Xem mẫu

  1. Tiết 57: Bài 34: LUYỆN TẬP: OXI - LƯU HUỲNH (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững: - Mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, số oxi hoá của nguyên tố với những tính chất hoá học của oxi, lưu huỳnh - Tính chất hoá học của hợp chất lưu huỳnh liên quan đến trạng thái oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất 2.Kĩ năng: - Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng - Phân biệt muối sunfat , axit sunfuric với các axit và muối khác
  2. - Tính khối lượng muối thu được khi cho SO2 tác dụng với dung dịch NaOH 3.Thái độ: Tích cực, chủ động II. TRỌNG TÂM: Hoàn thành sơ đồ phản ứng, nhận biết các chất III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Phát vấn- Kết nhóm- Cá nhân IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: *Giáo viên: Giáo án *Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới. V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục... 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong bài 3.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Tổng hợp chương 6 2. Triển khai bài:
  3. Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học Hoạt động 1: Kiến thức cần nắm vững Mục tiêu: Hệ thống hoá kiến thức về oxi, ozon, lưu huỳnh và hợ chất GV phát vấn học sinh về I. Kiến thức cần nắm vững: những kiến thức cần 1.Cấu hình e của nguyên tử: nhớ: -O(Z=8):[He] 2s22p4 - Cấu hình e lớp ngoài -S(Z=16): [Ne] 3s23p4 cùng của O, S? 2.Độ âm điện: - Độ âm điện? *ĐAĐ: O=3,44> S=2,58 - So sánh tính chất của 3.Tính chất hoá học: oxi và S, khác nhau như a.Tính oxi hoá: O>S thế nào, vì sao? -Oxi oxi hoá hầu hết KL,nhiều P - Các hợp chất và tính nhiều Hợp chất chất tương ứng của các -S oxi hoá nhiều KL,1 số PK hợp chất của S?
  4. II.TÍNH CHẤT CỦA CÁC HỢP CHẤT CỦA S 1.H2S :có tính khử mạnh 2H2S+O22S+2H2O t0 2H2S+O22SO2 +2H2O 2.SO2 :có tính khử và tính oxi hoá=>SO2 là oxit axit 3.SO3 và H2SO4 :có tính oxi hoá -SO3 là oxit axit +H2SO4(l) có t/c chung của axit( làm quì hoá đỏ, t/d với Kl trước H2 , t/d vớ muối) +H2SO4 (đ) có tính háo nước và tính o hoá mạnh. Hoạt động 2: Bài tập
  5. Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng viết PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng; Phân biệt muối sunfat với các muối khác; Tính khối lượng muối thu được khi cho SO2 tác dụng với dd NaOH - GV: Nêu đề bài BT1: Hoàn thành các dãy biến hoá sau (ghi - HS thảo luận 5’ điều kiện nếu có) a) FeS  H2S  S  SO2  H2SO tìm hướng giải b) ZnS  H2SH2SO4 CuSO4BaSO4 - 3 Hs lên bảng - Hs khác làm HD: vào vở nháp  a) b) Nhận xét, bổ FeS  2HCl  FeCl  H2S ZnS  2 HCl  ZnCl2  H 2 S 2 o t 2 H 2 S  O2thieu  2 S  2 H 2O  H 2 S  4Cl2  4 H 2O  8 HCl  H 2 SO4 sung o H 2 SO4  CuO  CuSO4  H 2O t S  O2  SO2  SO2  Br2  2 H 2O  2 HBr  H 2 SO4 CuSO4  BaCl2  CuCl2  BaSO4 - Gv nhận xét, giảng giải, đánh BT2: Nhận biết các dung dịch sau: giá a) H2SO4; HCl; HNO3; NaOH b) Na2SO4; Na2SO3; NaNO3 HD:
  6. a) Dùng quì tím, ddBaCl2, ddAgNO3 b) Dùng dd BaCl2, HCl BT3: 10/139SGK HD: m 12,8 nNaOH  CM .V  0, 25mol ; nSO2    0, 2mol M 64 nNaOH 0, 25 < 2  Tạo hỗn hợp 2 muố Ta có: 1<  nSO2 0, 2 PT: SO2 + NaOH  NaHSO3 (1) 0,2 0,2 0,2 mol - Gv hướng dẫn NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O (2) tính khối lượng 0,05 0,05 0,05 mol muối theo phương pháp giải Số mol NaOH dư sau pư (1) = 0,25- 0,2 = 0, mol hệ Số mol Na2SO3 = Số mol NaOH dư = 0,05 m Số mol NaHSO3 còn lại= 0,2 – 0,05 = 0,15 m nNa2 SO3  0, 05.126  6,3( g ) n  0,15.104  15, 6( g ) NaHSO3
  7. 4. Củng cố : - Phân biệt các dd: Có cả gốc sunfat và halogenua, nhận biết gốc SO4 trước - Xác định loại muối tạo thành từ tỉ lệ số mol NaOH / số mol SO2 5. Dặn dò : - Ôn lại chương VI - Chuẩn bị bài tập SGK, SBT cho tiết luyện tập tiếp theo Rút kinh nghiệm : .................................................................................. ......................................................................... .................................................................................. .........................................................................
  8. .................................................................................. ......................................................................... ................................................................................. ..........................................................................
nguon tai.lieu . vn