Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI:”HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ORACLE TRONG QUẢN LÝ BÁN HÀNG”. GVHD:TS NGUYỄN NGỌC BÌNH SVTH:ĐỖ HỮU BÁ LỚP:TH40-8D15003
  2. I. MỤC ĐÍCH ĐỒ ÁN.  Tự động hoá nghiệp vụ. Ø Khả năng lưu trữ lớn. Ø Tốc độ truy xuất nhanh . Ø Bảo mật dữ liệu cho công ty.  Chạy trên nhiều hệ nền khác nhau.
  3. Ø Cung cấp nhiều cung cụ hỗ trợ ( Design Development tools, Design 2000…). ØCho phép cơ chế phân tán dữ liệu hay tập trung dữ liệu.
  4. II. PHÂN TÍCH -THIẾT KẾ HỆ THỐNG vPHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ CHỨC NĂNG
  5. QUẢN LÝ BÁN HÀNG- MUA HÀNG. BIỂU ĐỒ BÁN HÀNG MUA HÀNG PHÂN CẤP Kiểm tra CHỨC Làm Hoá đơn và đơn hàng Giao hàng Thanh toán phiếu xuất NĂNG Đặt hàng Kiểm tra Làm séc Nhận hàng In Đơn Chọn Theo dõi In danh sách hàng người thực hiện đơn hàng CC đơn hàng Khớp đơn Làm danh Ghi nhận Khớp đơn hàng hàng với hàng sách địa chỉ hàng về theo có hàng về vơí về phát hàng đơn hàng hoá đơn In phiếu phát hàng In danh Ghi nhận sách hàng hàng về về
  6. vBiểu đồ luồng dữ liệu
  7. v Biểu đồ luồng dữ liệu mức bối cảnh. Đơn không hợp Séc lệ Giấy báo chờ hàng Hàng hay hoá đơn sai KHÁCH HÀNG NHÀ CUNG CẤP Đơ n hàng Đơn hàng Khách Thương lượng phiếu giao hàng QUẢN LÝ BÁN Hoá đơn khách HÀNG- MUA HÀNG Phiếu giao hàng Hoá đơn thanh toán Dự trù Tiền NGHIỆP VỤ
  8. v Biểu đồ luồng dữ liệu mức Phiếu giao hàng nhà cung đỉnh. Phiếu giao cấp Đơn hàng khách không hàng hợp lệ Khách hàng KHÁCH HÀNG NHÀ CUNG CẤP Hoá Đơn Hàng đơ n hàng Thương hay hoá Tiền khách đơn sai lượng Đơn Giấy séc hàng báo khách chờ hàng MUA BÁN HÀNG HÀNG 2 1 Kho hàng Hoá đơn thanh toán dự trù NGHIỆP VỤ
  9. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh. Ø Phân rã chức năng 1. Phiếu giao hàng đã xác nhận Đơn hàng khách không hợp lệ Kỉêm KHÁCH HÀNG tra đơn hàng Đơn hàng 1.4 khách Hàng + Đơn hợp phiếu giao Giấy báo chờ hàng lệ Tiền hàng Kho hàng Làm hoá đơn và phiếu xuất 1.2 Hoá đơn Thanh Giao toán hàng 1.3 1.1 Phiếu giao hàng
  10. Ø Phân rã chức năng 2. Thương lượng mua hàng Đặt Nhà Cung Cấp Hàng Đơn hàng NCC 2.1 séc dự Danh sách trù đơn hàng Xác nhận chi Làm séc Nghiệp vụ Kiểm 2. 4 tra 2.3 Hoá đơn Phiếu giao hàng Hàng hay hoá đơn sai Danh sách hàng về Nhận hàng địa chỉ phát hàng 2.2
  11. Ø Thương lượng mua hàng Phân Chọn người DT/ĐH Nhà cung cấp rã cung cấp 2.1.1 Nhà CC Đơn hàng chức dự trù In đơn năng + người cung cấp + SH đơn hàng 2.1.2 2.1. dự trù Đơn Hàng Nghiệp vụ Theo dõi thực In danh sách hiện đơn đơn hàng hàng 2.1.3 2.1.4 Bản ghi trả tiền Danh sách đơn hàng Làm séc Kiểm tra
  12. Ø Phân rã chức năng 2.2 Kiểm tra Nhà cung cấp Kho phiếu phiếu giao phát Danh hàng hàng địa sách chỉ hàng phát về hàng Phiếu nhận hàng In phiếu Ghi phát In danh nhận sách hàng hàng hàng về về 2.2.3 2.2.2 2.2.1
  13. Ø Phân rã chức năng 2.3 Danh sách Hàng về sai với đặt hàng đơn hàng Khớp đơn Nhà CC Hệ ĐH hàng với hàng về Hệ NH 2.3.1 Danh Hóa sách đơn sai Hoá hàng về với đơn hàng Đơn hàng về địa đâ có hàng chỉ về phát dự trù hàng. đã có hàng về Khớp đơn Ghi nhận hàng có hàng về hàng về theo đơn với hoá hàng đơn. Làm danh 2.3.3 sách địa 2.3.4 chỉ phát Hoá đơn hàng đã xác 2.3.2 nhận chi Đơn hàng Làm Séc
  14. Ø Sau khi tiến hành phân tích hệ thống ta thấy tồn tại một số chức năng vật lý mà ta có thể bỏ ra khỏi hệ thống. Kết quả từ biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức đỉnh ta được biểu đồ luồng dữ liệu logic mức đỉnh.
  15. Thương Đơn hàng lượng mua Nhà cung cấp hàng Làm đơn Hoá đơn hàng sai với hàng về Hoá đơn dự trù thanh toán +Người CC tiền Khớp hoá Chọn nhà đơn với cung cấp. hàng về Xác nhận Phiếu Đơn hàng chi giao hàng dự DT/ĐH trù Hoá đơn Khớp đơn Thanh toán hàng với Nghiệp vụ hàng về. địa chỉ Ghi nhận phát Phiếu nhận hàng Nhà CC hàng hàng về Làm phiếu phát hàng Tiền khách Đơn hàng khách Đơn hàng khách sai Kiểm tra đơn hàng Khách hàng Giấy báo chờ hàng Phiếu Phiếu giao giao Đơn hợp lệ hàng+ hàng hàng đã xác nhận Làm hoá đơn và Hoá đơn phiếu xuất Giao Phiếu giao hàng Kho hàng hàng
  16. III.Phân tích hệ thống về dữ liệu. Ø Mô hình quan niệm dữ liệu .
  17. DU TRU NGHVU KHACH HANG DHANG-KH -MSKH -MSĐHKH -SH-DT -Ho KH -MSKH -MS-NV -MS-NV -Ten KH -Ngay ĐH -Ngay DT -Ten NV -DTKH -Email KH -DCKH P-PHAT-HANG D-ĐH-KH DONG DT -MS-PPH DONG -PH -SH-DT -Ngay PH -MS-PPH -MSĐHKH -MSMH -MS-K -MSMH -MSMH -Lượng DT -LPH -SLĐ KHO -MS-K -Ten K - ĐC K DONG DON HANG-NCC DONG HOA DON -SH-HĐ -MSMH -MSMH -MS-ĐH MAT HANG -Tên HHDV - Lượng đặt -MSMH -SLĐ -DG -Ten MH -Quy cách -Don giá mua -Don giá bán ĐONHANG-NCC -MS-ĐH -Ngày ĐH HOA ĐON -MSNCC -SH-HĐ NHA CC-MH -Mã NCC -Mã NCC -Ngày HĐ -MSMH -Đơn giá DONG G-HANG -SH-GH P-GIAO HANG NHÀ CC -MSMH -Mã NCC. - Lượng GH. -SH-GH -Ten NCC -Mã NCC -Email NCC -Ngay GH -DT NCC -DCNCC
  18. Ø MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU. NHACC(Mã NCC, Ten NCC, DTNCC, Email NCC, DCNCC). P-GIAO HANG(SH-GH, Ma NCC, Ngày GH). DONGG-HANG(MSMH, SH-GH, Luong GH). NHACC-MH(Mã NCC, MSMH, Đơn giá). MATHANG(MSMH,Ten MH, Qui cach, DVT, DGMUA ,DGBAN ). HOADON(SH-HĐ, Ma NCC,Ngay HĐ). DONGHOADON(SH-HĐ,MSMH, Ten HHDV, SLĐ, DG). DONHANG-NCC(MS-ĐH,Ngay ĐH, Ma NCC). DONGDONHANG-NCC(MSMH, MS-ĐH, Lượng đặt). KHACHHANG(MSKH, Ho KH, Ten KH, DTKH, Email KH). KHO(MS-K,Ten K) DHANG-KH(MSĐHKH, MSMH, Ngay ĐH). D-ĐH-KH(MSĐHKH,MSKH,SLĐ). NGHVU(MS-NV, Ten NV). DUTRU(SH-DT, MS-NV, Ngay DT).. DDUTRU(SH-DT, MSMH, Luong DT). P-PHATHANG(MSPPH, Ngay PH). DONG-PH(MSPPH, MSMH, LPH).
  19. Ø THIẾT KẾ HỆ THỐNG. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC TỔNG THỂ CỦA HỆ THỐNG. v PHÂN CHIA HỆ THỐNG THÀNH CÁC HỆ CON.
  20. Thương Đơn hàng lượng mua Nhà cung cấp hàng Làm đơn Hoá đơn hàng sai với HT1 hàng về Hoá đơn dự trù thanh toán +Người CC tiền Khớp hoá Chọn nhà đơn với cung cấp. hàng về Xác nhận Phiếu Đơn hàng chi giao hàng dự DT/ĐH trù Hoá đơn Khớp đơn Thanh toán hàng với Nghiệp vụ hàng về. địa chỉ Ghi nhận phát hàng Phiếu nhận hàng hàng về Nhà CC Làm phiếu phát hàng Tiền Đơn hàng khách khách Đơn hàng khách sai Kiểm tra đơn hàng Khách hàng Giấy báo chờ hàng Phiếu Phiếu giao giao Đơn hợp lệ hàng+ hàng hàng đã xác nhận HT2 Làm hoá đơn và Hoá đơn phiếu xuất Giao hàng Phiếu giao Kho hàng hàng
nguon tai.lieu . vn