Xem mẫu

  1. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 1 TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “A” Gốc Latin a Hàm nghĩa đang, vẫn còn accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa Gốc Anh cổ nhận abed: ở trên giường acquaint (vt): làm quen aground: mắc cạn administer (vt): trông nom, quản lý, cai alive: còn sống, đang sống quản ashore: trên bờ; vào bờ admit (vt): kết nạp, nhận vào asleep: đang ngủ advent (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì). a = an Hàm nghĩa không; không có ac = ad A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ Hàm nghĩa hòa vào, hướng về ac đặt trước c, q H. Gốc Hy lạp Gốc Latin accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa achromatic (adj): không màu, không sắc nhận aclinic (adj): không nghiêng, vô acquaint (vt): làm quen administer (vt): trông nom, quản lý, cai khuynh anarchy (n) : tình trạng vô chính phủ quản anhydrous (adj): không có nước admit (vt): kết nạp, nhận vào advent (n): sự đến, sự tới (của một sự asexual (adj): vô tính atheiestic (adj): vô thần, không tin có việc gì). thần thánh. atypical (adj): không đúng kiểu, không ad điển hình. Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại Gốc Latin adverse (adj) thù địch, chống đối ab = abs Hàm nghĩa rời xa, tách khỏi advert (vi)ám chỉ abs đặt trước c, t. advocate (vt) biện hộ, bào chữ. Gốc La tinh abduct (vt): bắt cóc, cuỗm đi Aero abjure (v): tuyên bố bỏ, nguyện bỏ; Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại thề bỏ Gốc Latin abnormal (adj): không bình thường, adverse (adj) thù địch, chống đối khác thường advert (vi)ám chỉ abscond (vi): lẩn trốn, bỏ trốn advocate (vt) biện hộ, bào chữ. abstain (vt): kiêng, cử, tiết chế agr = agro Hàm nghĩa đất, đồng ruộng ac = ad Hàm nghĩa hòa vào, hướng về agr đặt trước những nguyên âm ac đặt trước c, q Gốc Hy lạp
  2. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 2 agrestic (adj): ở nông thôn amphi gốc Hy Lạp agriculture (n): nông nghiệp ambidexter (adj): thuận cả hai tay agronomy (n): nông học ambidexter (n): người thuận cả hai tay ambit (n): đường bao quanh, chu vi ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét al Hàm nghĩa tất cả amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn Gốc Latin vừa ở nước almighty (adj): toàn năng; có mọi amphibological (adj): nước đôi, hai quyền lực nghĩa almost (adv): hầu như, gần như, suýt nữa ana alone (adv&adj): trơ trọi, đơn độc, am = amb = ambi = amphi một mình Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai altogether (adv): hoàn toàn bên am đặt trước p amb đặt trước những nguyên âm all = allo Hàm nghĩa khác nhau, lệch nhau am, amb, ambi gốc La Tin all đặt trước những nguyên âm amphi gốc Hy Lạp allergic (adj): dị ứng ambidexter (adj): thuận cả hai tay allomerism (n): tính khác chất ambidexter (n): người thuận cả hai tay allopathy (n): phép chữa bệnh đối ambit (n): đường bao quanh, chu vi chứng ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn allotropism (n): tính khác hình vừa ở nước amphibological (adj): nước đôi, hai alt = alti = alto Hàm nghĩa cao nghĩa alt đặt trước những nguyên âm. Gốc Latin ant = anti = anth altazimuth (n): máy đo độ cao của góc Hàm nghĩa chống lại, đối nghịch phương vị ant đặt trước những nguyên âm & h altigraph (n): máy ghi độ cao. Gốc Hy Lạp altimeter (n): cái đo độ cao antacid (n): chất chống axit alto (n): giọng nam cao, bè anto antagonist (n): địch thủ alto-relievo (n): đắp nổi cao, chạm nổi antibiotic (n): thuốc kháng sinh cao antibiotic (adj): kháng sinh alto-stratus (n): mây trung tầng anti-imperialism (n): chủ nghĩa chống đế quốc antiforeign (n): từ phản nghĩa am = amb = ambi = amphi Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai anthelmintic (adj): trừ giun, trừ sán bên am đặt trước p ante amb đặt trước những nguyên âm Hàm nghĩa trước am, amb, ambi gốc La Tin Gốc La Tin
  3. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 3 antecedence (n): quyền được trước, archimandrite (n): trưởng tu viện quyền ưu tiên antecedent (n): tiên hành tự archaeo = archeo antedate (n): ngày tháng đề lui về Hàm nghĩa nguyên thủy, ban sơ, cổ, trước xưa antemeridiem (adv): về buổi sáng, Gốc Hy Lạp trước ngọ, 10a,m: 10 giờ sáng archaeological (adj): (thuộc) khảo cổ ante-mortem (adj): trước khi chết học ante-war (adj): tiền chiến archaeologist (n): nhà khảo cổ archaeology (n): Khảo cổ học archaeopteryx (n): chim thủy tổ anthropo hàm nghĩa người archeozoic (adj): (thuộc) đại thái cổ Gốc Hy Lạp anthropogeny (n): môn nguồn, gốc loài arthr = arthro người Hàm nghĩa khớp, khớp xương anthropoid (n): vượn người Gốc Hy Lạp anthropology (n): nhân chủng học arthritis (n): viên khớp anthropophagi (n): những kẻ ăn thịt arthrocele (n): chứng sưng khớp người arthrophyma (adj): sưng khớp anthropophagy (n): tục ăn thịt người arthr = arthro Hàm nghĩa khớp, khớp xương ap = aph = apo Hàm nghĩa rời xa, rời, tách khỏi Gốc Hy Lạp ap đặt trước những nguyên âm và h arthritis (n): viên khớp Gốc Hy Lạp arthrocele (n): chứng sưng khớp apartheid (n): sự tách biệt chủng tộc arthrophyma (adj): sưng khớp apathetic (adj): không tình cảm, lảnh đạm audi = audio = aur = auri aphesis (n): hiện tượng mất nguyên Hàm nghĩa nghe âm đầu Gốc La Tin aphetize (v.t): làm mất nguyên âm đầu audible (adj): có thể nghe thấy, nghe aphonic (adj): mất tiếng, mất giọng rõ apostasy (n): sự bỏ đạo audience (n): thính giả apostate (n): người bỏ đạo audiograph (n): máy ghi sức nghe audiometer (n): cái đo sức nghe audiphone (n): máy tăng sức nghe arch = arche = archi Hàm nghĩa trưởng, đứng đầu, chính auditorium (n): phòng thính giả, giảng yếu đường Gốc Hy Lạp aural (adj): (thuộc) tai, đã nghe được archangel (n): tổng lãnh thiên thần bằng tai archbishop (n): tổng giám mục auricle (n): dái tai archetype (n): nguyên mẫu, nguyên aurist (n): thầy thuốc chuyên khoa tai hình
  4. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 4 autism (n): tính tự kỷ aut = auto Hàm nghĩa tự, chính mình autodidact (n): người tự học aut đặt trước những nguyên âm và h autograph (n): bản tự viết tay, bảo Gốc Hy Lạp thảo viết tay autarchy (n): tự cai trị autograph (v.t): tự viết tay autarky (n): chính sách tự cấp tự túc, automate (v): tự động hóa sự tự cấp tự túc autonomy (n): sự tự trị authentication (n): sự làm cho có giá trị, sự nhận thức TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “B” bicameral (adj): có hai nghị viện, be lưỡng viện 1. Hàm nghĩa làm, làm cho, làm thành Gốc Anh cổ bicycle (n): xe đạp becalm (v.t): làm yên lặng, làm cho êm bigamy (n): việc lấy hai vợ becloud (v.t): che mây, phủ mây bilingual (adj): song ngữ, hai thứ tiếng befriend (v.t): làm bé đi, thu nhỏ lại, bisect (v.t): chia đôi, cắt đôi bisector (n): đường phân giác chê 2. Hàm nghĩa ở, tại bisexual (adj): lưỡng tính Gốc Anh cổ before (adv): ở đằng trước, trước bio behind (adv): ở đằng sau, sau Hàm nghĩa đời sống, sự sống beside (prep): ở bên, bên, bên cạnh Gốc Hy Lạp between (adv): ở giữa, giữa biographer (n): người viết tiểu sử biography (n): tiểu sử 3. Hàm nghĩa chung quanh, quanh Gốc Anh cổ biologist (n): nhà sinh vật học biology (n): sinh vật học beset (v.t): bao vây, vây quanh bespatter (v.t): làm văng tung tóc besprinkle (v.t): vảy, rắc, rải by Hàm nghĩa thứ, phụ Gốc Anh cổ bi = bis byplay (n): sự việc phụ, cảnh phụ Hàm nghĩa hai Gốc La Tin by-product (n): sản phẩm phụ by-trade (n): nghề phụ biangular (adj): có hai góc by-way (n): đường phụ, lối phụ TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “C” cacology (n): sự chọn từ tồi, sự phát caco Hàm nghĩa xấu, tốt âm tồi Gốc Hy Lạp cacophonous (adj): không hòa hợp, cacography (n): sự viết tồi, sự đọc tồi không ăn khớp
  5. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 5 circumfuse (v.t): làm lan ra, đồ lan ra cent = centi chung quanh Hàm nghĩa một trăm, một phần trăm circumsolar (adj): xoay quanh mặt trời Gốc La Tin centenarian (n): người sống trăm tuổi co = col = com = con = cor centenarian (adj): sống trăm tuổi 1. Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau, centennial (n): lễ kỷ niệm một trăm toàn thể, toàn bộ col đặt trước l năm centigrade (adj): chia trăm độ, bách con đặt trước n và trước những phụ âm, ngoại trừ b, h, l, m, p, r, w phân centimeter (n): một phần trăm mét cor đặt trước r centipede (n): con rết (có 100 chân) Gốc La Tin co-author (n): đồng tác giả collaborate (v.i): cộng tác centr = centri Hàm nghĩa giữa, ở giữa collect (v.t): tập hợp lại, góp nhặt, sưu Gốc Hy Lạp tầm central (adj): ở giữa, ở trung tâm, trung collective (adj): tập thể ương combination (n): sự kết hợp, sự phối centralizm (n): chế độ tập quyền trung hợp ương composite (adj): hợp lại, ghép lại centre (n): điểm giữa, trung tâm concentrate (v): tập trung condense (v): làm đặc lại centrifugal (adj): ly tâm co-operative (n): hợp tác xã centrifuge (n): máy ly tâm co-operator (n): người cộng tác corporation (n): đoàn thể, công ty chron = chrono Hàm nghĩa thời gian 2. Hàm nghĩa phó, phụ chrono đặt trước những phụ âm Gốc La Tin Gốc Hy Lạp codicil (n): bản bổ sung vào tờ di chúc co-pilot (n): Phi công phụ chronic (adj): mãn, kinh niên chronicle (n): sử biên niên chronicle (v.t): ghi vào sử biên niên contra = counter chronograph (n): máy ghi thời gian Hàm nghĩa chống trả, chống lại, đối chronometer (n): đồng hồ bấm giờ, nghịch máy gõ nhịp Gốc La Tin chronoscope (n): máy đo tốc độ tên contraception (n): phương pháp tránh đạn thụ thai contradiction (n): sự mâu thuẫn, điều trái ngược circum counter-claim (n): sự phản tố, việc Hàm nghĩa quanh, chung quanh Gốc La Tin kiện chống lại circumambiency (n): ngoại cảnh, hoàn counter-claim (v): phân bố, kiện chống cảnh xung quanh lại circumference (n): chu vi
  6. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 6 counter-revolutionary (n): kẻ phản crypt (n): hầm mộ cách mạng cryptic (adj): bí mật, mật counterweight (n): đối trọng cryptogram (n): tài liệu viết bằng mật mã cryptography (n): mật mã cross = cruc = crux Hàm nghĩa chữ thập, thập tự Gốc La Tin cycl = cyclo cross (n): cây thánh giá, dấu chữ thập, Hàm nghĩa chu kỳ hình chữ thập cyclo đặt trước những phụ âm crossroads (n): ngã tư Gốc Hy Lạp cruciferous (adj): có mang hình chữ cycle (n): xe đạp thập cycle (v.t): quanh vòng theo chu kỳ crucifix (n): cây thánh giá, cây thập tự cyclic (adj): tuần hoàn, theo chu kỳ cyclicity (n): tính chất chu kỳ cyclometer (n): đồng hồ đo lường (xe crypt = crypto Hàm nghĩa bí mật, kín đáo đạp, xe máy) crypt đặt trước những nguyên âm cyclostyle (n): máy in ronéo Gốc Hy Lạp cyclostyle (v.t): in ronéo TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “D” decalogue (n): mười điều răn de 1. Hàm nghĩa đem ra khỏi, làm mất đi decigram (n): 10 gram Gốc La Tin decimal (n): phân số thập phân depilate (v.t): làm rụng tóc, làm rụng decimate (v.t): làm mất đi môt phần mười lông deplete (v.t): tháo hết ra, rút hết ra deport (v.t): trục xuất dem = demo depose (v): truất phế Hàm nghĩa công chúng, dân chúng detract (v): lấy đi, khấu đi dem đặt trước nguyên âm 2. Hàm nghĩa xuống, giảm Gốc Hy Lạp Gốc La Tin demagogism (n): chính sách mị dân depopulate (v.t): làm giảm dân số democracy (n): nền dân chủ, chế độ deprave (v.t): làm suy đồi, làm sa đọa dân chủ depreciate (v.t): làm sụt giá, làm giảm demographer (n): nhà nhân khẩu học demography (n): nhân khẩu học giá deca = deci demi = hemi = semi Hàm nghĩa mười, một phần mười Hàm nghĩa bán, nửa, một nửa deca gốc Hy Lạp demi gốc Pháp deci gốc La Tin hemi gốc Hy Lạp decade (n): thập niên semi gốc La Tin decagon (n): hình 10 cạnh demigod (n): á thánh demilune (n): lũy bán nguyệt decagram (n): 10 gram
  7. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 7 hemiplegia (n): bệnh liệt nửa người 1. Hàm nghĩa không hemisphere (n): bán cầu Gốc La Tin hemistich (n): nửa câu thơ disability (n): sự bất tài semi-automatic (adj): bán tự động disable (v.t): làm cho không đủ khả semicircle (n): hình bán nguyệt năng semi-official (adj): bán chính thức disaccustom (v.t): làm mất thói quen semi-smile (n): nụ cười nửa miệng disaffirm (v.t): không công nhận, phủ nhận disagree (v.i): không đồng ý derm = derma = dermo discredit (n): sự mất uy tín, sự mang Hàm nghĩa da Gốc Hy Lạp tai tiếng discredit (v.t): mất uy tín, làm mang tai derm (n): da tiếng dermatitis (n): viêm da dermatologist (n): thầy thuốc khoa da 2. Hàm nghĩa riêng ra, tách ra, rời xa, rời ra dermatology (n): khoa da dermograph (n): đường vẽ nổi trên da Gốc La Tin dermolysis (n): sự hủy da Discolor (v.t): đổi màu, làm bạc màu disconnection (n): sự làm rời ra disencumber (v.t): dẹp bỏ trở ngại di = dich = dicho = dichro disentangle (v.t): gỡ, gỡ rối Hàm nghĩa hai Gốc Hy Lạp disincorporate (v.t): giải tán Diadelphous (adj): hai bó, xếp thành hai bó (nhị hoa) du diandrous (adj): có hai nhị hoa Hàm nghĩa hai diarchy (n): tình trạng hai chính quyền Gốc Hy Lạp dichotomic (adj): phân đôi, rẽ đôi duel (n): cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc dichotomy (n): sự phân đôi, phép tranh chấp tay đôi lưỡng phân duet (n): bản nhạc hai bè dichromatic (adj): có hai sắc duplex (n): nhà cho hai hộ ở dichromic (adj): chỉ hai màu duplicate (adj): gồm hai bộ phận đúng diphasic (adj): điện hai pha nhau duplicity (n): trò hai mặt, trò hai mang dia Hàm nghĩa ngang qua, xuyên qua dyna = dynam Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa lực, sức lực diactinic (adj): truyền tia quang hóa, Gốc Hy Lạp để tia quang hóa thấu qua dynamic (adj): (thuộc) động lực dialysable (adj): có thể thấm tách dynamic (n): động lực dialyse (v.t): thấm tách dynamics (n): động lực học diameter (n): đường kính dynamism (n): thuyết động học dynamo (n): dinamo, máy phát điện dynamometer (n): cái đo lực dis
  8. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 8 TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “E” endear (v.t): làm cho được mến e = ex Hàm nghĩa ngoài, ra ngoài, lộ ra ensure (v.t): làm cho chắc chắn ex đặt trước những phụ âm, ngoại trừ entrance (v.t): làm xuất thần, làm mê c, f, p, q, s, t ly Gốc La Tin 2. Hàm nghĩa vào trong, ở trong, bên educe (v.t): rút ra, chiết ra trong emerge (v.i): lồi ra, hiện ra, nổi lên Gốc Hy Lạp erase (v.t): tẩy, xóa bỏ embryo (adj): còn phôi thai,, còn trứng evoke (v.t): gợi lên nước evolve (v.t): suy ra, luận ra embryology (n): khoa phôi thai, phôi excerpt (v.t): trích, trích dẫn học excess (n): sự vượt qua giới hạn enlist (v.i): tòng quân, vào lính excrete (v.t): bài tiết, thải ra entopic (adj): (y) trong mắt export (v.t): xuất khẩu exterritorial (adj): có đặc quyền ngoại endo giao Hàm nghĩa trong, bên trong extirpate (v.t): nhổ rễ Gốc Hy Lạp endocardium (n): màng trong tim endoplasm (n): nội chất ecto endoskeleton (n): bộ xương trong Hàm nghĩa ngoài Gốc Hy Lạp endosperm (n): nội nhũ ectoblast (n): lá ngoài ectoderm (n): ngoại bì, ngoài da ethno ectoplasm (n): ngoại chất Hàm nghĩa chủng tộc, dân tộc Gốc Hy Lạp ethnocentric (adj): vị chủng, cho dân em = en 1. Hàm nghĩa làm cho, trở nên tộc mình là hơn cả em đặt trước b, p ethnocentrism (n): chủ nghĩa vị chủng Gốc La Tin ethnographer (n): nhà dân tộc học ethnology (n): dân tộc học embarrass (v.t): làm lúng túng, làm ngượng ngịu embellish (v.t): làm đẹp, trang điểm, tô eu son điểm phấn Hàm nghĩa tốt, đẹp, hay embitter (v.t): làm cay đắng, làm đau Gốc Hy Lạp eulogy (n): bài tán dương, bài ca tụng lòng embrangle (v.t): làm rối rắm euphonic (adj): êm tai emphasize (v.t): làm nổi bật euphony (n): tiếng êm tai, tính êm tai empoison (v.t): làm nhiễm độc euphoria (n): trạng thái phớn phở empower (v.t): cho quyền, trao quyền enamour (v.t): làm cho yêu, làm cho ex phải lòng Hàm nghĩa cựu
  9. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 9 Gốc La Tin exogamous (adj): ngoại hôn ex-member (n): cựu đảng viên exophthalmus (n): mắt lồi ex-president (n): cựu tổng thống ex-soldier (n): cựu chiến binh extra ex-student (n): cựu sinh viên Hàm nghĩa ngoài, ở ngoài, vượt quá Gốc La Tin extra-conjugal (adj): ngoài quan hệ vợ exo Hàm nghĩa ngoài, ở ngoài, bên ngoài chồng Gốc Hy Lạp extra-cosmical (adj): ngoài vũ trụ exocrine (adj): ngoại tiết extra-legal (adj): ngoài pháp luật exoderm (n): ngoại bì extravagant (adj): quá mức, quá độ TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “F” forswear (v.t): thề bỏ, thề chừa ferri = ferro Hàm nghĩa sắt Gốc La Tin fore ferric (adj): (thuộc) sắt, có sắt Hàm nghĩa trước, phía trước ferriferous (adj): có sắt, có chất sắt Gốc Anh cổ ferro-alloy (n): hợp kim sắt forebode (v.t): báo trước, báo điềm ferroconcrete (n): bê tông cốt sắt forecast (v.t): dự đoán, dự báo ferrotype (n): ảnh in trên sắt forefathers (n): tổ tiên, ông cha foreknow (v.t): biết trước foremost (adj): đầu tiên, trước nhất for Hàm nghĩa rời xa foremost (adv): trước tiên, trước hết Gốc Anh cổ foretell (v.t): nói trước, đoán trước forbid (v.t): cấm, ngăn cấm foretime (n): thời xưa, ngày xưa forfeit (v.t): mất quyền foreword (n): lời nói đầu, lời tựa forsake (v.t): bỏ rơi TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “G” Hàm nghĩa đất, trái đất gen = geno Hàm nghĩa sự sinh sản, chủng tộc Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp geocentric (adj): (thuộc) trung tâm địa generate (v.t): sinh, đẻ ra cầu generation (n): sự sinh ra thế hệ geographer (n): nhà địa lý generator (n): người sinh ra, người tạo geography (n): địa lý học geologist (n): nhà địa chất ra genetics (n): di truyền học geology (n): địa chất học genocide (n): tội diệt chủng geomancy (n): môn bói đất (bói bằng những hình vẽ trên đất) geo
  10. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 10 TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “H” heterosexual (adj): khác giống (giới hecto Hàm nghĩa một trăm, một phần trăm tính) Gốc Hy Lạp hectogram (n): một phần trăm gram hex = hexa hectolitre (n): một phần trăm lít Hàm nghĩa sáu hectometer (n): một phần trăm mét hex đặt trước những nguyên âm hectowatt (n): một phần trăm oát Gốc Hy Lạp hexagon (n): Hình sáu cạnh hexagram (n): ngôi sao sáu cạnh hemo hexahedron (n): khối sáu mặt Hàm nghĩa máu Gốc Hy Lạp hexameter (n): thơ sáu âm tiết hemorrhage (n): sự chảy máu, xuất hexangular (adj): có sáu góc huyết hexarchy (n): nhóm sáu nước liên kết, hemorrhoids (n): bệnh trĩ nhóm sáu nước đống minh hemostasis (n): sự cầm máu hemostatic (adj): cầm máu homo hemostatic (n): thuốc cầm máu Hàm nghĩa giống nhau, cùng nhau Gốc Hy Lạp homocentric (adj): đồng tâm hept = hepta Hàm nghĩa bảy homogenetic (adj): cùng nguồn gốc, hept đặt trước những nguyên âm cùng phát sinh Gốc Hy Lạp homograph (n): từ cùng chữ heptachord (n): đàn bảy dây homonym (n): từ đồng âm heptagon (n): hình bảy cạnh homosexual (n): tình dục đồng giới heptahedron (n): khối bảy mặt heptasyllable (n): từ bảy âm tiết, từ hydr = hydro bảy vần Hàm nghĩa nước heptavalent (adj): có hóa trị bảy hydr đặt trước những nguyên âm heptod (n): đèn bảy cực Gốc Hy Lạp hydrant (n): vòi nước máy hydraulic (adj): chạy bằng sức nước heter = hetero hydraulics (n): thủy lực học Hàm nghĩa khác, khác nhau heter đặt trước những nguyên âm hydroplane (n): thủy phi cơ Gốc Hy Lạp heteroclite (n): danh từ biến cách trái hyper quy tắc Hàm nghĩa trên, quá mức heterodox (adj): không chính thống Gốc Hy Lạp heterogeneity (n): tính hỗn hợp, tính hyperaesthesia (n): sự tăng cảm giác khác thể hypercritical (adj): quá khắt khe trong heteromorphism (n): tính khác hình cách phê bình hypermetropia (n): chứng viễn thị
  11. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 11 hyperphysical (adj): phi thường siêu hypodermic (adj): dưới da hypodermic (n): mũi tiêm dưới da phàm hypertension (n): chứng tăng huyết áp hypostasis (n): chứng ứ máu chỗ thấp hypotension (n): chứng giảm huyết áp hypotensive (n): người mắc chứng hypo Hàm nghĩa dưới, ở dưới giảm huyết áp Gốc Hy Lạp TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “I” ideogram (n): chữ viết ghi ý (như chữ i = il = im = in = ir Hàm nghĩa không, bất, thiếu hán...) i đặt trước gn ideologic (adj): (thuộc) tư tưởng il đặt trước l ideologist (n): nhà tư tưởng, nhà lý im đặt trước b, m, p l u ận ir đặt trước r ideology (n): hệ tư tưởng Gốc La Tin ignore (v.t): làm ra vẻ không biết đến idio illegal (adj): bất hợp pháp Hàm nghĩa riêng, riêng biệt illiterate (n): người thất học Gốc Hy Lạp illiterate (adj): thất học idiomorphic (adj): có hình dạng riêng idiophone (n): nhạc khí bằng chất tự illogical (adj): không logic, phí lý immodest (adj): bất lịch sự, khiếm nhã vang immoral (adj): vô đạo đức, trái đạo idiosyncrasy (n): đặc tính tư chất, chất đức khí (của 1 người nào) impatient (adj): thiếu kiên nhẫn impermanent (adj): không thường infra Hàm nghĩa dưới, ở dưới xuyên impolite (adj): vô lễ Gốc La Tin inconvenient (adj): bất tiện infracostal (adj): dưới sườn indenfinitive (adj): không định rõ, bất inframarginal (adj): dưới lề định infrarenal (adj): dưới thận indelicate (adj): thiếu tế nhị infinite (adj): không hạ định, vô tận inter irregular (adj): bất qui tắc Hàm nghĩa giữa, ở giữa, lẫn nhau irreligion (adj): sự không tín ngưỡng Gốc La Tin irresponsible (adj): thiếu tinh thần interclass (adj): giữa các giai cấp trách nhiệm interflow (v.t): chảy vào nhau, hòa lẫn với nhau intergovernment (adj): liên chính phủ ideo Hàm nghĩa tư tưởng intermix (v.t): trộn lẫn vào nhau Gốc Hy Lạp interocular (adj): giữa hai mắt
  12. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 12 interpersonal (adj): giữa cá nhân với intro Hàm nghĩa đưa vào trong, ở trong nhau interstate (adj): giữa các quốc gia Gố La Tin introduce (v.t): giới thiệu intromit (v.t): đút, đưa vào intra Hàm nghĩa trong, ở trong, bên trong introspect (v.t): tự xem xét nội tâm Gốc La Tin introvert (v): lồng tụt vào trong intraabdominal (adj): trong bụng intracellular (adj): trong tế bào, nội iso Hàm nghĩa bằng nhau, như nhau bào intramural (adj): của nội bộ Gốc Hy lạp intranational (adj): quốc nội, trong isocracy (n): chính thể đồng quyền nước isomerization (n): sự đồng phân hóa intraparty (adj): trong nội bộ đảng isometric (adj): cùng kích thước isotopic (adj): đồng vị TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “K” Kilo Hàm nghĩa một ngàn Gốc Pháp kiloampere (n): một ngàn ampe kilocalorie (n): một ngàn calo kilogram (n): một ngàn gram kilometer (n): một ngàn mét TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “L” lith = litho lumin = lumini = lumino Hàm nghĩa đá Hàm nghĩa sáng, ánh sáng litho đặt trước những phụ âm Gốc La Tin Gốc Hy Lạp luminesce (v.t): phát sáng, phát quang lithiasis (n): bệnh sỏi luminescence (n): sự phát sáng lithic (adj): (thuốc) sỏi thận luminiferous (adj): tỏa ánh sáng lithology (n): khoa về đá, thạch học luminous (adj): sáng, sáng chói lithotrity (n): thuật nghiền sỏi luminousness (n): ánh sang TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “M” magniloquence (n): tính khoái lạc Magni Hàm nghĩa to lớn magnitude (n): tầm lớn, độ lớn Gốc La tin magnification (n): sự phóng đại, sự mal Hàm nghĩa xấu, tồi làm to magnify (v.t): thổi phồng, phóng đại Gốc La Tin
  13. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 13 maladjustment (n): sự điều chỉnh sai microbe (n): vi trùng, vi khuẩn maladminister (v.t): quản lý tồi, cai trị microbiology (n): vi trùng học xấu microscope (n): kính hiển vi malapropos (n): việc không đúng lúc microspore (n): tiểu bào tử malapropos (adj): không thích hợp, microtomist (n): nhà vi phẫu không phải lúc malefic (adj): gây ảnh hưởng xấu mid Hàm nghĩa giữa, ở giữa malevolence (n): ác tâm, ác ý malfeasance (n): hành động phi pháp Gốc Anh cổ midland (n): trung du midnight (n): nửa đêm mater = matri Hàm nghĩa mẹ midsummer (n): giữa mùa hè Gốc La Tin midterm (n): giữa năm học, giữa maternal (adj): (thuộc về) mẹ, của nhiệm kỳ người mẹ, phía mẹ midway (n): nửa đường, giữa đường maternity (n): tính chất người mẹ, midweek (n): giữa tuần nhiệm vụ người mẹ midwife (n): bà đỡ, bà mụ matriarchy (n): chế độ mẫu hệ midyear (n): giữa năm matricide (n): tội giết mẹ milli = mille Hàm nghĩa một ngàn, một phần ngàn medi Hàm nghĩa giữa, ở giữa Gốc La Tin Gốc La Tin millenary (n): nghìn năm, mười thế kỷ mediaeval (adj): (thuộc) thời trung cổ, millennial (n): gồm một nghìn, nghìn kiểu trung cổ năm medial (adj): ở giữa, trung bình milligram (n): một phần ngàn gam median (n): động mạch giữa millimetre (n): một phần ngàn mét mediate (v.i): làm trung gian để điều chỉnh mini medium (n): người trung gian, vật môi Hàm nghĩa nhỏ giới Gốc La Tin miniature (v.t): thu nhỏ lại miniature (adj): nhỏ meg = mega Hàm nghĩa lớn, một triệu minification (n): sự làm nhỏ lại meg đặt trước những nguyên âm minify (v.t): làm nhỏ đi Gốc Hy Lạp minikin (n): người nhỏ bé megalomania (n): tính thích làm lớn minimum (n): mức tối thiểu, số megaton (n): triệu tấn lượng tối thiểu megawatt (n): một triệu oắt minimum (adj): tối thiểu micro mís Hàm nghĩa nhỏ, rất nhỏ Hàm nghĩa sai, nhầm, không tốt Gốc Hy Lạp Gốc Anh cổ
  14. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 14 misadvise (v.t): không đúng, cố vấn sai monotone (v.t): đọc đều đều, hát đều misconduct (n): đạo đức xấu, hạnh đều kiểm xấu miscount (n): sự đếm sai morph = morpho miscount (v): đếm sai, tính sai Hàm nghĩa hình dáng morph đặt trước những nguyên âm misjudge (v): đánh giá sai, xét sai mistake (v): phạm sai lầm, phạm lỗi Gốc Hy Lạp mistake (n): lỗi, lỗi lầm morpheme (n): hình vị misunderstand (v.t): hiểu lầm, hiểu sai morphemic (adj): (thuộc) hình vị morphologic (adj): (thuộc) hình thái học mono Hàm nghĩa đơn, một morphology (n): hình thái học Gốc Hy Lạp monocarp (n): cây ra quả một lần multi monochord (n): đàn một dây Hàm nghĩa nhiều, đa monochrome (n): bức tranh mộ màu multicolored (adj): nhiều màu, sặc sỡ monocycle (n): xe đạp một bánh multifold (adj): muôn màu, muôn vẻ monogamy (n): chế độ một vợ một multifrom (adj): nhiều dạng, đa dạng chồng multilingual (n): người nói được nhiều monopolize (v.t): giữ độc quyền thứ tiếng monopoly (n): độc quyền, vật độc multilingual (adj): nói được nhiều thứ chiếm tiếng monotone (n): giọng đều đều multipurpose (adj): đa năng, vạn năng TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “N” non-belligerent (n): nước không tham neo Hàm nghĩa mới chiến Gốc Hy lạp non-belligerent (adj): không tham neocolnialism (n): chủ nghĩa thực dân chiến mới non-contagious (adj): không lây neo-kantianism (n): chủ nghĩa Kant non-cooperation (n): sự bất cộng tác mới non-existence (n): sự không tồn tại neologist (n): từ mới, sử dụng từ mới non-professional (adj): không chuyên, neologist (n): người hay dùng từ mới nghiệp dư neoteric (n): nhà tư tưởng hiện đại non-professional (n): người không chuyên, nghiệp dư non-toxic (adj): không độc hại non Hàm nghĩa không Gốc La Tin nona non-acceptance (n): sự không nhận Hàm nghĩa chín non- believer (n): người không tín nonagon (n): hình chín góc ngưỡng nonary (adj): lấy cơ số chín nonary (n): nhóm 9
  15. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 15 nonasyllable (n): từ chín âm tiết TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “O” ontology (n): bản thể học o = ob = oc = of = op = os Hàm nghĩa ngược lại, cản trở o đặt trước m; oc đặt trước c; of ortho đặt trước f; op đặt trước p; os đặt Hàm nghĩa chính, thẳng, đúng trước c, t Gốc Hy Lạp Gốc La Tin orthocentric (adj): trực tâm object (v.t): phản đối, chống đối orthodox (adj): chính thống obstruct (v.t): cản trở, gây cản trở orthoepist (n): nhà nghiên cứu phép occult (v.t): che khuất, che lấp phát âm đúng offend (v.t): làm chướng orthogamy (n): sự trực giao opponent (adj): phản đối, đối lập opponent (n): địch thủ, đối thủ oste = osteo oppose (v.t): đối kháng, đối lại Hàm nghĩa xương opposite (adj): đối nhau, ngược oste đặt trước nguyên âm Gốc Hy Lạp nhau opposite (n): điều trái ngược, điều osteitis (n): viêm xương nghịch lại osteoblast (n): tế bào tạo xương, nguyên bào xương osteology (n): khoa xương oct = octa = octo osteotomy (n): thủ thuật mổ xương, Hàm nghĩa tám oct đặt trước những nguyên âm thủ thuật đục xương Gốc Hy Lạp octachord (n): đàn tám dây ot = oto octagon (n): hình tam giác Hàm nghĩa tai octahedron (adj): hình tám mặt ot đặt trước những nguyên âm Gốc Hy Lạp octave (n): quãng tám octet (n): bài hát cho bộ tám, bài otitis (n): viêm tai nhạc cho bộ tám otologist (n): bác sĩ khoa tai octonarian (n): câu thơ tám âm tiết otology (n): khoa tai octonary (n): nhóm tám, đoạn thơ otorrhea (n): chứng chảy nước tai otoscope (n): ống soi tai tám câu ont = onto out Hàm nghĩa sống, sự sống, bản thể, 1. Hàm nghĩa ra ngoài, ra khỏi, rời thực thể xa Gốc Hy Lạp Gốc Anh cổ ontogenesis (n): sự phát triển cá thể outbreak (v.i): phun ra, phụt ra ontological (adj): (thuộc) bản thể outburst (n): sự bộc phát, sự bùng học nổ
  16. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 16 outcry (n): sự la hét, tiếng la hhét outgoing (adj): đi ra over 1. Hàm nghĩa quá, quá liều outgush (v.i): phun ra, tóe ra outlet (n): chỗ thoat ra, lối ra Gốc Anh cổ outpour (n): sự đổ ra, sự chảy tràn overbusy (adj): quá bận overcareful (adj): quá cẩn thận ra 2. Hàm nghĩa ở bên ngoài, ở nơi xa over-confident (adj): quá tin Gốc Anh cổ overdear (adj): quá đắt over-delicate (adj): quá tế nhị outbuilding (n): nhà ngoài outdated (adj): lỗi thời overdose (v.t): cho quá liều lượng outdate (v.t): làm lỗi thời overeat (v.i): ăn quá nhiều outdoor (adj): ngoài trời overestimate (v.t): đánh giá quá cao outfield (n): ruộng đất xa trang trại overfulfil (v.t): hoàn thành vượt outlook (n): viễn cảnh mức 3. Hàm nghĩa hơn, hơn nữa, lâu overheat (v.t): đun quá nóng hơn, tốt hơn 2. Hàm nghĩa thêm, phụ, ngoài Gốc Anh cổ Gốc Anh cổ outbid (v.t): trả giá cao hơn overplus (n): số thừa, số thặng dư outdance (v.t): nhảy giỏi hơn oversize (n): vật ngoài khổ outdo (v.t): làm giỏi hơn oversize (adj): quá khổ outeat (v.t): ăn khỏe hơn overtime (adv & adj): quá giờ, ngoài outfox (v.t): cáo già hơn, láu cá hơn giờ outlive (v.t): sống lâu hơn overtime (n): giờ làm thêm outthink (v.t): suy nghĩ sâu sắc hơn overwork (n): công việc làm thêm outvalue (v.t): có giá trị hơn TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “P” Hàm nghĩa nghịch, ngược lại Pan 1. Hàm nghĩa liên hợp, cộng đồng par đặt trước những nguyên âm và H Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp pan-american (n): liên Mỹ paraclete (n): người bào chữa, người bênh vực pan-asian (n): liên € paradox (n): ý kiến ngược đời pan-african (n): liên Phi 2. Hàm nghĩa toàn bộ, tất cả paradoxical (adj): ngược đời, nghịch lý Gốc Hy Lạp parody (n): văn nhại, thơ nhại 3panacea (n): thuốc bách bệnh parody (adj): nhại lại pancratist (n): đô vật môn vật tự do paronomasia (n): sự chơi chữ pantheon (n): đền thờ tất cả các vị thần pater = patri Hàm nghĩa cha, bố pantoscopic (adj): bao quát Gốc La Tin par = para
  17. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 17 paternal (adj): (thuộc về) cha, có họ percolate (v.t): lọc qua, thấm qua nội percolator (n): bình lọc, bình pha cà paternity (n): tư cách làm cha, địa vị phê perfect (adj): hoàn hảo, hoàn toàn làm cha patriarch (n): gia trưởng, tộc trưởng perforate (v.t): khoan, xoi, khoét, đục patronymic (n): tên đặt theo cha lỗ patronymic (adj): đặt theo tên cha perforator (n): máy khoan path = patho phil = philo Hàm nghĩa đau, bệnh, cảm giác Hàm nghĩa yêu, thương Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp pathetic (adj): cảm động, ly tâm, thống philanthropic (adj): thương người nhân thiết đức pathetics (n): tính chất gợi cảm philanthropist (n): người nhân đức pathogenesis (n): sự phát sinh bệnh philogynist (n): người yêu đàn bà pathologic (adj): (thuộc) bệnh học philomath (n): người yêu toán học pathologist (n): nhà nghiên cứu bệnh học pho = phono pathology (n): bệnh học, bệnh lý Hàm nghĩa âm thanh, tiếng động pho đặt trước những nguyên âm Gốc Hy Lạp ped = pede Hàm nghĩa chân phonate (v.t): phát âm Gốc La Tin phone (n): máy điện thoại pedal (n) bàn đạp phonetics (n): ngữ âm học pedate (adj): có chân phonograph (n): máy hát pedestrian (n): người đi bộ, khách bộ phonopathy (n): chứng phát âm khó hành pedometer (n): cái đo bước poly Hàm nghĩa nhiều Gốc Hy Lạp polyatomic (adj): nhiều nguyên tử penta Hàm nghĩa năm polyclinic (n): phòng khám đa khoa Gốc Hy Lạp polygon (n): hình đa giác polynomial (adj): đa thức pentachord (n): đàn năm dây pentagon (n): hình năm cạnh polynomial (n): đa thức pentagram (n): ngôi sao năm cánh pentasyllable (n): từ năm âm tiết polytechnic (adj): bách khoa pentatomic (adj): có năm nguyên tử polytechnic (n): trường bách khoa per post Hàm nghĩa xuyên qua, thấm qua Hàm nghĩa sau Gốc La Tin Gốc La Tin perception (n): sự nhận thức post-graduate (adj): sau khi tốt nghiệp
  18. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 18 posthumous (adj): sau khi chết Gốc Hy Lạp protista (n): sinh vật nguyên sinh post-natal (adj): sau khi sinh protophyte (n): thực vật nguyên sinh postscript (n): tái bút postwar (adj): hậu chiến, sau chiến protoplasm (n): chất nguyên sinh protoplast (n): con người đầu tiên tranh protozoology (n): môn động vật pre nguyên sinh Hàm nghĩa trước Gốc La Tin pseudo preacquaintance (n): sự quen biết Hàm nghĩa giả, giả tạo trước Gốc Hy Lạp pre-arrange (v.t): sắp xếp trước, bố trí pseudograph (n): tác phẩm văn học giả trước mạo pre-condition (n): điều kiện trước hết pseudonym (n): biệt hiệu, bút danh predestinate (adj): đã định trước pseudonymity (n): tính chất biệt hiệu predestinate (v.t): tiền định, định trước preface (n): lời nói đầu, lời tựa psych = psycho prehistory (n): tiền sử Hàm nghĩa tâm, tâm hồn, linh hồn, tinh pre-human (adj): trước khi có loài thần người Gốc Hy Lạp psychiatry (n): bệnh học tâm thần psychicism (n): tâm linh học pro 1. Hàm nghĩa hướng về psychicist (n): nhà tâm linh học Gốc La Tin psycho-analyse (v.t): phân tích tâm lý proceed (v.i): tiến lên, tiếp diễn psycho-analysis (n): sự phân tích tâm prodrome (n): sách dẫn, sách giới lý thiệu psychology (n): tâm lý học project (v.t): đặt kế hoạch psychotic (n): người loạn thần kinh prolong (v.t): kéo dài, nối dài, gia hạn psychotic (adj): loạn thần kinh 2. Hàm nghĩa trước Gốc La Tin pyr = pyro proem (n): lời nói đầu, lời tựa Hàm nghĩa lửa prognostic (n): điềm báo trước pyr đặt trước những nguyên âm và h prolepsis (n): sự đoán trước Gốc Hy Lạp prologue (n): đoạn mở đầu, việc làm pyre (n): giàn thiêu mở đầu pyroelectric (adj): hỏa điện prolusion (n): bài viết mở đầu pyrolatry (n): sự thờ lửa pyrometer (n): cái đo nhiệt cao pyrotechnics (n): sự bắn pháo bông, prot = proto Hàm nghĩa đầu tiên, trước tiên thuật làm bông
  19. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 19 TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “Q” quadr = quadri Hàm nghĩa bốn quadr đặt trước những nguyên âm Gốc La Tin quadrangle (n): hình bốn cạnh quadrilingual (adj): dùng bốn thứ tiếng, bằng bốn thứ tiếng quadrisyllable (n): từ bốn âm tiết quadruple (v): nhân bốn, tămh lên bốn lần quadruply (adv): gấp bốn TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “R” reform (v.t): tổ chức lại, cải tổ lại re = red Hàm nghĩa lại, lần nữa renew (v.t): phục hồi, tân trang red đặt trước những nguyên âm Gốc La Tin retro reappear (v.i): lại xuất hiện, lại hiện Hàm nghĩa trở ngược lại Gốc La Tin ra rearrange (v.t): sắp xếp lại, bố trí lại retroact (v.i): tác dụng ngược lại, rebirth (n): sự sinh lại phản tác dụng rebuild (v.t): xây lại, xây dựng lại retrogradation (n): tìng trạng thái hóa recondition (v.t): tu sửa lại, tu bổ lại retrogress (v.i): đi giật lùi, đi ngược recopy (v.t): chép lại, sao lại lại redeem (v.t): mua lại, chuộc lại retrospect (n): sự nhìn lại dĩ vãng TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “S” self-affirmation (n): sự tự nhận thức Se Hàm nghĩa rút khỏi, tách ra về bản thân Gốc La Tin self-assumed (adj): tự ban, tự phong secede (v.i): rút ra khỏi, ly khai self-assurance (n): lòng tự tin, sự tự tin seclude (v.t): tách biệt, tách ra xa self-centred (adj): tự cho mình là trung seclusionist (n): người thích sống tách tâm biệt self-conceit (n): tính tự phụ seduce (v.t): cám dỗ, quyến rũ, rủ rê self-control (n): sự tự chủ self-deception (n): sự tự dối mình self Hàm nghĩa tự, tại, chính sex = sexi Gốc Anh cổ Hàm nghĩa sáu self-abasement (n): sự tự hạ mình Gốc La Tin self-accusation (n): sự tự lên án sexangular (adj): sáu góc self-adjustment (n): sự tự điều chỉnh
  20. Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 20 subway (n): đường hầm sexennial (adj): lâu sáu năm, kéo dài succentor (n): phó lĩnh xướng (ban sáu năm sexisyllable (n): từ sáu âm tiết đồng ca nhà thờ) sexivalent (adj): có hóa trị sáu successor (n): người nối nghiệp sextuple (adj): gấp sáu lần suffragan (n): phó giám mục sextuple (v): nhân sáu, tăng lên sáu lần super Hàm nghĩa trên, ở trên, siêu step Gốc La Tin Hàm nghĩa ngoài dòng máu Gốc Anh cổ supercivilized (adj): quá văn minh supereminent (adj): tuyệt tác siêu việt stepbrother (n): anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha superfast (adj): cực nhanh superfast (adj): thượng hào hạng stepchild (n): con riêng stepdaughter (n): con gái riêng superman (n); siêu nhân stepfather (n): bố gượng supermarket (n): siêu thị stepmother (n): Mẹ ghẻ, dì ghẻ supersonic (adj): siêu âm sub = suc = suf = sug = sum = sup = sur sym = syn Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau = sus Hàm nghĩa dưới, ở dưới, phụ, phó sym đặt trước b, m, p suc đặt trước c Gốc Hy Lạp suf đặt trước f symmetrise (v.t): làm đối xứng sug đặt trước g sympathetic (adj): thông cảm sum đặt trước m sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng sup đặt trước p tình sur đặt trước r synchronism (n): tính chất đồng bộ sus đặt trước s synchronize (v.i): xảy ra cùng lúc Gốc La Tin synonym (n): từ đồng nghĩa subagency (n): phản xạ synthesis (n): sự tổng hợp sub-assistant (n): phó trợ lý synthesize (v.t): tổng hợp TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “T” telephone (v): gọi điện thoại, nói Tele Hàm nghĩa khoảng cách, tầm xa, ở nơi chuyện bằng điện thoại telephoto (n): ảnh chụp xa xa Gốc Hy Lạp telescope (n): kính thiên văn telecamera (n): máy chụp ảnh xa tetevision (n): sự truyền hình telecommunication (n): viễn thông telecontrol (n): sự điều khiển từ xa Hàm nghĩa bốn telegraph (n): máy điện báo Gốc Hy Lạp telegraph (v): đánh điện tetragon (n): tứ giác, hình bốn cạnh telemeter (n) kính đo xạ
nguon tai.lieu . vn