- Trang Chủ
- Khoa học xã hội
- Tiểu luận:Nghiên cứu sự tác động của yếu tố nhập khẩu, xuất khẩu, đầu tư đến tổng thu nhập quốc nội của Việt Nam
Xem mẫu
- TRƯỜNG NG T Ư NG
FOREIGN TRADE UNIVERSITY
*********
Tiểu luận kinh tế lượng:
NG ÊN ỨU SỰ TÁ ỘNG ỦA Á
YẾU TỐ N ẬP K ẨU, XUẤT K ẨU, ẦU
TƯ ẾN TỔNG T U N ẬP QUỐ NỘ ỦA
V ỆT NAM
GVHD: Th.S Trương Bích Phương
Lớp: QTKDQT-CN22
SVTH: MSSV
Lê Thanh Minh 1203015033
Th 1203025029
Ph Th n 1203025054
g n ng nh Th 1203025044
g n Ph Sơn 1203025036
TP MN
06/2013
- MỤC LỤC
Lời cảm ơn Trang
Bảng phân công công việc
ơn n n .......................................................................................................... 1
ơn ơ n n ản m n .......................................................... 2
ơn n n n ơn n n ........................................... 7
ơn ản n .......................................................................................... 13
4.1 Đọc và kiểm r n ĩ ủa các hệ s hồi quy. .......................................................... 14
4.2 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình. .............................................................................. 16
4.3 Kiểm nh và khắc phục các hiện ợng trong mô hình .............................................. 17
4.4 K t lu n....................................................................................................................... 17
ơn 5 Ý ki n xuất, gợi ý giải pháp ........................................................................ 20
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 21
- LỜI CẢM ƠN
ắ ắ ò s y ọ s ỗ sẽ
ì ổ q õ y ở ổ s p ẩ
q q s ổ .
- BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Tên SV Công việc thực hiện chung Công việc thực hiện
riêng
Lê Thanh Minh - Tìm ý tưởng cho đề tài Tìm số liệu GDP, viết
- Lên kế hoạch thực hiện mục tiêu, ý nghĩa đề tài,
- Tìm tài liệu cơ sở lí luận tổng hợp bài
h i của đề tài Tổng hợp số liệu, chạy
Eview, kiểm định ý nghĩa
các hệ số hồi quy. Viết kết
luận, đề xuất ý kiến
Ph h H n Tìm số liệu xuất khẩu,
kiểm định sự phù hợp của
mô hình
Ng n ng nh h i Tìm số liệu nhập khẩu,
kiểm tra, khắc phục đa
cộng tuyến
Ng n Phi n Tìm số liệu đầu tư, kiểm
tra, khắc phục phương sai
thay đổi
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
Chương 1
1.1. h n
ổ ị ở ô bằ xã …
T ó ở l ở
ól .
T ở ệ bằ l l ợ l ợ
dị ụ x ó d ó ở l ậ
b ó è .T ở l óý ĩ
ị ợ l ắ ụ l ậ
ó ị ợ .
T ở ệ ệ l l
lệ ệ l ợ d ú lợ xã .
T ở ậ b ệ
lã ổ .
ệ ở l
ệ ắ ụ ụ ậ x
.
ậ ở l ụ x
ẽl ô ú e ổ ở bằ .T
ô ở ũ l ệ - xã
ô ở ặ.C ẳ ở
ó dẫ " ó " l ặ
ở l d l ồ ũ ó l
è xã l . ậ ỏ ỗ ừ
ỳ ữ bệ ợ ở ợ lý b
ữ
T ở b ữ l ở ổ
1
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
ị d ( ừ 20 - 30 )
b xã ắ b ệ ô .
b ị ở ổ
( ắ l ) ặ ỳ x l
. ỏ ó
ở . ỏ
ó ô ó ở . ,
ệ ở ậ ã l ừ
ỳ ó ó. ó ỏ ệ ã ó
ữ b . ậ ữ ãl
ó ữ ãl l ?
ụ l ữ ỏ ó ú ô ã
tài: Nghiên cứu sự tác động của các yếu tố xuất nhập khẩu, đầu tư đến tổng thu nhập quốc
nội (GDP) của Việt Nam trong vòng 20 năm (1988 – 2007).
1. ngh n
dệ ở
ta tr 20 ở . ó bệ
ệ ữ ó lệ ó ó ồ ụ
ữ .
1. h ngh n
ở ừ
1988-2007.
b l ậ : ở l ậ ụ lụ d ụ
lệ d l ậ ồ 4 g:
C . Tổ
C 2. C ở lý l ậ ổ
C 3. Tổ ị b
C 4.
C . ợ ý
2
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
Chương
C C
2.1. ng n h n
2.1.1 Khái niệm
" ổng s n phẩm quốc nội (GDP) l ị ị l hàng hóa
dị ụ ù ợ x ỳ ị .", là
b ổ ậ b ổ
hàng hóa và dị ụ.
2.1.2 Phương pháp tính tổng sản phẩm quốc nội GDP
dụ dữ l ệ ợ ậ ợ ừ
ồ ổ ị . Mụ ệ l ậ ợ ô
l bằ ệ dụ ồ ệ ( )
hay ô-l Mỹ (US Dollar) -- ó l ị ổ
ã ó( ý ).
l ô ệ ợ ồ l xã l d
.C lệ ũ ô lú ô
ợ ệ .
Có 3 ụ
x ậ .
2.1.2.1 Phương pháp chi tiêu:
T e chi tiêu ổ l ợ ó dị ụ
bằ ổ l ó dị ụ ó ổ ợ
Y = GDP = C + I + G + X – M – Te = C + I + G +NX – Te
T ó
Tổ
Y ổ l ợ ó dị ụ .
C (consumption) T dù bằ ổ ị ó dị
ụ ù ị dù ụ dù .
3
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
I (Inve e ) .
ệ bị ó x ở ặ x
ở ….
X (Export) X ị l ó dị ụ ù
ợ x ở ợ b ở .
M (Import) ậ ị l ó dị ụ ù
ợ x ở ợ b ở trong .
Te (Tax): T
NX (Net Export) X lệ ữ ịx
ậ . NX = X - M
C C b ồ x d
bệ ệ …
2.1.2.2. Phương pháp s n xuất ( l ị )
T e ị ổ l ổ ị
x xã .
2.1.2.3. Phương pháp thu nhập hay chi phí:
T e ậ ổ
bằ ổ ậ ừ l (w e) lã ( e e ) lợ ậ ( f )
( e ).
GDP= W + i + r + R
T ó W l ng
lã
R
lợ ậ
ó ũ l ổ x ù xã .
L ýl ẽl 3 ch trên. T ô ổ
b l ậ ó ú ô ữ x ậ
e .
4
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
2.2. gh n g nh h ư
2.2.1. Giá trị xuất khẩu
X l d d lợ bằ b
h ặ dị ụ ợ x ị .
C l chi phí x x
ở ô ổ ịx ụ ậ
ngoài và ỷ .T ậ d ( ũ ó ĩ l
ở ) ó d
ó ó dị ụb l dẫ ịx ó
l . Tỷ ĩ l ị ệ ẽ ổ ợ
ị ệ ịx ũ ó d ú ẽ
ợ ệ .
X ở Trong tính toán ổ x ợ l
ừb ( ). M ụ x
ợ bằ ỷ lệ ữ ị ậ ổ ậ d .
ữ ị x óý ĩ
ở .C e ổ l ợ công
ệ ó x . Tuy nhiên, do x ụ
b ở ổ ị b ữ g, ỹ ệ
(IMF) ị d ị
.
2.2.2. Giá trị nhập khẩu
L lĩ . ậ lý l ậ
l ệ q này mua hàng hóa và dị ụ ừ .
ó l ệ x ó
dị ụ ú .
ị ậ l ị ệ
ị . ô xé ặ ụ
ị ó l ị l ợ ặ l ợ (cái, , v.v...)
5
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
ậ ụ ậ ú ỷ
.T ậ d
ó dị ụ ậ ẽ dẫ ậ ẽ . Tỷ
ậ bằ ệ ở ẽl nhu
ậ ợ l ỷ l ồ ệ ó
ệ ẽl ậ l .
ậ M = γ.Y + δ
ý ệ
M ( ị) ậ
Y: ổ ậ d
δ ị ậ b ô ụ ậ
γ ậ b
M ụ ậ M ụ ậ
ợ bằ ỷ lệ ữ ị ậ ổ ậ d n.
ịx (NX) l ịx ừ ị ậ bằ
ó dị ụ ợ x ở
ừ d ó dị ụ
ở .
NX = X – M
2.2.3. Giá trị đầu tư
l ừ ệ e ô ệ b l ệ ằ e
l lợ ị .
C
ụ ị ẽ .
Xe xé
ỳ
6
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
Chương
C
3.1. n ngh n
ệ l ằ ở ù ô dệ
330.698 km2 d ệ 2.4 . . T ệ
l ô ệ l ậ , ậ d
ậ ó bị 2 % 2 3%
2% 0 4% b - 0 0 4%/
x ở d l ậ d b
bị ụ 4%.
d ó ó “d l
ừ ở lã lý
lý xã ” dẫ " ó ữ ệ ụ
ữ x x d
l ô x dẫ lã l
; ... b ệ ệ l ị
T ệ ậ dụ ữ ặ
.... é d lý l b ó bó
ắ ô ệ ở ở ị
ũ ô ậ ữ T
lý... d l ô ợ
ở x ô ệ l
ữ l ... bé ữ b
ữ bệ ó ệ .
S 20 ổ ừ I ệ ã ỏ
ợ ở ở ậ
ô ệ ó – ệ ó
ỏ é 2020 b ở
7
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
ô ệ e ệ . ól ệ
ợ 20 ổ ( - 2006).
T e ô T T ở B 20
é ổ bậ ệ l ừ ệ ở l ỹ l
ợ b ã ở ó ở
. ệ ã ợ l ỹ
ệ d . Tổ l ỹ ừ – 3%/ ỳ .
b ệ ã ổ ợ lý ổ ệ
ừ b x d ợ ậ .
T ệ l ổ ô ổ l x d
ị ị xã ĩ l
- ợ
ợ . ỏ - xã ợ ữ
ỳ - ỳ ô ệ ệ
.
1986 – 0 4 4%/ . l ổ b
lý ũ lý ệ b ổ
xã ó x .
1991 – ắ ụ ợ ệ
ợ ở l ụ dệ . b
2%. ỏ ỳ bắ C –
.
Từ - 2000 l b ỳ
ô ệ ó ệ ó .C ị -
ù x l ặ
ữ .T ệ trong ẫ d ợ
ở ổ %/ m.
2000 - 200 ợ ở l ụ b
ỗ %. 200 ở 4% e ệ
3 ỷ ồ b 0 ệ ồ
40 US . Từ ỗ ậ 0 - ệ
8
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
l ệ ã ở x l . 200
2 x 2 4
2 .
ỷ ô ệ d l 4 3%
200 20 %. T b ô ệ ồ ô
ã dị e b ỷ ó ệ
ó ịx .
ị ịdệ l .T
2001 - 200 ị x ô l ệ %/ ị
bằ 3 %/ .
Tỷ ô ệ x d l ụ . l 2 %
200 l 4 %. Từ ỗ d ỏ ỗ ã
ợ 20 ệ d . ô ệ 0%
ị l ợ ô ệ . Cô ệ x d bị ô
ệ ệ .
S ô ệ x ó ỗ ữ ị
l .T 200 - 200 ị x ô ệ x
d %/ ị 0 2%/ .
Tỷ dị ụ ã ừ 33 % l 3 %
200 . C dị ụ ã d
x . d lị b ễ ô
.C dị ụ lý... ó b
e b ệ .
C l ó ổ ắ l dị
ỷ lệ l x ô ỷ lệ l
ô ệ x d dị ụ. 0 l ô l ệ
3 02% ổ l xã 2000 %.
T ó ỷ l ô ệ x d ừ 2 %
2000 l % 200 ; l dị ụ ừ
%l 2 3%; l ã ừ 20% 2000 l 2 % 200 .
ợ ắ x ổ l ợ ệ ập
9
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
ữ e ữ lĩ .S
d ệ ắ x ổ ổ ã ừ 2.0 4 d
ệ 0x 2. 0d ệ 00% 0 ô
ổ d % lệ 200 . ổ d
ệ 200 ó ó 3 % 0% ổ
.
d d ó ệ lĩ
ặ bệ l ệ l ó dị l xã .
200 4 % .T ó ợ d
ó ệ 200 ợ ó ó % .
ồ l
d l l ú ở
. 200 ó ó 3 %
.
ó ó ở ở
b ậ d ;l
ô ệ ô .
200 ó ó % % ổ
% ổ xã 23% x ( ô d );
3 % ị x ô ệ ; ú ệ l
ệ l .
20 ổ ệ l ậ ậ
ị ị xã ĩ ợ x d ồ b .
Từ b ồ b lý ậ l ị b e
.T ị ôl .C ị
t dị ụ l ô ệ b ợ .
C ĩ ô b ợ ữổ ị ô
ệ .T l ợ
%/ ; b
30% ổ .
10
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
X ậ ô . Tổ
x ỳ ổ ỷ US / ổ
x ã ợ 0% l 2 ỷ US / .
M ệ ã ó ị
ữ ệ ó . úýl x dị ụ
%/ bằ % ổ x .T ị x ợ ở
ữ l .
Tổ ậ ừ 2000 200
%/ ậ 4 ỷ US / bằ % ổ x .
ậ ẫ óx d .
C x ậ b e . Tỷ ô
ệ ặ ừ 3 2% 2000 x 3 % 200
ô l ỷ ừ2 %x 24%; ô ệ ‹ ô
ệ ừ3 %l 3 %.
T 20 ô ệ l x ó è
ợ ụ ỷ L ợ . Từ 2000
200 ệ l ệ l . 200 ệ ở ị
x 3%; dụ l ở ô ô 0%.
T ậ b ừ 200 US 0l 40
US 200 . T e ỷ lệ ó è ã ừ 30% m 1992
x d % 200 . T e ( US / / ) ỷ lệ ó è
ệ ã ừ % 3x 2 % 2002.
C ợ l ừ d b (0 4 )
0 l b (0 ) 2002; 200 ệ x
2 ợ .
M l ợ ợ
dụ ô ệ ; ệ bệ xã ợ ; ổ
trung b ừ ổ l 3 ổ 200 .
ú ữ xã ậ dệ ú ữ
20 ẽl ữ ở ữ
xã .
11
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
3.2. Mô hình ngh n
- Biến phụ thuộc: ổ (GDP) (Y) ( ỷ US )
- Biến độc lập: X2 X ệ (EX)
X3 ậ ệ (M)
X4 ệ (I)
Mô e x ậ
- Mô hình tổng thể:
Y = 1 + 2 X2i + 3 X3i + 4 X4i + Ui
- Kỳ vọng dấu các hệ số hồi quy:
β2 d ịx ẽ dẫ .
β3 ị ậ ẽd .
β4 d ẽ dẫ ổ ậ .
3.3. Nguồn dữ liệu và cách thu th p dữ liệu
g ồn ữ l ệ :
- Niên giám Th ng Kê 2007, Tổng cục th ng kê, NXB Th ng Kê.
- S liệu từ trang web c a Ngân Hàng Th Gi i www.worldbank.org
Không g n ẫ : 20 ợ l
. ó ậ ô ẫ l ậ x d
ô .
B ng s liệu GDP, nh p kh u, xu t kh , ư ủa Việt Nam (1988 – 2007)
ĐV : tỷ USD
12
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
ă Y X2 X3 X4
1988 15.5 2.9 3.8 3.2
1989 16.9 3.1 4.3 3.6
1990 17.0 3.5 4.8 4.3
1991 17.4 3.9 5.2 4.9
1992 18.7 4.3 5.9 5.8
1993 19.8 4.7 6.8 6.4
1994 21.7 5.1 7.0 6.7
1995 22.9 5.3 7.5 7.2
1996 27.2 7.3 11.1 8.7
1997 31.4 8.9 11.2 10.8
1998 36.1 9.4 11.5 11.7
1999 40.0 11.6 11.6 13.1
2000 44.2 14.5 15.6 15.1
2001 48.4 15.0 16.1 17.0
2002 53.6 16.5 19.3 19.9
2003 56.3 17.0 21.2 20.8
2004 58.0 18.7 22.4 21.9
Chương 4
2005 59.1 19.1 23.7 23.2
Kế nghiên
2006 63.1 21.4 25.3 25.6
2007 65.4 23.2 26.9 26.9
Ư l ợ ô
ồ bằ E ew
ób
13
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
ừ ế ướ lượng n, óh hồ y :
= 8.3625 + 1.4422 X2i – 0.5488 X3i + 1.5504 X4i + ei
4.1. ể nghĩ ủ hệ hồ y
411 nghĩ ủ hệ hồ y
1: ịx ậ bằ 0 ị ổ ậ ng
ị b l .3 2 TỶ US / ĂM.
2: ịx ( ) ỷ US ị ậ ô
ổ ị ổ ậ ẽ ( ) .4422 ỷ US
3: ị ậ ( ) ỷ US ịx ô
ổ ị ổ ậ ẽ ( ) 0. 4 ỷ US
4: ị ( ) ỷ US ịx ậ ô
ổ ị ổ ậ ẽ ( ) . 04 ỷ US .
41 Kể nghĩ ủ hệ hồ y
Kể nh 1:
1 = 0
14
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
H1: 1 ≠ 0
ý ĩ % ó
b ( ) = 0.0000 < α = 0.0
S b bỏ . ĩ l ịx ậ bằ 0
ị ổ ậ ị b l .3 2 TỶ
US / ĂM.
Kể nh 2:
2 = 0
H1: 2 ≠ 0
ý ĩ % ó
b (2) = 0.03 2 < α = 0.0
S b bỏ . ĩ l x
Kể nh 3:
3 = 0
H1: 3 ≠ 0
ý ĩ % ó
Prob (3) = 0.3002 > α = 0.0
S ậ . ĩ l ậ không
Kể nh 4:
4 = 0
H1: 4 ≠ 0
ý ĩ % ó
b (4) = 0.0 0 > α = 0.0
S ậ . ĩ l ô
15
- Tiểu luận Kinh tế lượng GVHD: Th.S Trương Bích Phương
4 Kể ự hù hợ ủ ô hình ( ể nh F)
Kể nh g hế:
GT:
Ta có:
nk R2 20 4 0.993173
F * * 775.878521
k 1 1 R 2
4 1 1 0.993173
T b g: F0.05 (3,16) = 3.24
T F > F0.05(3,16)
Bác bỏ H0 => Mô hình phù hợp v i m ý ĩ %.
4 Kể nh hắ h h ện ượng ng ô hình
4.3.1. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến
ồ ô hình g :
^
Yi 8.362519 1.442159 X 2i 0.548843 X 3i 1.550492 X 4i e i
ữ b lậ ó E ew
T ặ ữ b ( > 0. ) óx
ữ b lậ .
Khắc ph ng tuyến bằng cách lo i m t biến gi i thích ra khỏi mô hình
T ệ ữ X2 và X4 là r24 = 0. 3
. ó xe xé l b X2 X4 ỏ ô ệ ồ
Mô hình hồ y ã ỏ biến xu t kh u X2:
16
nguon tai.lieu . vn