Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC ---------- Tiểu Luận Môn Quản Trị Chất Lượng Đề tài: Phân Tích Thực Trạng Áp Dụng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng ISO 9001:2008 Tại Công Ty DSG VIETNAM GVHD : TS. Tạ Thị Kiều An Nhóm Thực Hiện: Nhóm 1 – K20 – Đêm 1 1. Bùi Ngọc Lan Anh 2. Ngô Duy Hinh 3. Đinh Thị Thuý Lan 4. Đậu Cao Sang 5. Nguyễn Thanh Luận 6. Hồ Ngọc Thảo 7. Phan Trung Thái 8. Lê Huỳnh Quang Đức 9. Nguyễn Phúc Minh Thư 10. Lý Lệ Châu Tp Hồ Chí Minh, Tháng 6/2012
  2. Tiểu Luận Quản trị chất lượng Mục Lục 1) Giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 ................................................................. 2 2) Giới thiệu Công ty........................................................................................................................... 4 3) Lý do áp dụng Hê ̣ thố ng quản lý chấ t lươ ̣ng ISO 9001 : 2008 tại công ty...................................... 4 4) Các bước áp dụng ISO tại Công Ty ................................................................................................ 5 5) Thực trạng áp dụng Hệ thống quản lý chât lượ ng ISO 9001 : 2008 tại công ty .............................. 5 ́ 1
  3. Tiểu Luận Quản trị chất lượng 1) Giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 a) ISO là gì ? ISO: Là Tổ Chức Quốc Tế Về Tiêu Chuẩn Hóa. (The International Organization for Standardization) b) Lịch sử về ISO - ISO được thành lập năm 1947 - Trụ sở tại Geneva - Được áp dụng hơn 150 nước - Việt Nam là thành viên chính thức từ năm 1977 và hiện nay đã được bầu vào ban chấp hành ISO c) ISO 9000 là gì ? ISO 9000 là: - Bộ tiêu chuẩn về quản lý chất lượng - Đưa ra các nguyên tắc về quản lý - Tập trung vào việc phòng ngừa / cải tiến - Chỉ đưa ra các yêu cầu cần đáp ứng - Áp dụng cho tất cả các loại hình tổ chức không phân biệt quy mô hay loạI hình sản xuất / dịch vụ Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 bao gồm 1. ISO 9000: 2005 Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng 2. ISO 9001: 2008 Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu 3. ISO 9004: 2000 Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn cải tiến hiệu quả 4. ISO 19011: 2002 Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và môi trường LỊch sử soát xét các phiên bản của bộ ISO 9000 Phiên bản Phiên bản Phiên bản Tên tiêu chuẩn năm 1994 năm 2000 năm 2008 ISO 9000:1994 ISO 9000: 2000 ISO 9000: 2005 HTQLCL – Cơ sở & từ vựng ISO 9001: 1994 ISO 9001: 2000 Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9002: 1994 (bao gồm ISO 9001/ ISO 9001: 2008 (HTQLCL) – Các yêu cầu ISO 9003: 1994 9002/ 9003) ISO 9004: 1994 ISO 9004: 2000 Chưa có thay đổi HTQLCL - Hướng dẫn cải tiến ISO 10011: 1990/1 ISO 19011: 2002 Chưa có thay đổi Hướng dẫn đánh giá HTQLCL/ Môi trường d) Tổ chức nào cần xây dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng ISO 9001: 2008?  Tổ chức muốn khẳng định khả năng cung cấp các sản phẩm một cách ổn định đáp ứng các yêu cầu khách hàng và các yêu cầu chế định thích hợp.  Tổ chức muốn nâng cao sự thoả mãn của khách hàng  Tổ chức cần cải tiến liên tục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm đạt được các mục tiêu.  Tăng lợi nhuận, tăng sản phẩm và giảm sản phẩm hư hỏng, giảm lãng phí 2
  4. Tiểu Luận Quản trị chất lượng e) Các yêu cầu cần kiểm soát của tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 1- Kiểm soát tài liệu và kiểm soát hồ sơ Kiểm soát hệ thống tài liệu nội bộ, tài liệu bên ngoài, và dữ liệu của công ty 2- Trách nhiệm của lãnh đạo - Cam kết của lãnh đạo - Định hướng bỡi khách hàng - Thiết lập chính sách chất lượng, và mục tiêu chất lượng cho các phòng ban - Xác định trách nhiệm quyền hạn cho từng chức danh - Thiết lập hệ thống trao đổi thông tin nội bộ - Tiến hành xem xét của lãnh đạo 3- Quản lý nguồn lực - Cung cấp nguồn lực - Tuyển dụng - Đào tạo - Cơ sở hạ tầng - Môi trường làm việc 4- Tạo sản phẩm - Hoạch định sản phẩm - Xác định các yêu cầu liên quan đến khách hàng - Kiểm soát thiết kế - Kiểm soát mua hàng - Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ - Kiểm soát thiết bị đo lường 5- Đo lường phân tích và cảI tiến - Đo lường sự thoả mãn của khách hàng - Đánh giá nội bộ - Theo dõi và đo lường các quá trình - Theo dõi và đo lường sản phẩm - Kiểm soát sản phẩm không phù hợp - Phân tích dữ liệu - Hành động khắc phục - Hành động phòng ngừa Dưới đây là một số lợi ích khi doanh nghiệp áp dụng và di trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 1. Sản phẩm có chất lượng ổn định hơn, giảm sản phẩm hỏng 2. Tăng sản lượng do kiểm soát được thời gian trong quá trình sản xuất 3. Lợi nhuận tăng cao hơn do sản xuất hiệu quả, giảm chi phí (giảm lãng phí) 4. Hệ thống quản lý gọn nhẹ, chặt chẽ, vận hành hiệu quả và nhanh chóng 5. Kiểm soát được chất lượng nguyên vật liệu đầu vào do kiểm soát được nhà cung cấp. 6. Luôn cải tiến để cung cấp sản phẩm thoả mãn được yêu cầu khách hàng. 7. Tăng uy tín trên thị trường, tăng thị phần trong và ngoài nước 8. Mọi người hiểu rõ hơn vai trò của mình trong công ty, biết rõ trách nhiệm và quyền hạn của mình hơn nên chủ động thực hiện công việc. 9. Nhân viên được đào tạo huấn luyện tốt hơn, chuyên nghiệp hơn. 3
  5. Tiểu Luận Quản trị chất lượng 2) Giới thiệu Công ty a) Giới thiệu  Tên tiế ng Viê ̣t : Công Ty TNHH Giải Pháp Số Toàn Cầu  Tên tiế ng Anh : Digital Solutions Global Limited Company  Tên giao dich ̣ : DSG VIETNAM  Điạ chỉ : Lầ u 2, 37 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P1, Quâ ̣n Gò Vấ p, Tp. HCM  Nhân sự : 20 người Được thành lập từ tháng 1/2008, Công ty DSG VIETNAM cung ứng các giải pháp toàn diê ̣n trong linh vực số hóa tài liê ̣u và lưu trữ ta ̣i thi ̣trường Viê ̣t Nam . Với mô ̣t nề n tảng kinh nghiê ̣m ̃ và hiể u biế t chuyên môn vững ch ắc, Công ty hiê ̣n nay là nhà phân phố i tố t nhấ t trong khu vực của các hãng Kodak, Avision, Infoconnect… với các dich vu ̣ hoàn hảo trong tư vấ n , triể n khai và ̣ hỗ trơ ̣ sau bán hàng. b) Ngành nghề kinh doanh  Kinh doanh phân phố i các sản phẩ m máy quét , máy vi tính và thiết bị văn phòng.  Thực hiê ̣n các dich vu ̣ sửa chữa , bảo hành các sản phẩm do công ty phân phối theo tiêu ̣ chuẩ n của nhà sản xuấ t.  Cung cấ p các dich vu ̣ bảo trì các thiế t bi ̣do công ty phân phố i . ̣  Tư vấ n, triể n khai các giải pháp số hóa và quản lý dữ liê ̣u. c) Cơ cấu Tổ chức 3) Lý do áp dụng Hê ̣thố ng quản lý chấ t lươ ̣ng ISO 9001 : 2008 tại công ty 1. Không phân biệt loai hình và quy mô của Doanh Nghiệp 2. Được công nhân rộng rãi trên thể giới 3. Hệ thống quản lý gọn nhẹ dễ vận hành 4. Đáp ứng đươ ̣c yêu cầ u từ phía nhà sản xuấ t 5. Nâng cao năng lực ca ̣nh tranh của công ty 6. Quản lý tốt các nguồn lực trong công ty 4
  6. Tiểu Luận Quản trị chất lượng 7. Đáp ứng đươ ̣c các mu ̣c tiêu hướng đế n khách hàng 8. Tố i ưu hóa các nguồn lực trong công ty 4) Các bước áp dụng ISO tại Công Ty Bước 1: Phân tích tình hình và hoạch định phương án - Lãnh đạo xác định vai trò của chất lượng, cam kế t xây dựng và thực hiê ̣n - Phổ biế n, nâng cao nhâ ̣n thức về ISO 9001:2008 cho nhân viên - Quyế t đinh pha ̣m vi áp du ̣ng ̣ Bước 2: Xây dựng Hệ thống chất lượng - Đào tạo cho từng cấp về ISO 9001 và cách xây dựng các văn bản. - Viết chính sách và mục tiêu chất lượng dựa trên yêu cầu của ISO 9001 và mục tiêu hoạt động của tổ chức - Viết các thủ tục và chỉ dẫn công việc theo ISO 9001. - Viết sổ tay chất lượng. - Công bố chính sách chất lượng và quyết định của tổ chức về việc thực hiện các yếu tố của Hệ thống quản lý chất lượng. Có thể áp dụng thí điểm rồi sau đó mới mở rộng. - Thử nghiệm hệ thống mới trong một thời gian nhất định. Bước 3: Hoàn chỉnh - Tổ chức đánh giá nội bộ để khẳng định sự phù hợp và hiệu lực của Hệ thống quản lý chất lượng. - Đề xuất và thực hiện các biện pháp khắc phục sai sót. - Mời một tổ chức bên ngoài đến đánh giá sơ bộ. - Đề xuất và thực hiện các biện pháp khắc phục sai sót để hoàn chỉnh Hệ thống chất lượng. Bước 4: Xin chứng nhận - Hoàn chỉnh các hồ sơ và xin chứng nhận của 1 tổ chức chứng nhận ISO 9001:2008 5) Thực trạng áp dụng Hệ thố ng quả n lý chá t lương ISO 9001 : 2008 tại ̣ công ty  Giới thiệu Từ tháng 1/2009 công ty áp du ̣ng Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, đã triể n khai xây dựng, tổ chức thực hiê ̣n các quy trình, các văn bản pháp lý, vâ ̣n hành theo yêu cầ u của Hê ̣ thố ng quản lý chấ t lươ ̣ng Sau khi đánh giá lầ n đầ u tiên 4/2009 Công ty đã đươ ̣c cấ p chứng nhâ ̣n phù hơ ̣p ISO 9001:2008 do TUV cấ p  Phạm vi áp dụng - Kinh doanh phân phố i các sản phẩ m máy quét , máy vi tính và thiết bị văn phòng -Thực hiê ̣n các dich vu ̣ sửa chữa, bảo hành các sản phẩm do công ty phân phối theo tiêu ̣ chuẩ n của nhà sản xuấ t - Cung cấ p các dich vu ̣ bảo trì các thiế t bi ̣do công ty phân phố i ̣ 5
  7. Tiểu Luận Quản trị chất lượng  Trường hợp ngoại lệ - Công ty không có khâu thiết kế sản phẩm nên không áp dụng điều khoản 7.3 và tất cả các điều khoản phụ của nó. - Mọi hoạt động của công ty không sử dụng các thiết bị theo dõi và đo lường nên không áp dùng điều khoản 7.6  Chính sách chất lươ ̣ng Tại DSG VIETNAM, chúng tôi hiểu rằng sản phẩm chất lượng cao cũng như dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời là yếu tố quan trọng để công ty phát triển bền vững , đây là mu ̣c tiêu chúng tôi hướng tới đễ trở thành đơn vị dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực cung ứng giải pháp hình ảnh hóa tài liệu và nhận dạng dữ liệu, đồ ng thời đưa những sản phẩ m vươ ̣t trô ̣i của các hãng Kodak, Avision, Infoconnect trở thành lựa cho ̣n hàng đầ u cho khách hà ng ta ̣i Viê ̣t Nam. Chính vì thế ban quản trị và toàn thể nhân viên công ty xây dựng chính sách chấ t lươ ̣ng sau :  Cam kế t ưu tiên hướng vào khách hàng và đố i tác  Liên tu ̣c cải tiế n hê ̣ thố ng quản lý chấ t lươ ̣ng nhằ m tăng giá tri ̣ gia tăng trong công tác phân phố i  Đảm bảo với thi ̣trường tấ t cả các sản phẩ m phân phố i bởi DSG VIETNAM đươ ̣c:  Giao hàng đúng he ̣n  Dịch vụ thỏa đáng  Chấ t lươ ̣ng tố t   Hệ thống tài liệu ISO  Các quy trình trong hệ thống quản lý chất lượng 6
  8. Tiểu Luận Quản trị chất lượng Với các quá trinh chinh và quá trinh hỗ trơ ̣ đươ ̣c xác đinh, để đạt được chất lượng phù hợp với ̀ ́ ̀ ̣ yêu cầ u của khách hàng, công ty đã chi tiế t bằ ng các quy trinh, hướng dẫn quản lý, tác nghiệp thể ̀ hiê ̣n cu ̣ thể các bước thực hiê ̣n, nhiê ̣m vu ̣ đươ ̣c phân công, hồ sơ phát sinh, lưu trữ. BẢNG HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG TÀI LIỆU ISO 9001:2008 S Lần Ngày Ngày sửa Phạm vi áp dụng Phê duyệt T Tên tài liệu ban ban đổi GĐĐH HCĐV TTBH TCKT DVBH GĐĐH TP T hành hành gần nhất 1 STCL_DSG VIETNAM-2010 1 20/2/2009 x x x x x x 2 Chính sách chất lượng 1 20/2/2009 x x x x x x 3 Mục tiêu chất lượng 1 20/2/2009 x x x x x x 4 TT01_Kiem-soat-tai-lieu 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x x x 5 TT02_Kiem-soat-ho-so 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x x x 6 TT03_KSSP-khong-phu-hop 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x x x 7 TT04_Danh-gia-noi-bo 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x x x TT05_Hanh-dong-khac-phuc- 8 1 20/2/2009 x x x x x x phong-ngua 9 TT06_Nhap-hang 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x TT07_Thuc-hien-va-theo-doi- 10 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x x x don-hang 11 TT08_Bao-hanh 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x 12 TT09_Sua-chua-va-bao-tri 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x x x TT10_Bo-nhiem-dai-ly-uy- 13 1 20/2/2009 Bãi bỏ x x x x x quyen TT11_Hoat-dong-quang-ba- 14 1 20/2/2009 x x x tiep-thi 15 TT12_Xu-ly-cong-no 1 20/2/2009 x x x x TT13_Xu-ly-khieu-nai-khach- 16 1 20/2/2009 11/4/2011 x x x x x x hang QD_AL_Quy-dinh-quan-ly- 17 1 20/2/2009 x x x x kho QD_FA_Quy-dinh-mua-sam- 22/09/201 18 1 20/2/2009 x x x x x x hang-hoa-dich-vu 1 BM01_SW_Phieu-kiem-thu- 19 1 20/2/2009 x x x hang-hoa BM03_TT07_Phieu-kiem- 20 1 20/2/2009 x x x x x x soat-don-hang BM01_TT01_phieu-yeu-cau- 21 1 20/2/2009 x x x x x x soan-thao-sua-doi-tai-lieu BM01_TT04_CT-danh-gia- 22 1 20/2/2009 x x x x x x noi-bo BM02_TT04_Phieu-ghi-chep- 23 1 20/2/2009 x x x x x x danh-gia-noi-bo BM01_TT05_Phieu-KSHD- 24 1 20/2/2009 x x x x x x khac-phuc-phong-ngua BM01_TT12_Van-ban-yeu- 25 1 20/2/2009 x x x x cau-tra-no BM01_TT10_phieu-dang-ky- 26 1 20/2/2009 x x x x dai-ly BM01_TT08_Phieu-tiep- 27 1 20/2/2009 x x x nhan-bao-hanh-hoac-sua-chua 28 BM01_TT07_don-hang 1 20/2/2009 x x x x 29 BM01_TT07_Hop-dong 1 15/3/2009 x x x x BM01_TT03_Phieu-KSSP- 30 1 15/3/2009 x x x x x x khong-phu-hop 31 Bản mô tả công việc từng 1 15/3/2009 x x x x x x 7
  9. Tiểu Luận Quản trị chất lượng nhân viên, vị trí Hướng dẫn làm thủ tục hải 32 1 15/3/2009 x x x quan 33 Hướng dẫn báo giá sửa chữa 1 15/3/2009 x x x x Bảng hoạch định kế hoạch 34 1 15/3/2009 x x x doanh thu hàng năm 35 Bảng dự báo bán hàng 1 15/3/2009 x x x Hướng dẫn tiếp nhận và giải 36 1 15/3/2009 x x x x x x quyết khiếu nại khách hàng 37 Hướng dẫn kiểm thử hàng hóa 1 15/3/2009 x x x 38 Phiếu tiếp nhận thiết bị 1 15/3/2009 x x x 39 Hướng dẫn bảo trì 1 15/3/2009 x x x 40 Sơ đồ tổ chức 1 15/3/2009 x x x x x x Sơ đồ các quá trình chính và 41 1 15/3/2009 x x mối quan hệ của chúng Chương trình quảng bá tiếp thị 43 1 15/3/2009 x x x (không có BM) Phiếu đề nghị xuất hàng hóa/ 44 1 15/3/2009 x x x thiết bị 45 BM01_AL_Hop-dong-dai-ly 1 15/3/2009 x x x BM01_AL_SM_Hop-dong- 46 1 15/3/2009 x x x x dai-ly 47 Giấy chứng nhận đại lý 1 15/3/2009 x x x BM01_FA_phieu-de-nghi- 48 1 15/3/2009 x x x x x x mua-sam 49 Bang-mo-ta-vai-tro 1 15/3/2009 x x x x x x Hệ thống quản lý tà o liệu của công ty bao gồm phần mềm Docuflo và lưu trử bản cứ ng 8
  10. Tiểu Luận Quản trị chất lượng  Các quá trình của công ty Để đa ̣t đươ ̣c các mu ̣c tiêu chấ t lươ ̣ng đã đề ra và áp du ̣ng các yêu cầ u của tài liê ̣u chuẩ n ISO 9001:2008, Công ty DSG VIETNAM đã xác đinh các quá trinh cầ n thiế t và mố i tương tác lẫn ̣ ̀ nhau giữa chúng, bao gồ m các quá trình chính và các quá trình hổ trợ cần thiết đó là:  Quá trình theo dõi và thực hiện đơn hàng.  Quá trình nhập hàng.  Quá trình sử lý sản phẩm không phù hợp.  Quá trình quản lý kho.  Quá trình xử lý công nợ.  Quá trình quản bá tiếp thị.  Quá trình bổ nhiệm đại lý.  Quá trình bảo hành, sửa chữa.  Quá trình xử lý khiếu nại của khách hàng.  Quá trình hành động khắc phục phòng ngừa. 9
  11. Tiểu Luận Quản trị chất lượng  Quá trình theo dõi và thực hiện đơn hàng  Quá trình xử lý công nợ 10
  12. Tiểu Luận Quản trị chất lượng Sơ đồ tương tác giữa các quá trình Khách hàng và Giám đốc điều Kinh doanh tiế p thi ̣ Hành chánh điều vận Dịch vụ bảo hành Tài chính kế toán Các tài liệu liên quan nhà cung cấp hành Sổ tay chấ t lươ ̣ng, thủ tục kiểm soát tài liệu, thủ tục kiểm soát hồ sơ, thủ tục đánh giá Yêu cầu củ a Tiếp nhận yêu TT thực h iê ̣n và theo dõi khách hàng cầu đơn hàng Đồng ý Xem xét Phê duyệt Phản hồi và Xử lý đơn tiếp nhận hàng TT nhâ ̣p hàng thông tin Thông tin Nhập hàng Kiểm Không của nhà tra nô ̣i bô ̣, các hướng dẫn và quy định khác liên quan đạt cung cấp Đạt Quản lý hàng Xử lý sản phẩm hoá/ Nhập kho không phù hợ p TT xử lý sản phầ m không phù hợp Giao hàng, lắp đặt và Quản lý công nợ Thông tin Tiếp nhận xử lý phản hồi / yêu cầu khách nghiệm thu khách hàng Quy định quản lý kho phản hồi/ TT xử lý công nơ ̣ Khiếu nại Xem xét phương hàng KH án giải quyết TT quảng bá tiế p thi ̣ ; TT bổ nhiê ̣m đa ̣i lý TT bảo hành, sửa chữa Thực hiện bảo hành/ bảo trì/ xử lý khiếu nại KH (theo phân công, chỉ đạo của GĐĐH) TT xử lý khiế u na ̣i của khách hàng Quá trình hành động khắc phục/ phòng ngừa, quá trì phân tích dữ liệu và quá trình xem xét của lãnh đạo TT hành đô ̣ng khắ c phục/phòng ngừa 11
  13. Tiểu Luận Quản trị chất lượng  Những kế t quả đa ̣t đươ ̣c Quá trình theo dõi và thực hiện đơn hàng Trước khi áp dụng Sau khi áp dụng - Thời gian thực hiện đơn hàng tối thiểu - Thời gian thực hiện đơn hàng 30’ 2h - Ít phát sinh lỗi trong quá trình thực - Thường xuyên gặp lỗi trong quá trình hiện đơn hàng thực hiện đơn hàng - Có sự kết hợp giữa phòng SM và AL - Không có sự kết hợp giữa phòng SM và nên hàng tồn kho đáp ứng tốt nhu cầu phòng AL nên số lượng hàng tồn kho kinh doanh thường bị thiếu hụt - Khách hàng không còn khiếu nại về - Khách hàng thường xuyên khiếu nại về việc giao hàng không đúng thời gian việc giao hàng không đúng thời gian (5 KH/tháng) Quá trình quản lý kho Trước khi áp dụng Sau khi áp dụng - Sắp xếp kho không có quy trình, thường - Sắp xếp kho theo đúng quy trình nên gặp khó khăn trong quá trình xuất, nhập việc xuất nhập hàng rất dễ dàng. hàng hóa. - Có các thủ tục quản lý kho chặt chẻ - Quản lý kho chưa có đầy đủ thủ tục nên giảm thiểu thất lạc hàng hóa do xuất thường xuyên sảy ra tình trạng thất lạc mượn… hàng hóa, do xuất mươn… - Bảo quản hàng hóa không tốt trong quá trình lưu kho. Xảy ra tình trạng hàng hóa - Bảo quản hàng hóa tốt hơn trong quá giảm chất lượng 2 lần. trình lưu kho không xảy ra tình trạng giảm chất lượng hàng hóa 12
  14. Tiểu Luận Quản trị chất lượng Sơ đồ bố trí kho Thiết bị cách sàn, cách tường 10cm Quá trình kiểm soát tài liệu Trước khi áp dụng Sau khi áp dụng - Không chú trọng trong việc quản lý - Nghiêm ngặt tuân thủ việc quản lý tài liệu dữ liệu công ty. tài liệu, dữ liệu của công ty. - Thỉnh thoảng không tìm lại được dữ - Dễ dàng tìm lại được dữ liệu của liệu của KH KH - Nhân viên mới tiếp nhận công việc - Nhân viên mới tiếp nhận công việc mất nhiều thời gian khoản 20 ngày. mất ít thời gian khoản 10 ngày 13
  15. Tiểu Luận Quản trị chất lượng Quá trình đánh giá nội bộ Trước khi áp dụng Sau khi áp dụng - Không có quá trình đánh giá nội bộ. Ít - Có quá trình đánh giá nội bộ xem chú ý đến việc cải tiến hiệu quả hoạt xét hiệu quả hoạt động, cải tiện hiệu động. quả hoạt động. - Các nhân viên ít có đóng góp cải tiến - Tất cả nhân viên cùng tham gia công việc phù hợp với điều kiện hoạt đóng góp cải tiến công việc phù hợp động của công ty với điều kiện hoạt động của công ty Quá trình hành động khắc phục phòng ngừa Trước khi áp dụng Sau khi áp dụng - Không có quy trình hành động khắc - Có quy trình hành động khắc phục phục phòng ngừa phòng ngừa lưu thành văn bản. - Hầu như không còn phát sinh các lỗi - Thường xuyên phát sinh các lỗi đã lặp lại ở tất cả các phòng ban và toàn phát sinh trước đó ở nhân viên khác, thể nhân viên. Ít phát sinh các lỗi tìm hoặc các lỗi tìm ẩn ẩn bởi có các phân tích phòng ngừa Quá trình quản bá tiếp thị Trước khi áp dụng Sau khi áp dụng - Các chương trình quản bá tiếp thị - Các chương trình quản bá tiếp thị không được ghi nhận hiệu quả lưu trữ luôn được đánh giá hiệu quả ghi làm dữ liệu kinh nghiệm cho các nhận luu trữ làm dữ liệu kinh nghiệm để thực hiện các chương trình sau tốt chương trình sau này hơn  Kết Luận Tích cực: - Sau khi thực hiện ISO phần lớn các công việc đều diễn ra theo các quy trình nên mất ít thời gian thực hiện. - Thông tin giữa các phòng ban đươ ̣c thông suố t hơn - Viê ̣c đào tạo huấn luyện nhân viên mới dễ dang thích ứng công việc - Quản lý hệ thống tài liệu tốt hơn, Các dữ liệu khách hàng dễ dàng truy suất. - Giảm thiểu được các lỗi phát sinh trong quá trình hoạt động - Thông qua các cuô ̣c đánh giá nô ̣i bô ̣ giúp hệ thống của công ty ngày càng cải tiến hoạt động hiê ̣u quả. Tồn tại: - Do số lượng nhân sự vừa đủ ở các bộ phận nhằm tối ưu hóa hoạt động của công ty nên đôi lúc xảy ra tình trạng không đủ nhân lực để thực hiê ̣n viê ̣c cải tiế n hệ thống. 14
  16. Tiểu Luận Quản trị chất lượng - Mô ̣t số cá nhân còn cảm thấ y phức ta ̣p trong vấ n đề tuân thủ . - Mô ̣t số khách hàng (khách hàng nhỏ ) của công ty cảm thấy hê ̣ thống cứng nhắt , phức ta ̣p, không linh hoa ̣t. 15
nguon tai.lieu . vn