Xem mẫu

  1. Kỹ Năng Giao Tiếp & Kỹ Năng Năng Lắng Nghe
  2. Tiên học lễ, hậu học văn
  3. Nội dung niệm giao tiếp  Khái  Kỹ năng lắng nghe
  4. Nội dung niệm giao tiếp  Khái  Kỹ năng lắng nghe
  5. Tại sao học giao tiếp? tiếp đời thường  Giao  Hiệu quả của công việc  Giáo dục nhiều = Giao ti?p tốt?  Kỹ năng kỹ thuật = Kỹ năng giao tiếp?
  6. Khái niệm giao tiếp Khái một quá trình  Là  Quan trọng với từng cá nhân, nhóm, xã hội  Bao gồm tạo ra và phản hồi thông điệp  Thích nghi với con người và môi trường
  7. Quá trình giao tiếp Quá Gửi Nhận Giải mã Mã hóa Ý tưởng Hiểu Phản hồi Người gửi Người nhận
  8. Sơ đồ giao tiếp hội thoại giao Nhiễu Thông Phản hồi Giải mã Người giao tiếp Người giao tiếp giải mã phản hồi điệp
  9. Các cách giao tiếp giao  Tự thoại  Hai người  Nhóm nhỏ  Công cộng  Đại chúng
  10. Tại sao giao tiếp không thành? diễn sai  Suy  Nhầm lẫn nghĩa của từ  Nhận thức khác nhau  Quá tải thông tin  Thời gian không hợp
  11. Giao tiếp không thành... Giao Cö chØ ... 55% Giäng & C¸ ch Ng«n tõ 38% 7%
  12. Quan niệm sai về giao tiếp Quan nào cũng tốt  Lúc  Giải quyết được mọi chuyện  Nhiều hơn là tốt hơn  Giao tiếp là việc dễ
  13. Nói là gieo, nghe là gặt
  14. Nội dung niệm giao tiếp  Khái  Kỹ năng lắng nghe
  15. Kỹ năng nghe năng niệm chung  Khái  Nguyên nhân nghe không hiệu quả  Kỹ năng lắng nghe hiệu quả
  16. Kỹ năng nghe năng niệm chung  Khái  Nguyên nhân nghe không hiệu quả  Kỹ năng lắng nghe hiệu quả
  17. Khái niệm Khái Nghe thấy Màng nhĩ Sóng Não Nghĩa âm Lắng nghe Chú ý – Hiểu - - Phản hồi – Ghi nhớ
  18. Lợi ích của việc biết lắng nghe công việc  Trong – Luật sư, Nhân viên113/4/5, Nhân viên BH,...  Trong tình yêu – Phụ nữ thích dãi bày cuộc sống  Trong – Trung gian hoà giải
  19. Thời lượng sử dụng các kỹ Th năng Viết Đọc 9% 16% Nói Nghe 30% 45%
  20. Hiệu suất nghe: 25 - 30%
nguon tai.lieu . vn