'ỉ m * * i v V r v < Tí/', i t r i s F i v i m > T i A J r í » r »A Indents and Spacing, l» * ) 'í Tiw J iT f* • i i i l m * * * v í m » Ti a J i t m '« V t » i i » tX « :M F rJ 9 W t r < * >< !•**» •*» *•*..> < »•»».•■*.« Fm í * i > e w ..» | FJAI’.dtr y*«.:-r»j>
  11. BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VÃN BẢN TIN HỌC VÁN PHÓNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯỜI Tự HỌC - 1: Tùy chọn canh trái. - 2: Tùy chọn canh giữa. - 3: Tùy chọn canh phải. - 4: Tùy chọn canh đểu. Thường thì khi soạn thảo văn bản, bạn nên dùng chọn cách canh dều thì văn bản sẽ đẹp hơn. Mục Indentation. Indentation Left: 0 cm ~~j Special; By: Right: jo cm -~H I (none) I -~ l □ Mirror indents Left: Định khoảng cách Nhấp chọn từng thuộc tính dể thấy lề bên trái. được sự thay đ ổ i khi á p dụng. Right: Định khoảng Nhấp chọn từng thuộc tính dể thấy cách lề bên phải. được sự thay d ối khi áp dưng. - Trong ô Special có các lựa chọn: First line: Dòng dáu tiên Nhầ'p chạn tửng thuộc tính để thấ y : dược thụt vào với khoảng cách ị dược sự thay đ
  12. TIN HỌC VÃN PHÓNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯỪI Tự HỌC BÁI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VẢNBÁN - After: Hiệu chỉnh khoảng ị Đoạn vầ n 1 Spadng cách so với đoạn văn bản ; Đoạn Ị/â n 2 iBefbre; 0 pt -Í4 bên dưới. After; ; 12pt 4 ;: : Dos n vã n 3 - Line spacing: Định khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn. Thuộc tính Line spacing có các lựa chọn: Single: Cách dòng dơn (kiểu mặc định); Double: cách dòng dôi (khoảng cách giữa các dòng gấp dôi kiểu single); 1.5 lines: khoảng cách dòng gấp rưỡi kiểu single; At least: khoảng cách dòng ít nhất là bằng với số ghi trong ô At; Exactly: khoảng cách dòng bằng với số ghi trong ô At; Multiple: khoảng cách dòng gấp nhiều lần so với slngle (số lần ghi trong ô At). ■ M b ẩ p c h ọ n tử n g t h u ộ c tín h đ ể th ấ y s ự ; Line spacing; At; ; th a y d đ í khi á p d ụ nq ; IMultiple 3i IT I r«1; Định dạng Tab cho đoạn văn Để định dạng tab cho đoạn Tabs' rrra văn bạn dl chuyển con trò vào trong lab stop postal; Default tab stops; doạn văn, trên tab Home nhấp vào biểu tượng 0 tại mục Paragraph, mở hộp thoại Paragraph. Trong hộp thoại Paragraph chọn Tabs... dể mở hộp thoại Tabs.
  13. BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VẤN BẦN TIN HỌC VẤN PHÒNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯỪI ĩự HỌC Trong mục Alignment chọn kiểu vị trí cho tab. - Tùy chọn Left: Đoạn văn ở tab này được canh trái. - Tùy chọn Right: Đoạn văn ở tab này được canh phải. - Tùy chọn Center: Đoạn văn ở tab này được canh giữa. Tùy chọn Decimal: số ở 1. Tủy chọn Right: vị trí dược chọn canh theo f8888iK^ ^ - 2. Túy chọn C ữ nt«r: dấu chấm thập phân. 3. Tùy chọn Decimal: - Tùy chọn Bar: số ở vị trí 1. Tùy chọn Right: được chọn là một đường 2. Tủy c họ n c ữ nt« r: vạch đứng. ™ 3. Túy chọn Décimal: Bạn có thể dùng con trỏ chuột nhấp vào nút góc trên, bên trái thanh thước (ruler) dể chọn loại tab thích hợp. Hoặc có thể thay dổi khoảng cách các tab bằng cách nhấp chọn trực tiếp vào tab và kéo di chuyển dến vị trí cần thay dổi. Muốn xóa tab, nhấp chọn vị trí cần xóa, mở hộp thoại Tabs, rồi chọn nút Clear. Hoặc nhấp chọn các tab trẽn thanh thước và kéo lên trên hoặc xuống dưới thanh thước dể xóa. Để mặc định cho số trang, trên tab Insert nhấp chọn Page Number > Format Page Numbers... mở hộp thoại Page Number Format. Rage Number Fanndt ?j x lõb stop position; Défaut lab stops: jim : Ịĩãn §3 Number format: 11, 2, 3, ... 4-!*: Tab stops te :be deared: 17, Indude chapter number chagter starts with style: Heading 1 Atojivnent... Use separator: |»ÏÉ'tt?SîiSÎ)MÏ;
  14. TIN HỌC VĂN PHÒNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯÒT Tự HỌC BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VÃN BÁN Mục Number format: Nhấp vào tam giác ngược có một danh sách xổ xuống bạn chọn kiểu hiển thị số trang. Mục Page Numbering: Thiết lập số thứ tự trang, trong đó, ô Continue from previous section: đánh số trang tiếp theo phân doạn liền trước dó; ô Start at: điền vào số trang sẽ bắt dầu văn bản. Thao tác xong nhấp OK dể hoàn tất. Ký hiệu dầu dòng (Bullet) Trên tab Home có 3 tùy chọn ký hiệu dấu dòng, bạn chọn doạn văn muốn dặt ký hiệu dáu dòng và thao tác như sau: - Bullets: Tạo dấu hiệu dầu dòng Ị j f t ị= H V ;T £ ịtfịỊê i:- Tỉ :T:vw:;K v i:- ifc - :- :p :\ v 'v :p ::iv :T 'v :v :v :T :v :v P ::::v::::::::: bằng ký tự. Nhấp chọn biểu tượng hình tam giác hướng xuống trong ♦ mục Bullets sẽ hiện ra các biểu tượng khác nhau cho bạn chọn. o ■ T ♦> - Numbering: Nhấp chọn biểu tượng hình tam giác ngược sẽ hiện ra các kiểu sô khác nhau cho bạn chọn. ][.'!] liÄ p iiii- iim iH 1 Paragraph T ị; N u m bering Multilevel List: Danh sách các kiểu dánh dấu hiệu dầu dòng với nhiều cấp độ. 13
  15. BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VẪN BẢN TIN HỌC VÂN PHÙNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯƠI Tự HỌC Để thay đổi ký hiệu Bullet khác, bạn nhấp chọn nút Define New Bullet trong mục Bullets để mở hộp thoại Define New Bullet: » * .> ĩỊe ĩpe $ 1 : 1 ; I I I Suite?V
  16. TIN HỌC VÀN PHÒNG - MICROSOFT WORD DANH CHO NGUOT Tự HỌC BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VĂN BÁN Hộp thoại Line Numbers xuất hiện, Une Pềurabers ." À 3 3 nhấp vào ô vuông Add line numbering dể w ỊAdd line numbering! chọn có đánh số dòng, rồi nhấp OK. Siiäft öti ❖ ĐỊNH DẠNG TRANG Trong tab Page Layout nhấp chọn nút m trong khung Page Setup dể mở bảng Page Setup dùng dịnh dạng lại trang văn bản. Hộp thoại Page Setup, có 3 tab Margins, Paper và Layout: s Định khổ giấy: Trong tab Margins, nhấp O r ie n t a t io n .... ........................... chọn: Portrait: Định khổ giấy dứng. Landscape: Định khổ giấy ngang. 0 A "| P o rtra it la n d s c a p e S Định kích thước trang. Trong tab Paper, mục Paper size nhập kích thước trang vào trong ô Width và Height. Hoặc có thể sử dụng kích thước trang có sẵn bằng cách nhấp chọn hình tam giác hướng xuống như hình và chọn một mẫu từ danh sách xổ xuống. 15
  17. BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VANBẢN TIN HỌC VÂN PHÒNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯÒT Tự HỌC s Canh lể trang. r ỉc H ỉ5 Top: 2 cm i& i Bottom; 2 cm Left; 4cm Bight: 4 cm ắ i gutter: 0 cm .7 ... Gürte: position: Left ▼ iị • - Top: Canh lể bên trên. - Bottom: Canh lề bên dưới. - Left: Canh lề bên trái. - Right: Canh lề bên phải. Multiple pages: Cách Pages hiển thị trang. Multiple pages: Normal I ▼J Khung Preview: Hiển Mirror marcins thị kết quả. 2 pages per sheet Book fold 'K Định dạng Headers and footers: : sroLiCJi of tu i uu ici ^ - Header: Định kích thước W afferent odd arid even header. r Different first page - Footer: Định kích thước Header: 1.27 cm Ä From edge: footer. Footer. 1.27 on - Different odd and even: Chia văn bản thành hai phần: trang chẵn và trang lẻ, theo số đánh trang cùa văn bản. - Different first page: Tách trang dầu tiên với các trang còn lại. s Canh lể doạn văn. n___ Bạn chọn tab Layout, sau dó 1 trong khung Page chọn các vị trí mà Vertical alignment: Top bạn muốn thay dổi. 1fTÛn&rïi'■ ; . . . i Center • Top: Đoạn văn bản sẽ bắt Justified dầu ngay dầu trang giấy. Bottom 16
  18. TIN HỌC VAN PHÒNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯỪI ĩự HỌC BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VẨN BÁN • Center: Đoạn văn bản sẽ nằm ở chính giữa trang giấy. • Justified: Đoạn văn bản sẽ bị giãn ra sao cho các dòng trải dều cả trang giấy bằng cách thêm các khoảng trống ở giữa các dòng. Nếu chọn OK thì dịnh dạng sẽ dược áp dụng, nếu bấm Cancel thì không áp dụng nữa. K Định dạng dường viền: Trên tab Page Layout khung Page Backgound nhấp chọn Page Borders, hộp thoại Borders and Shading xuất hiện, hãy chọn tab Page Border. Trong dó: - Mục Setting chứa các tùy chọn vể khung như sau: None: Không có khung, Box: Có khung, Shadovv: Đổ bóng, 3-D: Khung dạng 3-D, Custom: Tùy chỉnh khung. - Mục style: Chứa các kiểu dường viền, nhấp vào hình tam giác lên xuống dể xem dược nhiều hơn. - Mục Color: Để tô màu cho dường viển, nhâp vào hình tam giác ngược một bảng màu xuất hiện và nhấp chọn dể tô màu. - Mục Width: Nhấp vào hình tam giác ngược xổ xuống những dộ dày khác nhau nhấp chọn dể quy dịnh dộ dày cho khung. - Mục Art: Có nhiều loại dường viển dược trang trí bằng hình ảnh ngộ nghĩnh, nhấp vào tam giác ngược sẽ xổ xuống danh sách các kiểu dường viển và nhấp vào dể chọn. Mục Preview: Hiển thị trang đang hiện hành. Thao tác xong, hãy nhấp OK dể hoàn tất. Boíder*andShatirig ' -iriSHMHMNBMMMMNHMMN MOOOOOOOOOOOOOOOOOOOMj Borders I gage Border I shôứnọ i Preview Ciidc on diagrỏrrì below or use None burtons to aop: >' borders S0£ i Ì i i Shadow i i ! i "1 f" □ a AopỊy to; IWholeơoo^mtnt 13 QpSors... Horconiallme., OK Cared 17
  19. BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VẨN b ả n TIN HỌC VAN PHÒNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGlíừl Tự HỌC s Chia cột cho văn bản. Trên tab Page Layout, nhấp chọn mũi tên hưđng xuống trong mục Columns, danh sách các kiểu chia cột xổ xuống, nhấp chọn kiểu thích hợp văn bản lập tức sẽ được chia. Hoặc bạn nhấp chọn More Columns... dể tự định cột. Hộp thoại Columns xuất hiện với các thuộc tính: - Presets: Các kiểu chia cột, nhấp chuột trái dể chọn. - Width and spacing: Chứa các thông số chia dộ rộng và khoảng cách giữa các cột. - Equal column width: Nếu dược đánh dấu kiểm sẽ mặc định chia dểu độ rộng các cột, nếu muốn tự quy dịnh dộ rộng nhấp chọn bỏ dấu kiểm. - Line between: Đường gạch ở giữa khoảng các cột. - Preview: Hiển thị kết quả thao tác trong hộp thoại trước khi dưa ra văn bản làm việc. 18
  20. TIN HỌC VAN PHÒNG - MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯÓT Tự HỌC BÀI TẬP 1: ĐỊNH DẠNG VÂN BÁN Trở lại thành một cột: để đoạn văn bản nhiếu cột thành một cột bạn chọn Page Layout > Columns > One như hình bên: s Tạo Header và Footer. Tạo Header: Trên tab Insert, chọn Header sẽ xổ xuống danh sách các kiểu Header như hình dưới, nhấp chọn kiểu tùy ý. ị Pag« Layc u t References M a ilin g s Review V ie w tbie US Hl Picture Clio w I t S hapes Smart A rt u C h art Screenshot j % ; Hyperiinfc ỵ Ặ E o o k ĩiì d r k Art hies Illu s tra tio n ? i!;Ä i ' 1 ' t ' 1• i • i • 2 • 1 • Î • 1• 4 • 1• 5 • 1 6 • °i • ? • ■ a* 1 II Tạo Footer: Trên tab Insert, chọn Footer cũng xổ xuống các kiểu Footer mẫu, hãy nhấp chọn kiểu thích hợp với văn bản của bạn. s Đánh số trang: Để dánh số trang, chọn Insert > Page Number sẽ hiện ra các kiểu đánh số cho bạn chọn như hình. 19
nguon tai.lieu . vn