Xem mẫu

  1. Tiết 31 : THUẬT NGỮ A. Mục tiêu cần đạt - HS hiểu được một khái niệm và một số đ2 cơ bản của thuật ngữ - Biết sử dụng chính xác thuật ngữ B. Chuẩn bị - Sgk, sgv, thiết kế bài soạn - Sưu tầm 1 số thuật ngữ mới C. Tiến trình hoạt động 1. Kiểm tra : - Sự phát triển của từ vựng - Chữa BT 2. Giới thiệu : - Thuật ngữ → lớp từ vựng đặc biệt 3. Bài mới Hoạt động giáo viên , học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động 1 I. Thuật ngữ là gì HS đọc bài 1. Bài 1. Từ “nước” “muối” Thảo luận nhóm đôi, trả lời. a. Cách 1 : nêu đặc tính bên ngoài của sự vật : dạng lỏng hay rắn ? màu sắc, mùi vị ? có ở đâu ? từ đâu mà có ? → cách gthích dựa vào kinh nghiệ m có t/chất cảm tính → từ ngữ thông thường b. Cách 2 : thể hiện đặc tính bên trong của sự vật → gthích
  2. bằng nghiên cứu lý thuyết và P2 KH (phải có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực đó mới có thể giải thích được.) → thuật ngữ Bài 2 HS đọc bài 2 a. Các định nghĩa : ? Gọi những từ biểu thị các khái địa lý – hoá học – văn – toán niệ m về khoa học, công nghệ b. văn bản khoa học công nghệ (chủ yếu) các văn bản khác ít như vậy là Thuật ngữ. Em hiểu dùng * Ghi nhớ Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm thuật ngữ là gì? khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản ? Tìm hiểu và trả lời câu hỏi khoa học, công nghệ. SGK? II. Đặc điểm của thuật ngữ ? Thuật ngữ có những đặc điểm Bài 1. Thuật ngữ - chỉ biểu thị một khái niệm gì? Bài 2. a. muối → k0 có sắc thái bc b. muối → có sắc thái biểu cảm chỉ tính cảm sâu đậm * Ghi nhớ. + Thuật ngữ là đơn nghĩa: Mỗi khái niệ m chỉ biểu đạt bằng một thuật ngữ. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu đạt bằng một khái niệ m. + Thuật ngữ không có tính hình tượng, không có tính biểu
  3. cảm. Hoạt động 3: Hs đọc bài tập. III. Luyện tập Thảo luận và lên bảng trình bày. Bài 2. - Điểm tựa - điểm cố định của một đòn bẩy thông qua đó lực tác động đc truyền tới lực cản. Điểm tựa (ở đoạn trích) : chỉ nơi làm chỗ dựa chính ( không phải thuật ngữ.) Bài 3. a. thuật ngữ b. không phải thuật ngữ. Bài 4. Thuật ngữ - cá : động vật có xương sống ở dưới nước, bơi bằng vây, thở bằng mang - cá (cách hiểu thông thường) không nhất thiết thở bằng mang (ca voi, heo) Bài 5. Không vi phạm ngtắc một Thuật ngữ - một k/niệ m. D. Củng cố – dặn dò - Học kỹ lý thuyết.
  4. - Đặc điểm của thuật ngữ. - Chuẩn bị cho bai sau.
nguon tai.lieu . vn