Xem mẫu

  1. Tiết 26 : TRUYỆN KIỀU CỦA NGUYỄN DU A. Mục tiêu cần đạt - HS nắ m được những nét chủ yếu về cuộc đời, con người, sự nghiệp văn học của Nguyễn Du. - Nắm được cốt truyện, những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật của Truyện Kiều. B. Chuẩn bị - Sgv, bài soạn - Tranh ảnh liên quan đến truyện Kiều và Nguyễn Du C. Tiến trình tổ chức hoạt động 1. Kiểm tra : Nêu và phân tích tài dùng binh của Nguyễn Huệ Nêu những nhận xét đặc sắc NT của Tác Phẩm 2. Giới thiệu bài : Gv đưa những tranh ảnh liên quan đến truyện Kiều Đỉnh cao nhất của văn học trung đại VN từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX là “ Truyện Kiều ” của đại thi hào Nguyễn Du 3. Bài mới Hoạt động GV - học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động 1 I. Tìm hiểu về Nguyễn Du
  2. HS đọc phần I sgk. 1. Thời đại : cuối TK 18 - đầu 19 ? Nêu ~ nét chính về thời - Xã hội phong kiến VN bước vào thời kỳ khủng hoảng sâu sắc. đại Nguyễn Du sống ? - Phong trào nông dân khởi nghĩa, đỉnh cao là phong trào Tây Sơn Điều đó có ảnh hưởng ntn - Tây Sơn bại, triều Nguyễn thiết lập đ/với văn chương và tác → Ngòi bút của ông hướng vào hiện thực. phẩ m “Truyện Kiều”? 2. Gia đình : HS suy nghĩ trả lời. - Đại quí tộc nhiều đời làm quan, có truyền thống văn học. ? Nêu ~ hiểu biết của em + Cha: đỗ tiến sĩ _ Tể tướng về gia đình Ng~Du? + Anh: quan thượng thư + Mẹ: quê Kinh Bắc → nổi tiếng các làn điệu dân ca - Mồ côi cha lúc 9 tuổi, mồ côi mẹ lúc 12 tuổi, trải qua ~ năm tháng gian truân vất vả → Nguyễn Du được thừa hưởng Cs phong lưu và được kế thừa ?Nêu ~ nét chính về cuộc truyền thống văn học từ gđ. đời Nguyễn Du? 3. Cuộc đời : * Từng làm quan với nhà - Thời ấu thơ và thanh niên : sống, học tập ở Thăng Long trong gđ Lê, chống Tây Sơn nhưng quí tộc học giỏi chỉ đỗ tam trường. - Lưu lạc đất Bắc Thái Bình quê vợ 10 năm ( 1786 – 1796 ) và ở không thành. * Khi Nguyễn Ánh lên Hà Tĩnh 6 năm ( 1796 – 1802 ). Nếm trải ~ cảnh đời, ~ số phận ≠ ngôi, ông định vào Nam nhau, gần gũi đời sống nhân dân.
  3. theo Nguyễn Ánh → bị nhà - Giai đoạn làm quan triều Nguyễn : bất đắc dĩ - đi nhiều – tiếp Lê bẳt rồi thả → lưu lạc → xúc nhiều được Nguyễn Ánh cất nhắc 4. Con người : - Có hiểu biết sâu rộng, có vốn sống phong phú. Rất am hiểu văn làm quan. ? Cảm nhận về con người chương dân tộc và TQ. Nguyễn Du ? - Có trái tim giàu yêu thương và niề m cảm thông sâu sắc với ~ Rất uyên bác, là một trong đau khổ của ND, đặc biệt là sự cảm thông với thân phận và nỗi An nam ngũ tuyệt. khổ của con người. => Đã ảnh hưởng rất lớn tới việc ND viết TK Mộng Liên Đường “Lời → Thiên tài văn học, nhân đạo chủ nghĩa văn tả ra hình như máu 5. Sự nghiệp Sự nghiệp văn chương rất đồ sộ chảy ở đầu ngòi bút, nước * Chữ Hán (243 bài) mắt thấm trên tờ giấy, + Thanh Hiên thi tập khiến ai đọc cũng phải + Nam trung tạp ngâm thấm thía ngậm ngùi đau + Bắc hành tạp lục đớn đến đứt ruột...” * Chữ Nôm ?Hiểu biết về sự nghiệp + Truyện Kiều ( Xuất sắc nhất): giàu giá trị hiện thực và nhân đạo của Nguyễn Du ? + Văn chiêu hồn → Đại thi hào dân tộc, một thiên tài văn học, một nhà nhân đạo Hoạt động 2 ?Nguồn gốc Truyện Kiều ? chủ nghĩa xuất sắc, là Danh nhân văn hoá thế giới ?Theo nguồn gốc ấy tác II. Truyện Kiều
  4. phẩ m có phải là tác phẩ m 1. Nguồn gốc : phiên dịch không? giá trị + Dựa theo cốt truyện “Kim Vân Kiều Truyện” của Thanh Tâm của nó ở đâu ? Tài Nhân -Trung Quốc – Tác phẩm văn xuôi chữ Hán. - Đoạn trường tân thanh + Nhưng lại được viết = chữ Nôm, thể lục bát, cảm hứng nhân đạo Nghệ thuật kể truyện bằng xuất phát từ cuộc sống Việt, con người Việt thơ, miêu tả n/vật, miêu tả → là stác văn chương đích thực của thần tài Nguyễn Du. thiên nhiên, xây dựng * Thời điểm sáng tác: 1804 – 1809 n/vật. 2. Thể loại: Viết theo thể truyện nôm, nhưng thực chất là tiểu - Nhan đề “Đoạn trg\ tân thuyết bằng thơ. 2. Tóm tắt : 3254 câu thanh” tiếng nói mới về nỗi đau * Gặp gỡ và đính ước thg đứt ruột * Gia biến và lưu lạc HS lần lượt kể. * Đoàn tụ. Gv phân tích các giá trị 3. Giá trị hiện thực và nhân đạo. a. Nội dung Chủ đề tác phẩ m ? * Hiện thực. - Bức tranh hiện thực xã hội đg thời + Bộ mặt tàn bạo của g/c thống trị ( quan lại, lưu manh...) Một ngày lạ thói sai nha + Số phận ~ con người bị áp bức đau khổ đặc biệt là người fụ nữ Làm cho khốc hại chẳng * Nhân đạo
  5. qua vì tiền - Niề m thương cảm sâu sắc trước ~ đau khổ của con người. - Sự lên án tố cáo ~ thế lực bạo tàn. Đau đớn thay phận đàn bà - Sự trân trọng đối với con người: từ vẻ đẹp hình thức, p/chất đến Lời rằng bạc mệnh cũng là ~ ước mơ, ~ khát vọng chân chính lời chung b. Nghệ thuật Thương thay cũng một kiếp - Ngôn ngữ nghệ thuật mẫu mực của thơ ca cổ điển. người Ngôn từ → biểu đạt → biểu cảm → thẩm mỹ. + ng2 kể chuyện : trực tiếp (lời n/v) gián tiếp (lời tg), nửa trực tiếp Hại thay mang lấy sắc tài (lời tg mang suy nghĩ giọng điệu n/v) làm chi + n/vật :- con người hành động (dáng vẻ bên ngoài) - con người cảm nghĩ (đsống nội tâm bên trong.) + NT miêu tả thiên nhiên Râu hùm, hàm én, mày + NT tả cảnh ngụ tình ngài Vai năm tấc rộng, thân + NT XD nhân vật mười... Gv phân tích giá trị nghệ thuật. Tóm tắt “Truyện Kiều” D. Củng cố – dặn dò : Chủ đề tác phẩm. Soạn “Chị em Thuý Kiều”
nguon tai.lieu . vn