Xem mẫu

  1. Tiết 21 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG A. Mục tiêu - HS nắ m được từ vựng của một ngôn ngữ PT không ngừng. - Sự phát triển của từ vựng được diễn ra trước hết theo cách phát triển nghĩa của từ thành nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc. Hai phương thức chủ yếu phát triển nghĩa là: ẩn dụ và hoán dụ. B. Chuẩn bị - Sgk, sgv, bài soạn - Bảng phụ. - HS ôn lại ẩn dụ, hoán dụ C Tiến trình Hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra : Trình bày hai cách dẫn TT và gián tiếp làm BT 3 2. Giới thiệu bài : Sự ↑ từ của XH là một qui luật tất yếu nhằm đáp ứng nhu cầu ↑ ngoài việc mượn từ, tạo từ mới... 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên - học Nội dung cần đạt sinh Hoạt động 1 I. Sự biến đổi và ↑ của từ ngữ * HS đọc bài 1. Bài 1.
  2. Trả lời các câu hỏi ở bài 1. (cá * Từ kinh tế ( vào nhà ngục...) : Trị nước cứu đời. Thiên về lĩnh vực chính trị. nhân) * Từ kinh tế ( hiện nay ) : toàn bộ hoạt động của con người trong lđsx. Trao đổi, phân phối và sử dụng của cải, vật chất làm ra. * Nhận xét : - Nghĩa của từ không phải bất biến , có thể thay đổi theo thời gian. + nghĩa cũ mất đi HS đọc kỹ BT và trả lời các câu + nghĩa mới được hình thành. hỏi SGK Bài 2. ? Xác định nghĩa của từ “xuân, a.+ xuân 1 → mùa đầu tiên của một năm ( (nghĩa gốc ) + xuân 2 → tuổi trẻ ( nghĩa chuyển theo phương thức ẩn tay”? Thảo luận nhóm 4 người 3/ dụ ) ? Xác định nghĩa gốc, nghĩa b.+ tay 1 → bộ phận phía trên của cơ thể từ vai đến ngón, chuyển dùng để cầm nắm... (nghĩa gốc) HS trả lời cá nhân. + tay 2 → người chuyên hoạt động hoặc giỏi về một môn, ? Trường hợp a b chuyển nghĩa một nghề nào đó. (nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ) theo phương thức nào ? ? Qua các trường hợp cụ thể trên 3. Ghi nhớ Từ vựng không ngừng biến đổi, phát triển. Một
  3. em nhận xét gì về từ vựng của trong những cách phát triển từ vựng là: PT nghĩa của từ ngôn ngữ ? (Tức là: tạo thêm nghĩa mới cho từ đã cho). HS đọc ghi nhớ + Có 2 phương thức để PT nghĩa của từ: ẩn dụ và hoán * Gv lưu ý HS. dụ. - Ẩn dụ, hoán dụ (fép tu từ) VD: Cho từ: cổ -> - Cổ chai → chỉ làm xuất hiện nghĩa lâm -> - Cổ áo thời của từ ngữ. -> - Cổ tay - Ẩn dụ, hoán dụ. (fương thức ↑ Lưu ý: Tu từ từ vựng không có giá trị NT cao. nghĩa của từ ngữ.) → làm cho từ ngữ có thêm nghĩa chuyển (nghĩa chuyển này có thể được giải thích trong từ điển.) Hoạt động 2 II. Luyện tập Bài 1. Xác định nghĩa của từ chân Bài 1 HS đọc bài 1 a. Từ “chân” ( Chỉ người) → nghĩa gốc HS làm việc nhóm đôi b. Từ “chân”( Chỉ vị trí) → hoán dụ c. Từ “chân”( Bộ phận trụ đỡ của kiềng) → ẩn dụ d. Từ “chân” ( Nơi tiếp xúc) → ẩn dụ Bài 2. Bài 2 HS làm việc theo nhóm 4 người - Trong những cách dùng như trà atisô, trà hà thủ ô, trà sâm,
  4. trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ quả. Từ trà được dùng với nghĩa chuyển: Các vật liệu khác đã sao, để pha, nhằm mục đích chữa bệnh. - Trà : sản phẩm từ thực vật được chế biến thành dạng khô, dùng để pha nước uống. - Trà → ẩn dụ. Bài 3 - Trong ~ cách dùng như “đồng hồ điện tử, đồng hồ nước, Bài 3. HS thảo luận nhóm đôi đồng hồ xăng, ... từ “đồng hồ” được dùng theo phương thức ẩn dụ. - Nghĩa “đồng hồ” → những khí cụ dùng để đo có bề ngoài giống như đồng hồ. Bài 4 Tìm ví dụ để c/minh. a) hội chứng. * nghĩa gốc: tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện bệnh VD : Hội chứng viêm đường hô * nghĩa chuyển : tập hợp nhiều hiện tượng sự kiện biểu hấp cấp rất phức tạp. hiện một tình trạng một vấn đề xã hội cùng xuất hiện ở VD : Lạm phát, thất nghiệp là hội nhiều nơi. chứng của tình trạng suy thoái b) Ngân hàng.
  5. kinh tế. * Nghĩa gốc : tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng VD : Ngân hàng ngoại thương VN * Nghĩa chuyển : kho lưu trữ những thành phần, bộ phận, của cơ thể để sử dụng khi cần như trong “ngân hàng máu” ngân hàng gen... hay tập hợp các dữ liệu liên quan tới một lĩnh vực được tổ chức để tiện tra cứu, sử dụng như trong ngân hàng dữ liệu, ngân hàng đề. c) Sốt : - nghĩa chuyển : tập hợp , lưu giữ * Nghĩa gốc : tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thường bảo quản do bị bệnh. * Nghĩa chuyển : ở trạng thái tăng đột ngột về nhu cầu, khiến hàng trở nên khan hiế m, giá tăng nhanh... VD: cơn sốt đất d) Vua * nghĩa gốc : người đứng đầu nhà nước quân chủ : Vua Bài 5 Lê... - Từ “ mặt trời”2 → ẩn dụ * nghĩa chuyển : người được coi là nhất trong một lĩnh vực - Đây không phải hiện tượng phát nhất định thường là sx kinh doanh, thể thao, nghệ thuật : triển nghĩa của từ, bởi vì sự vua dầu hoả, vua bóng đá
  6. chuyển nghĩa của từ mặt trời chỉ => Danh hiệu này → fái nam. phái nữ → nữ hoàng ( nhạc có t/chất lâm thời nhẹ) D.Củng cố – dặn dò - Sự phát triển của từ vựng - Làm BT - Chuẩn bị bài : Luyện tập tóm tắt VB tự sự.
nguon tai.lieu . vn