Xem mẫu

  1. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU z z  ĐỀ TÀI “ Phân tích hoạt động cho thuê tàu- khai thác tàu của chủ hàng ”  Sinh viên : Đàm Ái Liên 1 Lớp : KTN49-ĐH
  2. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 3 PHẦN 1: NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN THEO ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG CIF CỦA INCOTERMS 2000 ................................................................................... 4 A NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI BÁN ........................................................................................ 4 A1 Cung cấp hàng theo đúng hợp đồng .................................................................................. 4 A2 Giấy phép, cho phép và thủ tục......................................................................................... 4 A3 Hợp đồng vận tải và hợp đồng bảo hiểm ........................................................................... 4 A4 Giao hàng ......................................................................................................................... 5 A5 Chuyển rủi ro ................................................................................................................... 5 A6 Phân chia phí tổn .............................................................................................................. 5 Người bán phải, theo quy định ở điều B6, trả ......................................................................... 5 A7 Thông báo cho người mua ................................................................................................ 6 A8 Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận tải hoặc thông điệp điện tử tương đ ương ... 6 A9 Kiểm tra – bao bì – mã hiệu .............................................................................................. 6 A10 Nghĩa vụ khác ................................................................................................................ 7 B NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA ....................................................................................... 7 B1 Trả tiền hàng .................................................................................................................... 7 B2 Giấy phép, cho phép và thủ tục ......................................................................................... 7 B3 Hợp đồng vận tải và hợp đồng bảo hiểm ........................................................................... 7 B4 Nhận hàng ........................................................................................................................ 7 B5 Chuyển rủi ro ................................................................................................................... 7 B6 Phân chia phí tổn .............................................................................................................. 8 Người mua phải, theo quy định ở kho ản A3 a), trả ................................................................. 8 B7 Thông báo cho ng ười bán ................................ ................................ ............................... 8 B9 Giám định hàng hoá ....................................................................................................... 8 B10 Nghĩa vụ khác ............................................................................................................... 8 I. Cảng Sài Gòn .................................................................................................................... 9 II. Cảng Colombo ................................ ................................ ................................ ............... 11 III. Tuyến đường Sài Gòn – Colombo ................................ ................................ ............... 12 PHẦN 3: TÍNH TOÁN CÁC PHƯƠNG ÁN THUÊ TÀU................................................ 12 1.1. TÀU CHUYẾN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA VẬN TẢI TÀU CHUYẾN ........................... 12 1.1.1. Khái niệm về tàu chuyến:......................................................................................... 12 1.1.2. Đặc điểm của khai thác tàu chuyến: ........................................................................ 13 1.1.3. Các hình thức thuê tàu chuyến: ................................ ................................ ............... 13 1.2. CÁC KHOẢN CHI PHÍ MÀ NGƯỜI THUÊ TÀU CHUYẾN PHẢI TRẢ .............. 14 1.2.1. Tổng số tiền cước vận chuyển .................................................................................. 14 1.2.2. Tiền chi phí xếp dỡ hàng hóa theo điều kiện FIOS (T) ................................ ........... 14 1.2.3. Tiền hoa hồng môi giới tàu....................................................................................... 14 RHH=KHH. F = 2,5%  5.250.000 = 131.250 (USD) ............................................................ 14 1.2.4. Tổng chi phí thuê tàu chuyến ................................................................................... 14 CHƯƠNG 2: THUÊ TÀU ĐỊNH HẠN ............................................................................. 14 2.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THUÊ TÀU ĐỊNH HẠN ................................ .. 14 2.1.1. Khái niệm: ................................................................................................................ 14 2.1.2. Đặc điểm: .................................................................................................................. 15 2.1.3. Các hình thức thuê tàu định hạn: ............................................................................ 15 2.2. TÀU DỰ KIẾN THUÊ ................................................................................................ 15 Tàu Vinalines Mighty ........................................................................................................ 15 2.3. CÁC CHI PHÍ CỦA THUÊ TÀU ĐỊNH HẠN .......................................................... 16 2.3.1. Tiền thuê tàu định hạn : ........................................................................................... 16 2.3.2. Chi phí quản lý ......................................................................................................... 18 2.3.3. Chi phí nhiên liệu, dầu nhờn ................................ ................................ .................... 19 Sinh viên : Đàm Ái Liên 2 Lớp : KTN49-ĐH
  3. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU 2.3.4. Chi phí bến cảng ....................................................................................................... 20 2.3.5. Hoa hồng môi giới .................................................................................................... 25 2.3.6. Chi phí xếp dỡ hàng hóa .......................................................................................... 25 4.1.1.Nội dung chủ yếu của hợp đồng 27 L I M Đ U Vận tải là m ột ngành sản xuất vật chất đặc biệt bởi những đặc thù của nó. Vận tải biển đóng một vai trò quan trọng và có tác dụng to lớn đối với nền kinh tế quốc dân, nhất là với nư ớc ta với một vị trí rất thuận lợi trong buôn bán ngoại thương, là cửa ngõ giao thông quan trọng của nhiều tuyến đư ờng hàng hải khu vực và quốc tê, với tiềm năng vô cùng to lớn là 3200 km bờ biển, hơn một triệu km 2 vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa rộng lớn. Vận tải biển giúp đẩy mạnh quan hệ buôn bán ngoại thương (xuất khẩu hàng hoá, nhập khẩu nguyên liệu, vật liệu và sản phẩm cần thiết,...) giữa các quốc gia với nhau bởi có những lợi thế mà không có loại hình vận tải nào có: giá thành vận chuyển rẻ, khối lượng vận chuyển lớn, nhanh chóng,... qua đó góp phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế quốc dận. Vận tải biển nước ta tuy còn đang trong giai đoạn phát triển nhưng đã kh ẳng định được vị trí to lớn của mình trong tổng thể nền kinh tế quốc dân, đem lại cho đất n ước nguồn thu ngoại tệ đáng kể. Trong khi đó vận tải hàng hoá ngo ại thương bằng đường biển và buôn bán quốc tế có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, thúc đẩy nhau cùng phát triển.Vận tải quốc tế nói chung và vận tải hàng hoá ngoại thương bằng đường biển là tiền đề, là điều kiện tiên quyết để buôn bán quốc tế ra đời và phát triển. Bởi vì chính bản thân h àng hoá không tự di chuyển từ nơi này đến nơi khác, do vậy nếu vận tải kém thuận lợi thì sẽ hạn chế sự lưu thông hàng hoá giữa các nước. Vận tải phát triển sẽ tạo điều kiện cho ngoại thương ngày càng phát triển phong phú hơn. Ngược lại khi buôn bán quốc tế phát triển sẽ tạo ra yêu cầu thúc đẩy vận tải phát triển, tạo điều kiện cho vận tải giảm giá th ành . Chính vì lẽ đó mà vận tải biển ngày càng đóng vai trò to lớn trong việc hội nhập nền kinh tế thế giới của nước ta. Các hình thức vận chuyển hàng hóa ngoại thương bằng đường biển bao gồm: hình thức vận chuyển bằng tàu chợ ( tàu chuyên tuyến ) – Liner; hình thức vận chuyển bằng tàu chuyến – Tramps và hình thức vận chuyển bằng tàu thuê định hạn. Mỗi hình thức đều có những ưu – khuyết điểm riêng. Tùy vào mỗi loại h àng hóa chuyên chở, điều kiện giao – nh ận hàng và khoảng cách địa lý m à người thu ê tàu sẽ lựa chọn một h ình thức có lợi nhất cho m ình để đạt đư ợc hiệu quả tối ưu. Sinh viên : Đàm Ái Liên 3 Lớp : KTN49-ĐH
  4. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU Bài tập lớn dưới đây phân tích về hoạt động thuê tàu và khai thác tàu của chủ hàng thông qua lựa chọn giữa hai hình thức là thuê tàu chuyến và thuê tàu định hạn để tìm ra phương án thuê tàu có lợi nhất cho m ình. PH N 1: NGHĨA V C A NG I MUA VÀ NG I BÁN THEO ĐI U KI N GIAO HÀNG CIF C A INCOTERMS 2000 Điều kiện CIF (viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh "Cost, Insurance and Freight" dịch ra tiếng Việt là "Tiền hàng, bảo hiểm và cư ớc") đ ược hiểu là người bán giao hàng khi hàng hoá đ ã qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người bán phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định NHƯNG rủi ro về mất mát và hư h ại đối với h àng hoá cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao h àng được chuyển từ người bán sang người mua. Tuy nhiên theo điều kiện CIF ngư ời bán còn ph ải mua bảo hiểm h àng h ải để bảo vệ cho người mua trước những rủi ro về mất mát hoặc hư h ại đối với hàng hoá trong quá trình chuyên ch ở. Do vậy, người bán sẽ ký hợp đồng bảo hiểm và trả phí bảo hiểm. Người mua cần lưu ý rằng theo điều kiện CIF người bán chỉ phải mua bảo hiểm với phạm vi tối thiểu, người mua cần thoả thuận với người bán hoặc tự mình mua bảo hiểm thêm. Điều kiện CIF đ òi hỏi người bán phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá . Điều kiện này ch ỉ sử dụng cho vận tải đường biển và đường thuỷ nội địa. Nếu các bên không có ý định giao hàng qua lan can tàu thì nên sử dụng điều kiện CIP. A NGHĨA V C A NG I BÁN A1 Cung c p hàng theo đúng h p đ ng Người bán phải cung cấp hàng hoá và hoá đơn thương mại hoặc thông điệp điện tử tương đương, theo đúng hợp đồng mua bán và cung cấp mọi bằng chứng về việc đó nếu hợp đồng yêu cầu. A2 Gi y phép, cho phép và th t c Người bán phải tự chịu rủi ro và chi phí để lấy giấy phép xuất khẩu hoặc sự cho phép chính thức khác và thực hiện, nếu có quy định, mọi thủ tục hải quan bắt buộc phải có đối với việc xuất khẩu hàng hoá . A3 H p đ ng v n t i và h p đ ng b o hi m a)Hợp đồng vận tải Sinh viên : Đàm Ái Liên 4 Lớp : KTN49-ĐH
  5. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU Người bán phải, bằng chi phí của mình, ký h ợp đồng vận tải với điều kiện thông thường để chuyên chở hàng hoá tới cảng đến quy định theo tuyến đường thông thường bằng một chiếc tàu đi biển ( hoặc bằng tàu chạy đường thuỷ nội địa, tuỳ trư ờng hợp) loại thường dùng để chuyên ch ở hàng hoá của hợp đồng . b)Hợp đồng bảo hiểm Người bán phải tự chịu chi phí mua loại b ảo hiểm h àng hoá như tho ả thuận trong hợp đồng để người mua, hoặc bất kỳ người n ào khác có lợi ích từ hàng hoá được bảo hiểm, có quyền kiện đòi bồi thường trực tiếp từ người bảo hiểm, và cung cấp cho người mua hợp đồng bảo hiểm hoặc bằng chứng khác về việc mua bảo hiểm. Bảo hiểm phải được mua ở người bảo hiểm hoặc một công ty bảo hiểm có uy tín và, trừ khi có quy định khác, với mức bảo hiểm tối thiểu theo Các điều khoản bảo hiểm h àng hoá của Hiệp hội những người bảo hiểm Luân đôn hoặc bất kỳ nhóm điều khoản nào tương tự. Thời hạn bảo hiểm phải phù hợp với điều B5 và B4. Khi được người mua yêu cầu, người bán phải, với chi phí do người mua chịu, mua bảo hiểm đối với rủi ro về chiến tranh, đ ình công, bạo động và dân biến, nếu có thể mua được. Mức bảo hiểm tối Thöông maïi Vieät Nam 32 thiểu phải bao gồm tiền hàng quy định rong hợp đồng cộng với 10% (nghĩa là 110%) và phải được mua bằng đồng tiền dùng trong hợp đồng mua bán. A4 Giao hàng Người bán phải giao hàng lên tàu tại cảng gửi hàng vào ngày ho ặc trong th ời hạn quy định. A5 Chuy n r i ro Người bán phải, theo quy định ở điều B5, chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư h ại đối với hàng hoá cho đến thời điểm hàng hoá qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. A6 Phân chia phí t n Người bán phải, theo quy định ở điều B6, trả • mọi chi phí liên quan tới hàng hoá cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao như quy đ ịnh ở điều A4; và • cước phí và các chi phí khác phát sinh theo quy đ ịnh ở khoản A3 a) bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu; và • chi phí về bảo hiểm phát sinh từ khoản A3 b); và • bất kỳ khoản lệ phí nào đ ể dỡ hàng ở cảng dỡ h àng quy đ ịnh mà người bán phải trả theo hợp đồng vận tải; và Sinh viên : Đàm Ái Liên 5 Lớp : KTN49-ĐH
  6. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU • nếu có quy định, chi phí về các thủ tục hải quan bắt buộc phải có đối với việc xuất khẩu, cũng như thu ế quan, thuế và các lệ phí khác phải nộp khi xuất khẩu và qúa cảnh qua nước khác, nếu những chi phí n ày là do người bán phải trả theo hợp đồng vận tải. A7 Thông báo cho ng i mua Người bán phải thông báo đầy đủ cho người mua biết hàng hoá đã được giao như quy định ở điều A4, cũng như mọi thông tin khác, khi được yêu cầu, để tạo điều kiện cho người mua tiến hành các biện pháp cần thiết để nhận hàng A8 B ng ch ng c a vi c giao hàng, ch ng t v n t i ho c thông đi p đi n t t ng đ ng Người bán phải, bằng chi phí của mình, cung cấp cho người mua chứng từ vận tải thông dụng cho cảng đến quy định Chứng từ này (ví dụ một vận đơn có thể chuyển nhượng, một giấy gửi hàng đường biển không thể chuyển nhượng, một chứng từ vận tải đường thuỷ nội địa) phải bao hàm hàng hoá của hợp đồng, có ghi ngày trong thời hạn quy định cho việc gửi hàng, để giúp người mua nhận được h àng hoá từ người chuyên chở ở cảng đến và, trừ khi có thoả thuận khác, để người mua có thể bán được h àng hoá đang trong quá trình vận chuyển bằng cách chuyển giao chứng từ vận tải cho một người mua tiếp theo (vận đơn có th ể chuyển nhượng được) hoặc ằng cách thông báo cho người chuyên chở. Khi một chứng từ vận tải như vậy đư ợc ký phát với nhiều bản gốc, người bán phải xuất trình một bộ bản gốc đầy đủ cho người mua. Nếu người bán và người mua thoả thuận trao đổi thông tin bằng điện tử, chứng từ nói trên có th ể được thay thế bằng một thông điệp điện tử (EDI) tương đương. A9 Ki m tra – bao bì – mã hi u Người bán phải trả phí tổn cho các hoạt động kiểm tra (như kiểm tra chất lượn g, đo lường, cân đong, tính, đếm) bắt buộc phải có đối với việc giao hàng như quy định ở điều A4. Người bán phải, bằng chi phí của mình, đóng gói hàng hoá (trừ khi theo thông lệ của ngành hàng thương mại cụ thể hàng hoá được gửi đi không cần bao gói) bắt buộc phải có đối với việc vận chuyển hàng hoá do mình thu xếp. Bì đóng hàng phải được ghi ký mã hiệu phù hợp. Sinh viên : Đàm Ái Liên 6 Lớp : KTN49-ĐH
  7. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU A10 Nghĩa v khác Người bán phải, theo yêu cầu của người mua và do người mua chịu rủi ro và chi phí, giúp đ ỡ người mua để lấy các chứng từ hoặc thông điệp điện tử tương đương (ngoài những chứng từ nêu ở đ iều A8) được ký phát hoặc truyền đi tại nước gửi hàng và/ho ặc nước xuất xứ m à người mua cần có để nhập khẩu hàng hoá, và n ếu cần thiết, để quá cảnh qua nư ớc khác. Người bán phải cung cấp cho người mua, theo yêu cầu của người mua, các thông tin cần thiết để mua bảo hiểm cho hàng hoá. B NGHĨA V C A NG I MUA B1 Tr ti n hàng Người mua phải trả tiền hàng như quy đ ịnh trong hợp đồng mua bán. B2 Gi y phép, cho phép và th t c Người mua phải tự chịu rủi ro và chi phí để lấy giấy phép nhập khẩu hoặc sự cho phép chính thức khác và thực hiện, nếu có quy định, mọi thủ tục hải quan bắt buộc phải có đối với việc nhập khẩu hàng hoá và quá cảnh qua nước khác. B3 H p đ ng v n t i và h p đ ng b o hi m a)Hợp đồng vận tải Không có nghĩa vụ b)Hợp đồng bảo hiểm Không có nghĩa vụ B4 Nh n hàng Người mua phải chấp nhận việc giao hàng khi hàng hoá đã được giao như quy định ở điều A4 và nhận hàng từ người chuyên chở tại cảng đến quy định . B5 Chuy n r i ro Người mua phải chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với h àng hoá kể từ thời điểm hàng qua lan can tàu tại cảng gửi hàng. Người mua phải, nếu người mua không thông báo theo nh ư quy đ ịnh ở điều B7, ch ịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với h àng hoá kể từ ngày quy định hoặc ngày cuối cùng của thời hạn quy định cho việc gửi hàng; tuy nhiên với điều kiện là hàng hoá đã được cá biệt hoá rõ ràng là thuộc hợp đồng, tức là được tách riêng ra hoặc được xác định bằng cách khác là hàng của hợp đồng. Sinh viên : Đàm Ái Liên 7 Lớp : KTN49-ĐH
  8. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU B6 Phân chia phí t n Người mua phải, theo quy định ở khoản A3 a), trả • mọi chi phí liên quan tới hàng hoá kể từ thời điểm hàng đ ã được giao như quy định ở điều A4; và • mọi chi phí và lệ phí liên quan tới hàng hoá trong quá trình chuyên chở cho đến khi hàng tới cảng đến, trừ khi các chi phí và lệ phí đó là do người bán phải trả theo hợp đồng vận tải; và • các chi phí phát sinh thêm do việc người mua không thông báo cho người bán như quy định ở điều B7, về h àng hoá kể từ ngày quy định hoặc ngày hết hạn thời hạn quy định cho việc gửi h àng, tuy nhiên với điều kiện là hàng hoá đ ã được cá biệt hoá rõ ràng là thuộc hợp đồng , tức là được tách riêng ra hoặc được xác định bằng cách khác là hàng của hợp đồng; và • nếu có quy định, tất cả những loại thuế quan, thuế và lệ phí khác cũng như các chi phí làm thủ tục hải quan phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá và n ếu cần, quá cảnh qua nước khác trừ khi đ ã được tính vào cư ớc phí của hợp đồng vận tải. B7 Thông báo cho người bán Người mua phải, trong trư ờng hợp người mua có quyền quyết định về thời gian gửi hàng và/hoặc cảng đến, thông báo cho người bán đầy đủ về các chi tiết đó. B8 Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận tải hoặc thông điệp điện tử tương đương Người mua phải chấp nhận các bằng chứng về việc giao hàng như qu y định ở điều A8 nếu chứng từ đó phù hợp với hợp đồng. B9 Giám định hàng hoá Người mua phải trả phí tổn cho mọi giám định trước khi gửi hàng, trừ khi việc giám đ ịnh đó đ ược tiến hành theo lệnh của các cơ quan có th ẩm quyền của nước xuất khẩu. B10 Nghĩa vụ khác Người mua phải trả mọi phí tổn và lệ phí phát sinh để lấy các chứng từ hoặc thông điệp điện tử tương đương như nêu trong điều A10 và hoàn trả cho người bán những phí tổn mà ngư ời bán phải gánh chịu trong việc giúp đỡ người mua như quy định ở điều A10. Người mua phải cung cấp cho người bán khi được yêu cầu các thông tin cần thiết để mua bảo hiểm. Sinh viên : Đàm Ái Liên 8 Lớp : KTN49-ĐH
  9. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU PHẦN 2: CÁC THÔNG TIN VỀ CẢNG VÀ TUYẾN ĐƯỜNG I. Cảng Sài Gòn * Điều kiện tự nhiên: Cảng Sài Gòn nằm ở hữu ngạn sông Sài Gòn, có vĩ độ 10 048’ Bắc và 106 042’ kinh độ Đông. Cảng nằm trên phạm vi dọc bờ dài hơn 2km cách bờ biển d ài 45 h ải lý. Khu vực Sài Gòn có ch ế độ bán nhật triều, biên độ dao động của mực nước triều lớn nhất là 3,98m, lưu tốc dòng chảy là 1m/s. Từ Cảng Sài Gòn đi ra biển có 2 đường sông: - Theo sông Sài Gòn ra vịnh Gành Ráy qua sông Lòng Tảo, sông Nhà Bè và sông Sài Gòn. Những tàu có mớn nước khoảng 9,0m và chiều dài kho ảng 210m đi lại dễ dàng theo đường này. - Theo sông Soài Rạp, đư ờng n ày dài hơn 10 hải lý và tàu ph ải có mớn nước không qu á 6,5m. * Cầu tàu và kho bãi: Khu Nhà Rồng có 3 bến với tổng chiều dài 390m. Khu Khánh Hội gồm 11 bến từ kho K0 đ ến K10 với tổng chiều dài 1264m. Về kho bãi khu Khánh Hội có 18 kho với tổng diện tích 45,396m2 và diện tích b ãi 15.781m2. Khu nhà rồng có diện tích kho 7,225m 2 và 3,500m2 b ãi. Tải trọng của kho thấp, thường bằng 2 tấn/m 2. Các bãi chứa thường nằm sau kho, phổ biến là các bãi xen kẽ, ít có bãi liên hoàn. Ngoài hệ thống bến còn có h ệ thống phao neo tàu gồm 6 phao ở hữu hạn ngạn sông Sài Gòn và có 26 phao ở tả ngạn sông Sài Gòn. Cách 10 hải lý về hạ lưu cảng Sài Gòn có 12 phao neo dành cho tàu chở hàng dễ cháy, dễ nổ. Tổng sản lượng hàng hóa trong 5 năm qua trên 64 triệu tấn, bình quân tăng 6,9%/năm, lợi nhuận trên 140 tỷ đồng… Từ năm 2005, Cảng Sài Gòn đã tập trung huy động mọi nguồn lực để đầu tư xây dựng cảng mới Hiệp Phước phục vụ di dời cảng Khánh Hội - Nhà Rồng… Trong quý Sinh viên : Đàm Ái Liên 9 Lớp : KTN49-ĐH
  10. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU I/2011 đ ã đ ưa vào khai thác 600m cẩu cảng đầu tiên, đồng thời liên doanh với các đối tác đầu tư xây dựng 3 cảng nước sâu tại khu vực Cái Mép - Thị Vải. Đặc biệt tổng sản lượng hàng hóa thông quan tại Cảng Sài Gòn năm 2010 là 11,8 triệu tấn (cao hơn dự kiến là 0,6 triệu tấn), tổng doanh thu 887 tỷ đồng, lợi nhuận 64 tỷ đồng. Năm 2011, Cảng Sài Gòn sẽ phấn đấu thực hiện tổng sản lượng h àng hóa 11,2 triệu tấn (lo ngại khủng hoảng kinh tế ảnh hưởng), đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án di dời, chuyển đổi và xây d ựng cảng mới tại Hiệp Phước và Cái Mép - Thị Vải. ĐỀ TÀI.................................................................................................................................. 1 LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 3 PHẦN 1: NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN THEO ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG CIF CỦA INCOTERMS 2000 ................................................................................... 4 A NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI BÁN ........................................................................................ 4 A1 Cung cấp hàng theo đúng hợp đồng .................................................................................. 4 A2 Giấy phép, cho phép và thủ tục......................................................................................... 4 A3 Hợp đồng vận tải và hợp đồng bảo hiểm ........................................................................... 4 A4 Giao hàng ......................................................................................................................... 5 A5 Chuyển rủi ro ................................................................................................................... 5 A6 Phân chia phí tổn .............................................................................................................. 5 Người bán phải, theo quy định ở điều B6, trả ......................................................................... 5 A7 Thông báo cho người mua ................................................................................................ 6 A8 Bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận tải hoặc thông điệp điện tử tương đ ương ... 6 A9 Kiểm tra – bao bì – mã hiệu .............................................................................................. 6 A10 Nghĩa vụ khác ................................................................................................................ 7 B NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA ....................................................................................... 7 B1 Trả tiền hàng .................................................................................................................... 7 B2 Giấy phép, cho phép và thủ tục ......................................................................................... 7 B3 Hợp đồng vận tải và hợp đồng bảo hiểm ........................................................................... 7 B4 Nhận hàng ........................................................................................................................ 7 B5 Chuyển rủi ro ................................................................................................................... 7 B6 Phân chia phí tổn .............................................................................................................. 8 Người mua phải, theo quy định ở kho ản A3 a), trả ................................................................. 8 B7 Thông báo cho ng ười bán ................................ ................................ ............................... 8 B9 Giám định hàng hoá ....................................................................................................... 8 B10 Nghĩa vụ khác ............................................................................................................... 8 I. Cảng Sài Gòn .................................................................................................................... 9 II. Cảng Colombo ................................ ................................ ................................ ............... 11 III. Tuyến đường Sài Gòn – Colombo ................................ ................................ ............... 12 PHẦN 3: TÍNH TOÁN CÁC PHƯƠNG ÁN THUÊ TÀU................................................ 12 1.1. TÀU CHUYẾN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA VẬN TẢI TÀU CHUYẾN ........................... 12 1.1.1. Khái niệm về tàu chuyến:......................................................................................... 12 1.1.2. Đặc điểm của khai thác tàu chuyến: ........................................................................ 13 1.1.3. Các hình thức thuê tàu chuyến: ................................ ................................ ............... 13 1.2. CÁC KHOẢN CHI PHÍ MÀ NGƯỜI THUÊ TÀU CHUYẾN PHẢI TRẢ .............. 14 1.2.1. Tổng số tiền cước vận chuyển .................................................................................. 14 1.2.2. Tiền chi phí xếp dỡ hàng hóa theo điều kiện FIOS (T) ................................ ........... 14 1.2.3. Tiền hoa hồng môi giới tàu....................................................................................... 14 RHH=KHH. F = 2,5%  5.250.000 = 131.250 (USD) ............................................................ 14 1.2.4. Tổng chi phí thuê tàu chuyến ................................................................................... 14 Sinh viên : Đàm Ái Liên 10 Lớp : KTN49-ĐH
  11. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU CHƯƠNG 2: THUÊ TÀU ĐỊNH HẠN ............................................................................. 14 2.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THUÊ TÀU ĐỊNH HẠN ................................ .. 14 2.1.1. Khái niệm: ................................................................................................................ 14 2.1.2. Đặc điểm: .................................................................................................................. 15 2.1.3. Các hình thức thuê tàu định hạn: ............................................................................ 15 2.2. TÀU DỰ KIẾN THUÊ ................................................................................................ 15 Tàu Vinalines Mighty ........................................................................................................ 15 2.3. CÁC CHI PHÍ CỦA THUÊ TÀU ĐỊNH HẠN .......................................................... 16 2.3.1. Tiền thuê tàu định hạn : ........................................................................................... 16 a) Số chuyến cần thiết để vận chuyển hết hàng hoá ........................................................... 16 Trong đó : ................................ ................................ ................................ ............................. 17 b) Thời gian thuê tàu định hạn ........................................................................................... 17 Trong đó : ................................ ................................ ................................ ............................. 17 - TP: Tổng thời gian phụ tại cảng ....................................................................................... 18 Trong đó: ................................ ................................ ................................ ............................. 18 2.3.2. Chi phí quản lý ......................................................................................................... 18 RQL = KQL  RL = 50%  240.292 = 120.146 (USD) .......................................................... 18 Trong đó : ............................................................................................................................ 18 2.3.3. Chi phí nhiên liệu, dầu nhờn ................................ ................................ .................... 19 a) Chi phí nhiên liệu ................................................................ ................................ ........... 19 RNLC = ( McC * gc + MfC * gf ) * Tc.............................................................................. 19 RNlđ = ( Mcđ * gc + Mfđ * gf ) * Tđ ..................................................................................... 20 RDN = 5% RNL..................................................................................................................... 20 Bảng 4: Chi phí d ầu nhờn .................................................................................................... 20 2.3.4. Chi phí bến cảng ....................................................................................................... 20 RBĐHH = KBĐHH * GRT * n * nch......................................................................................... 21 RHT = KHT * GRT * LHT * n * nch ...................................................................................... 21 RLD = KLD * NE * TLD * nch ................................................................................................ 21 RBC = kBC * n * nch.............................................................................................................. 22 RCT = KCT * GRT *TCT * nch............................................................................................... 22 Rđm = Kđm * nh * n1 * nch=................................................................ ................................ .. 22 RVS = KVS * nh * nch ............................................................................................................. 23 RNN = KNN * QNN (USD) ..................................................................................................... 23 Trong đó: KNN: Đơn giá nước ngọt ................................................................................ 23 RGN = KGN * QH (USD/T) ................................................................................................... 23 Rr,v = Kr,v * nch................................ ................................ ................................ .................... 24 Bảng 15: Tổng hợp chi phí tại cảng Việt Nam ..................................................................... 24 2.3.5. Hoa hồng môi giới .................................................................................................... 25 RHH = K HH * ∑RHĐ ............................................................................................................. 25 2.3.6. Chi phí xếp dỡ hàng hóa .......................................................................................... 25 4.1.1.Nội dung chủ yếu của hợp đồng ................................................................................. 27 II. Cảng Colombo Cảng Colombo là một cảng lớn nhất của Sri Lanka, có vị trí 79 ° 50'41" kinh độ đông và 06 ° 57'10 " vĩ độ bắc . Cảng Colombo có hơn 5 khu vực cảng, lớn nhất kể đến đến Khu cảng Container Jaya, với 4 bến container chính và 2 b ến Feeder, công suất 55.990 TEU, diện tích hơn 45,5 ha, ngoài ra còn có 4 khu vực cảng bao gồm cảng hành khách, cảng container và Ro Ro. Sinh viên : Đàm Ái Liên 11 Lớp : KTN49-ĐH
  12. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU Ra vào cảng Colombo có hai cổng chính: cổng Bắc có chiều dài 230m, mớn nư ớc 15m, cổng Nam chiều dài 190m, mớn nước 13m. Tổng diện tích mặt đất cảng khoảng 130.000m2 Bên cạnh nghiệp vụ cảng biển và đào tạo cảng có nhiều các dịch vụ tiện tích như: Cung cấp nước ngọt, khử trùng dịch, kiểm soát sự cố tràn d ầu, sửa chữa tầu, sức khỏe, cung cấp các cửa hàng tàu, kh ảo sát, phòng cháy ch ữa cháy ... Colombo hiện đứng thứ 27 cảng lớn nhất trên thế giới với năng lực xếp dỡ 3.68 triệu TEU trong năm 2008. Hiện nay cảng đạt công suất 45,5 triệu TEU. Cảng thu hút đầu tư từ các chính phủ Singapore, Ấn Độ, Trung Quốc, hứa hẹ trở thành 1 cảng trọng điểm của khu vực Nam Á III. Tuy ến đường Sài Gòn – Colombo Tuyến đường biển Sài Gòn Colombo đ i qua khu vực Đông Nam Á và Nam Á, đ ặc điểm của vùng biển n ày là nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa, đ ặc biệt là mưa rất nhiều, chịu ảnh hư ởng rất lớn của gió mùa và khu vực n ày nằm trong vùng nhiệt đới và xích đạo. Khí hậu vùng biển này mang đặc điểm tương tự như vùng biển Việt Nam, cụ thể: Từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, càng về Nam thì gió giảm dần không ảnh h ưởng đến sự đi lại của tàu thuyền Từ tháng 6 đến tháng 9 gió mùa Đông Nam thổi mạnh ảnh hưởng đến tốc độ tàu đồng thời vào mùa này lượng mưa khá lớn, hơn nữa vùng này nhiều b ão. - Về hải lưu: trên tuyến n ày cũng chịu ảnh hưởng của hai dòng hải lưu. Một dòng từ phía Bắc chảy xuống và một dòng từ vịnh Thái Lan đi từ Nam lên Bắc sát b ờ biển Malaixia qua bờ biển Campuchia, tốc độ của dòng chảy nhỏ, không ảnh hưởng đến hoạt động của tàu thuyền. - Về thuỷ triều: h ầu hết vùng biển có chế độ nhật triều, có biên độ dao động tương đối lớn, từ 2 đến 5 mét. - Về sương mù: ở vùng biển n ày vào sáng sớm và chiều tối có nhiều sương mù. Số ngày có sương mù trong năm lên tới 115 ngày. PHẦN 3: TÍNH TOÁN CÁC PHƯƠNG ÁN THUÊ TÀU CHƯƠNG 1: THUÊ TÀU CHUYẾN 1.1. TÀU CHUYẾN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA VẬN TẢI TÀU CHUYẾN 1.1.1. Khái niệm về tàu chuyến: Sinh viên : Đàm Ái Liên 12 Lớp : KTN49-ĐH
  13. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU Tàu chuyến (Tramps) là loại tàu ho ạt động theo kiểu chạy rông, không theo tuyến cố định, không có lịch trình công bố từ trước m à theo yêu cầu của người thu ê tàu trên cơ sở hợp đồng thu ê tàu chuyến. Hình th ức khai thác tàu chuyến là một trong các h ình thức phổ biến nhất h iện nay để vận chuyển hàng hóa b ằng đư ờng biển. Hình thức này đ ặc biệt có ý nghĩa đối với các nước đang phát triển có đội tàu còn nhỏ bé, hệ thống cảng chưa phát triển, nguồn hàng không ổn định. 1.1.2. Đặc điểm của khai thá c tàu chuyến: Hình thức khai thác tàu chuyến có những đặc điểm sau: Số lư ợng hàng và các loại hàng, thời gian khởi h ành, thời gian đến, ố lượng cảng ghé qua không cố định m à luôn thau đổi phụ thuộc vào hợp đồng thuê tàu cụ thể của từng chuyến đi. Sau khi hoàn thành một chuyến đi thì không nh ất thiết tàu đó phải hoạt động trên tuyến đường cũ của chuyến đi trước. Hình thứ c vận tải tàu chuyến phục vụ cho các nhu cầu vận tải không thường xuyên. Vì vậy loại tàu dùng cho khai thác tàu chuyến là laoij tàu tổng hợp, chở được nhiều loại hàng khác nhau, tàu có tốc độ không cao. Lịch vận h ành của tàu không được công bố từ trước, chỉ có kế hoạch chuyến đi. Giá cước vận tải biến động theo quan hệ cung cầu trên thị trường thuê tàu. Trọng tải tàu trong hình thức khai thác tàu chuyến có các kích cỡ khác nhau. 1.1.3. Các hình thức thuê tàu chuyến: - Thuê chuyến đơn (Single Trip): Thuê ch ở chuyến một chiều giữa hai hoặc nhiều cảng. - Thuê chuyến khứ hồi (Round trip): Chuyến đi hai chiều có chở hàng, cảng đầu trùng cảng cuối. - Thuê nhiều chuyến liên tục (Con secutive voyage): Người vận chuyển thực hiện liên tục các chuyến hàng. - Thuê khoán (Contract of affreightment = C.O.A): Các chủ hàng XNK có khối lượng hàng hóa lớn, ổn định thương kí kết loại hợp đồng này với các chủ tàu để gửi hàng trong một thời gian nhất định, giá cước trong C.O.A thường thấp hơn so với Sinh viên : Đàm Ái Liên 13 Lớp : KTN49-ĐH
  14. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU giá cước trên thị trường thuê tàu tại thời điểm kí kết hợp đồng, chủ tàu có ngh ĩa vụ vận chuyển hết hàng hóa yêu cầu. - Thuê tàu định hạn chuyến (Trip-Time charter) 1.2. CÁC KHO ẢN CHI PHÍ MÀ NGƯỜI THUÊ TÀU CHUYẾN PHẢI TRẢ 1.2.1. Tổng số tiền cước vận chuyển F = Qi.Fi = 150.000  35 = 5.250.000 (USD) Trong đó: - Qi: Khối lượng loại hàng hóa i - Fi: Giá cước loại h àng hóa i 1.2.2. Tiền chi phí xếp dỡ hàng hóa theo điều kiện FIOS (T) + Chi phí xếp hàng: RX = dX  QX = 3,6  150.000 = 540.000 (USD) + Chi phí dỡ h àng: RD = d D  QD = 3 ,5  150.000 = 525.000 (USD) 1.2.3. Tiền hoa hồng môi giới tàu Là kho ản chi phí mà người thu ê tàu phải trả cho người môi giới tàu theo % giá trị của hợp đồng thuê tàu chuyến. RHH=KHH. F = 2,5%  5.250.000 = 131.250 (USD) Trong đó: - KHH: tỷ lệ hoa hồng phí (%) phụ thuộc giữa người thuê tàu và người môi giới - F: Giá trị của hợp đồng vận chuyển 1.2.4. Tổng chi phí thuê tàu chuyến RCH = F+ RX + RD + RHH = 5 .250.000 + 540.000 + 525.000 + 131.250 = 6 .446.250 (USD) CHƯƠNG 2: THUÊ TÀU Đ ỊNH HẠN 2.1. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THUÊ TÀU ĐỊNH HẠN 2.1.1. Khái niệm: Thuê tàu định hạn là việc chủ tàu cho người thuê tàu ( Chatterer) thuê toàn bộ con tàu đ ể người thuê tàu sử dụng tàu vào những mục đích nhất định theo một thời hạn nhất định. Sinh viên : Đàm Ái Liên 14 Lớp : KTN49-ĐH
  15. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU 2.1.2. Đặc điểm: - Chủ tàu chuyển quyền sử dụng tàu và qu ản lý tàu sang cho người thu ê trong một thời hạn nhất định. - Người thuê phải trả tiền thu ê tàu (Hire) theo quy định của hợp đồng. - Chi phí hoạt động của tàu (Operating cost) : do ngư ời thuê ph ải chịu. - Hợp đồng thu ê tàu là văn bản điều chỉnh quan hệ pháp lý giữa chủ tàu và người thuê tàu. - Chủ tàu không đóng vai trò là người chuyên chở m à người thuê đóng vai trò này đ ể thực hiện vận chuyển hàng hoá và lấy tiền cư ớc ( Freight). 2.1.3. Các hình thức thuê tàu định hạn: + Thuê định hạn: Time C/P : (Tàu + Thuyền bộ ) - Thuê theo thời hạn (Period – Time Charter) : 6 tháng , 1 năm , v..v - Thuê đ ịnh hạn chuyến (Trip – Time Charter) + Thuê đ ịnh hạn trần (trơn) : Base – boat Charter / Demise charter : (Tàu không kèm thuyền bộ) 2.2. TÀU DỰ KIẾN THUÊ Tàu Vinalines Mighty STT CHI TIẾT TÀU VINALINES MIGHTY Lo ại tàu: Chở h àng rời 1 Cờ: Việt Nam 2 Số IMO: 3 9335458 Hô hiệu: 4 3WQD Đăng kiểm/Số đăng kiểm: 5 NKK/072184 Bảo hiểm: 6 - Thân máy tàu: Bao Minh -P&I: Gard Năm đóng: 7 2007 Sinh viên : Đàm Ái Liên 15 Lớp : KTN49-ĐH
  16. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU Nơi đóng: Việt Nam 8 Trọng tải: 22.500 Tấn 9 Dung tích đăng ký toàn ph ần: 10 14.851 Dung tích đăng ký h ữu ích: 11 7.158 Chiều dài tổng: 12 153,20 m Chiều dài giữa 2 trụ: 13 143,97 m Chiều cao mạn: 14 13,75 m Chiều rộng: 15 26,00 m Mớn n ước: 16 9,50 m 17 Máy chính: Mitsubishi 7UEC 45 LA 6.230kW/158rpm Tốc độ khai thác: 13,25 Hải lý/giờ 18 Thiết bị xếp dỡ: 19 4 x 30MT x 20m Số lượng hầm h àng: 20 2 Sức chứa h àng: 21 - Hàng bao kiện: 28.964 m3 - Hàng hạt: 29.156 m3 Lư ợng nước ngọt: 22 237 Mts Lư ợng dầu DO: 23 256 Mts Lư ợng dầu FO: 24 1.598 Mts Dung tích nước Ballast: 25 6.927 m3 2.3. CÁC CHI PHÍ CỦA THUÊ TÀU ĐỊNH HẠN 2.3.1. Tiền thuê tàu định hạn : a) Số chuyến cần thiết để vận chuyển hết hàng hoá * Dung tích đơn vị của tàu Vinalines Mighty: Sinh viên : Đàm Ái Liên 16 Lớp : KTN49-ĐH
  17. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU WT 28 . 964  1 , 43 (m3/T)  T= DT 20 . 250 Trong đó : - WT: Dung tích chứa hàng của tàu (đối với hàng bao kiện là 28.964 m3) - DT: Trọng tải thực chở của tàu: DT=DWT. = 25.000  0,9 = 20.250 (Tấn) Với: DWT: Trọng tải toàn bộ của tàu TB: Hệ số lợi dụng trọng tải toàn bộ của tàu * Hệ số chất xếp của hàng gạo bao là : UG= 1,4 (m3/T) => UG < T : Tàu chỉ tận dụn g h ết trọng tải (Hàng nặng) * Khối lượng hàng tàu vận chuyển được trong một chuyến: 20.250 (Tấn/chuyến) * Số chuyến đi để vận chuyển hết h àng hoá QVC 150 . 000 N CH    8 (chuyến) Q CH 20 . 250 - QCH: Khối lượng hàng tàu vận chuyển được trong một chuyến (Tấn/chuyến) b) Thời gian thuê tàu đ ịnh hạn TKT= TC + TXD +TP = 112 + 90 + 52 = 254 (ngày) Trong đó : - TC: Tổng thời gian tàu ch ạy (ngày) TC = NCH  TC = 8  14 = 112 (ngày) + TC: Thời gian tàu chạy một chuyến LC 4426   14 (ngày) TC = VT 318  LC: Tổng quãng đường tàu chạy (đi và về) (hải lý)  VT: Tốc độ khai thác bình quân của tàu (hải lý/ngày) - TXD: Tổng thời gian xếp và d ỡ h àng hóa tại cảng (ngày) QX Q 150 . 000 15 . 000  D   90 (ngày) TXD = MX MD 2 . 500 5000 MX, MD : Mức xếp dỡ tại cảng xếp, dỡ (Tấn/ngày) Sinh viên : Đàm Ái Liên 17 Lớp : KTN49-ĐH
  18. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU QX, QD : Khối lượng hàng xếp, dỡ (Tấn) - TP: Tổng thời gian phụ tại cảng * Tiền thuê tàu định hạn: RĐH = FĐH  TKT = 8 .000  254 = 2.032.000 (USD) Trong đó: - RĐH : Tổng số tiền thuê tàu của hợp đồng thuê tàu (USD) - FĐH : Đơn giá thuê tàu định hạn (USD/tàu ngày) - TKT : Th ời gian thuê tàu định hạn (ngày) 2.3.2. Chi phí quản lý Chi phí quản lý bao gồm lương cho các bộ phận quản lý, điện thoại, fax, telex, văn phòng phẩm ... Chi phí này được phân bổ cho tàu và được xác định theo công thức: RQL = KQL  RL = 50%  240.292 = 120.146 (USD) Trong đó : - KQL : Hệ số quản lý (40 - 50%) - RL : Chi phí lương của thuyền viên Chi phí lương cho thuyền viên trên tàu trả theo thời gian được xác định theo công thức sau: m ri RL =  . Ntvi .TCH (USD/chuyến) Tth i 1 Trong đó : + ri: Tiền lương thuyền viên có chức danh i (USD/người/ngày) + Ntvi: Số thuyền viên có chức danh i (người) + Tth : Thời gian trong 1 tháng (ngày) ( R L ( tháng )  Ntvi )  RL(ngày)= (USD/ngày) 30 ,5 Bảng 1 : Bảng lương của thuyền viên Ntvi RL (USD/ RL (USD/ STT Chức danh RL (USD) người/ ngày) (người) người/ tháng) 3000 98 24984 Thuyền trưởng 1 1 Sinh viên : Đàm Ái Liên 18 Lớp : KTN49-ĐH
  19. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU 1620 106 26982 Thuyền phó 2 2 2460 81 20487 Máy trưởng 3 1 1440 47 11992 4 Máy 1 1 1380 45 11492 5 Máy 2 1 1380 45 11492 Điện trưởng 6 1 1320 43 10993 Đài trưởng 7 1 1320 43 10993 Quản trị trư ởng 8 1 930 152 38725 Thu ỷ thủ 9 5 924 182 46170 Thợ máy 10 6 540 35 8994 Cấp dưỡng 11 2 600 20 4997 Phục vụ viên 12 1 720 47 11992 Thợ chấm dầu 13 2 240.292 Tổng 25 2.3.3. Chi phí nhiên liệu, dầu nhờn Đây là khoản chi phí chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí khai thác. Chi phí này phụ thuộc vào công suất máy, loại nhiên liệu. a) Chi phí nhiên liệu * Chi phí nhiên liệu khi tàu chạy RNLC = ( McC * gc + MfC * gf ) * Tc Trong đó : RNLC: chi phí nguyên liệu khi tàu ch ạy (USD) McC: mức tiêu hao nhiên liệu của máy chính khi chạy (T/ngày) gc : đ ơn giá dầu FO (USD/T) MfC: mức tiêu hao nhiên liệu của máy phụ khi chạy(T/ngày) gf : đơn giá d ầu DO (USD/T) Tc : tổng thời gian chạy (ngày) Sinh viên : Đàm Ái Liên 19 Lớp : KTN49-ĐH
  20. BÀI TẬP LỚN: VẬN TẢI VÀ THUÊ TÀU Rcc: chi phí nhiên liệu khi chạy máy chính Rfc : chi phí nhiên liệu chạy máy phụ Bảng 2 : Chi phí nhiên liệu khi tàu chạy McC MfC RNLc Tc gc gf Tuyến (T/ngày) (T/ngày) (USD/T) (USD/T) (USD) (ngày) Sài Gòn - Colombo 24 1,5 250 400 112 739.200 * Chi phí nhiên liệu khi tàu đỗ RNlđ = ( Mcđ * gc + Mfđ * gf ) * Tđ Mcđ, Mfđ : mức tiêu hao nhiên liệu của máy chính, phụ khi đỗ (Mcđ = 0) Tđ : th ời gian đỗ của tàu Tđ = Txd + Tp Bảng 3: Chi phí nhiên liệu khi tàu đỗ Mfđ RNLđ Tđ gf Txd Tp Tuyến (ngày) (ngày) (T/ngày) (ngày) (USD/T) (USD) Sài Gòn - Colombo 2 142 90 52 400 113.600 b) Chi phí dầu nhờn RDN = 5% RNL Bảng 4: Chi phí dầu nhờn RNlC RNlđ RNL RNLDN RDN Tuyến (USD) (USD) (USD) (USD) (USD) Sài Gòn - Colombo 739.200 113.600 852.800 42.640 895.440 2.3.4. Chi phí bến cảng Là những khoản m à người thuê tàu định hạn phải trả chi trong khi thực hiện chuyến đi, gồm: các khoản chi trả cho cảng khi tàu đỗ ở trong nước và khi đỗ ở nư ớc ngoài. Căn cứ vào biểu phí của cảng để dự tính các khoản này cho tàu chợ. (1). Chi phí bến cảng (tại các cảng Việt Nam): Sinh viên : Đàm Ái Liên 20 Lớp : KTN49-ĐH
nguon tai.lieu . vn