Xem mẫu
- Tiết thứ 37: BÀI 21: KHÁI QUÁT VỀ
NHÓM HALOGEN
Kiến thức cũ có liên Kiến thức mới cần hình
quan thành
- Bảng tuần hoàn - Vị trí nhóm halogen trong
BTH
- Cấu hình electron
- Sự biến đổi độ âm điện,
- Sự biến đổi tính chất
các nguyên tố trong bản bán kính nguyên tử, một số
tính chất
tuần hoàn
- Tính chất hóa học cơ bản
của nguyên tố halogen
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Biết được:
- Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn.
- - Sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử và
một số tính chất vật lí của các nguyên tố trong nhóm.
- Cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tử
các nguyên tố halogen tương tự nhau. Tính chất hoá
học cơ bản của các nguyên tố halogen là tính oxi hoá
mạnh.
- Sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất
trong nhóm halogen.
2.Kĩ năng:
- Viết được cấu hình lớp electron ngoài cùng của
nguyên tử F, Cl, Br, I.
- Dự đoán được tính chất hóa học cơ bản của
halogen là tính oxi hóa mạnh dựa vào cấu hình lớp
electron ngoài cùng và một số tính chất khác của
nguyên tử.
- Viết được các phương trình hóa học chứng minh
tính chất oxi hoá mạnh của các nguyên tố halogen,
- quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong
nhóm.
- Tính thể tích hoặc khối lượng dung dịch chất
tham gia hoặc tạo thành sau phản ứng.
3.Thái độ: Tích cực, chủ động
II. TRỌNG TÂM: Mối liên hệ giữa cấu hình lớp
electron ngoài cùng, độ âm điện, bán kính nguyên
tử... với tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố
halogen là tính oxi hoá mạnh.
III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình-
phát vấn - kết nhóm
IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
*Giáo viên:
- Dụng cụ : Ống nghiệm, kẹp gỗ, giá, ....
- Hoá chất : Zn, dd H2SO4, dd CuSO4, đinh sắt, dd
KMnO4
- *Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi
đến lớp.
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục...
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
a. Đặt vấn đề: Những nguyên tố thuộc nhóm nào
trong bảng tuần hoàn gọi là nhóm halogen? Bây
giờ chúng ta hãy tìm hiểu về nhóm các nguyên tố
này.
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC
TRÒ
Hoạt động 1: Vị trí của nhóm hal trong bảng tuần hoàn
Mục tiêu: Biết vị trí của hal trong bảng tuần hoàn, những
- nguyên tố nhóm hal
GV hỏi HS nhóm halogen gồm I. VỊ TRÍ NHÓM HALOGEN
các ngtố nào? TRONG BẢNG HTTH:
Chúng nằm ở nhóm nào trong * Nhóm halogen gồm : Flo(F
HTTH? Clo(Cl); Brom (Br), Iot (I),
Ở mỗi chu kì, chúng nằm ở vị trí Atatin (At)
* Các ngtố halogen thu
nào?
nhóm VIIA. Chúng đứng g
GV lưu ý HS : Atatin được điều
cuối các chu kì, ngay trước c
chế nhân tạo bằng các phản ứng
ngtố khí hiếm.
hạt nhân . Do đó có thể xem At
là nguyên tố phóng xạ. Ta không
nghiên cứu At.
Hoạt động 2: Cấu hình electron nguyên tử, cấu tạo phân tử
Mục tiêu: Biết cấu hình e chung của nguyên tử các nguyên tố ha
cấu tạo phân tử, tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố ha
- GV cho HS viết c.h.e của II. CẤU HÌNH ELECTRON
- F, Cl và rút ra nhận xét NGUYÊN TỬ, CẤU TẠO PHÂN
GV đặt vấn đề: Vì sao các TỬ:
ngtử halogen không đứng * Ngtử có 7e lớp ngoài cùng ( ns2 np
riêng rẽ mà ở dạng 2 ngtử
* Ở trạng thái tự do, 2 ngtử halogen
(Cl2, Br2) Xu hướng liên
góp chung 1 e với nhau tạo 1 lk CHT
kết của nguyên tử hal?
không cực.
- HS trả lời.
:X:X: X
:X. + .X:
- Hs viết quá trình hình
X X2
thành phân tử hal
CT e CT c
- GV gợi ý để HS nêu tchh
tạo CTPT
cơ bản của halogen.
* Liên kết trong phân tử X2 không b
Gv thông tin
lắm, dễ bị tách thành 2 ngtử X.
* Trong phản ứng hoá học, các ngtử
dễ thu thêm 1e Tính chất hoá học
cơ bản của các halogen là tính oxi h
mạnh.
- Hoạt động 3: Sự biến đổi tính chất
Mục tiêu: Biết sự biến đổi bán kính nguyên tử, độ âm điện, một
tính chất của hal
III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT
Phân tích dữ liệu ở
bảng 11 tr 95 SGK. 1. Sự biến đổi tính chất vật lí của c
GV cho HS xem và nhận đơn chất:
xét: (Bảng 11 tra
- TcVL (trạng thái, 95 SGK)
màu, tonc , tosôi ) Từ F đến I, ta thấy:
- Bán kính ngtử * Trạng thái tập hợp: khí lỏn
rắn.
* Màu sắc: đậm dần
- Độ âm điện * tonc , tosôi : tăng dần.
GV giải thích vì sao 2. Sự biến đổi độ âm điện:
trong các hợp chất, F chỉ
* ĐAĐ tương đối lớn.
có số oxi hoá -1, các ngtố
* Giảm dần từ F đến I
- halogen còn lại, ngoài số * F có ĐAĐ lớn nhất nên chỉ c
oxi hoá -1 còn có +1, +3, số oxi hoá -1, 0.
+5, +7. Các ngtố halogen khác có số oxi hoá -
Ghi chú: Flo có lớp e 0, +1, +3, +5, +7
ngoài cùng là lớp thứ 2 3. Sự biến đổi tính chất hoá học củ
nên không có phân lớp d. các đơn chất
Từ Clo Iot có phân
- Các đơn chất halogen giống nhau
lớp d còn trống, nên tính chất hoá học cũng như thành phần
được kích thích sẽ có 3e, và tính chất của các hợp chất do chúng
5e, 7e độc thân. tạo thành(Do lớp e ngoài cùng có cấu
Do đó trong các hợp chất hình tương tự nhau (ns2 np5))
Flo luôn có số oxi hoá – - Halogen là những phi kim điển hìn
1, các halogen khác thể Tính oxi hoá giảm dần từ Flo đến Iot.
hiện số oxi hoá từ –1
- Các đơn chất halogen oxi hoá được
+7.
+ Hầu hết các kim loại muối
HS dựa vào bán kính
halogenua
ngtử và độ âm điện để
+ H2 hợp chất khí không màu
giải thích vì sao tính oxi
- hoá giảm dần từ F đến I. hiđro halogenua
(khí này tan trong nước tạo dd
axit halogen hiđric)
4. Củng cố: * Tổng kết 3 ý:
- Nguyên nhân tính oxi hoá mạnh của các halogen.
- Nguyên nhân tính oxi hoá của halogen giảm dần
từ F I.
- Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá
học cũng như thành phần và tính chất của các hợp
chất do chúng tạo thành.
5. Dặn dò:
- HS làm bài 1… 8 trang 96 SGK.
- Chuẩn bị bài “Clo”
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................
.........................................................................
- ..................................................................................
.........................................................................
..................................................................................
.........................................................................
..................................................................................
.........................................................................
..................................................................................
.........................................................................
...............................................................................
...............................................................
nguon tai.lieu . vn