Xem mẫu

  1. Phát triển dịch vụ Thanh Toán Quốc Tế Tại Các NHTM Việt Nam 1/ Tạ Thị Kim Anh 2/ Nguyễn Viết Bảo 3/ Nguyễn Lê Bằng 4/ Phan Trung Dũng 5/ Đoàn Thị Hoàng Giang 6/Vũ Thị Việt Hòa 7/ Trần Trọng Nghĩa 8/Phan Phúc Thuần
  2. CẤU TRÚC BÀI THUYẾT TRÌNH 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TTQT 2 THỰC TRẠNG DỊCH VỤ TTQT TẠI CÁC NHTM 3 KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TTQT 4
  3. 1.1 Khái niệm Thanh toán quốc tế là việc chi trả các nghĩa vụ và yêu cầu về tiền tệ phát sinh từ các quan hệ kinh tế, thương mại, tài chính, tín dụng giữa các tổ chức kinh tế Quốc tế, giữa các hãng, các cá nhân của các Quốc gia khác nhau để kết thúc một chu trình hoạt động trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại bằng các hình thức chuyển tiền hay bù trừ trên các tài khoản tại Ngân hàng.
  4. • Chủ thể tham gia ở các quốc gia khác nhau • Lựa chọn các quy phạm pháp luật mang Đặc điểm tính thống nhất và theo thông lệ quốc tế, • Đồng tiền dùng trong TTQT thường tồn tại dưới hình thức các phương tiện thanh toán • TTQT là mắt xích không thể thiêu tronǵ dây chuyền hoat đông kinh tế ̣ ̣ Vai trò • TTQT lam tăng cường các môi quan hệ ̀ ́ giao lưu kinh tế giữa các quôc gia. ́ • Làm tăng khôi lượng thanh toán không ́ dùng tiền măṭ
  5. 4. Ý nghĩa Đối với Kênh lợi nhuận rất hấp dẫn, đa dạng hóa các dịch vụ, nâng cao năng lực cạnh tranh, Gia tăng vốn huy động, Tạo điều kiện các Doanh NHTM học hỏi kinh nghiệm các ngân hàng các nước tiên ti ến, Nghiệp tạo điều kiện để hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, - Giúp quá trình thanh toán theo yêu cầu của khách hàng đ ược ti ến Đối với hành nhanh chóng, khách hàng - Có cơ hội nhận sự tài trợ về vốn từ các ngân hàng, - Được hỗ trợ về mặt kỹ thuật thanh toán - Là chiếc cầu nối giữa kinh tế trong nước với phần kinh tế thế giới bên ngoài, Đối với nền - Là khâu quan trọng trong quá trình mua bán hàng hóa, kinh tế - Là yếu tố quyết định sống còn của sự tồn tại và phát tri ển c ủa các hoạt động kinh tế đối ngoại
  6. 3. Một số văn bản pháp lý mang tính quốc tế sử dụng trong TTQT  Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (Uniform Customs and Practice for Documentary – UCP 600)  Tiêu chuẩn quốc tế về thực tiễn ngân hàng trong kiểm tra chứng từ ISBP 681.  Các điều kiện thương mại quốc tế (International Commercial Terms – INCOTERMS 2000, 2010)
  7. 3. Một số văn bản pháp lý mang tính quốc tế sử dụng trong TTQT  Quy tắc thống nhất về nhờ thu số phát hành 522 của Phòng thương mại quốc tế  (ICC Uniform rules for Collections, Publication No 522 – URC 522)  Luật thống nhất về hối phiếu (Uniform Law for Bill of Exchange – ULB)  Luật thống nhất về Séc (Uniform Law for Cheque – ULC)  Quy tắc thống nhất về bảo lãnh theo yêu cầu URDG458
  8. 4. Các phương tiện thanh toán quốc tế - Hối phiếu - Séc - Thẻ ngân hàng
  9. 4.Các phương tiện thanh toán quốc tế
  10. 4.Các phương tiện thanh toán quốc tế
  11. 4.Các phương tiện thanh toán quốc tế
  12. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế - Phương thức chuyển tiền - Phương thức thanh toán nhờ thu - Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
  13. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế 5.1.Phương thức chuyển tiền  Phương thức chuyển tiền là một phương thức trong đó một khách hàng (người trả tiền, người mua, người nhập khẩu….) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho người hưởng lợi (người cung ứng dịch vụ, người bán, người xuất khẩu…) ở một địa điểm nhất định.  Ngân hàng chuyển tiền phải thông qua đại lý của mình ở nước người hưởng lợi để thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền.
  14. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế ương thức chuyển tiền 5.1.Ph  Các bên tham gia:  - Người chuyển tiền hay người trả tiền (Remitter)  - Người thụ hưởng (Beneficiary)  - Ngân hàng chuyển tiền (Remitting Bank)  - Ngân hàng trả tiền (Paying Bank)
  15. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế ương thức chuyển tiền 5.1.Ph Quy trình thanh toán chuyển tiền ứng trước
  16. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế ương thức chuyển tiền 5.1.Ph
  17. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế ương thức chuyển tiền 5.1.Ph Quy trình thanh toán chuyển tiền trả ngay hoặc trả chậm
  18. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế ương thức chuyển tiền 5.1.Ph Nhược Ưu điểm Rủi ro điểm
  19. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế Phương thức thanh toán nhờ thu 5.2.  Nhờ thu là phương thức thanh toán, theo đó, bên bán (nhà xuất khẩu) sau khi giao hàng hay cung ứng dịch vụ, ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình xuất trình bộ chứng từ thông qua ngân hàng đại lý cho bên mua (nhà nhập khẩu) để
  20. 5.Các phương thức thanh toán quốc tế Phương thức thanh toán nhờ thu 5.2.  Các bên tham gia - Người uỷ nhiệm thu (Principal)  - Người trả tiền (Drawee)  - Ngân hàng nhờ thu – Remitting Bank (hay còn gọi là ngân hàng nhận uỷ nhiệm thu):
nguon tai.lieu . vn