Xem mẫu
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 1
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “A”
Gốc Latin
a
Hàm nghĩa đang, vẫn còn accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa
Gốc Anh cổ nhận
abed: ở trên giường acquaint (vt): làm quen
aground: mắc cạn administer (vt): trông nom, quản lý, cai
alive: còn sống, đang sống quản
ashore: trên bờ; vào bờ admit (vt): kết nạp, nhận vào
asleep: đang ngủ advent (n): sự đến, sự tới (của một sự
việc gì).
a = an
Hàm nghĩa không; không có ac = ad
A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ Hàm nghĩa hòa vào, hướng về
ac đặt trước c, q
H.
Gốc Hy lạp Gốc Latin
accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa
achromatic (adj): không màu, không
sắc nhận
aclinic (adj): không nghiêng, vô acquaint (vt): làm quen
administer (vt): trông nom, quản lý, cai
khuynh
anarchy (n) : tình trạng vô chính phủ quản
anhydrous (adj): không có nước admit (vt): kết nạp, nhận vào
advent (n): sự đến, sự tới (của một sự
asexual (adj): vô tính
atheiestic (adj): vô thần, không tin có việc gì).
thần thánh.
atypical (adj): không đúng kiểu, không ad
điển hình. Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại
Gốc Latin
adverse (adj) thù địch, chống đối
ab = abs
Hàm nghĩa rời xa, tách khỏi advert (vi)ám chỉ
abs đặt trước c, t. advocate (vt) biện hộ, bào chữ.
Gốc La tinh
abduct (vt): bắt cóc, cuỗm đi Aero
abjure (v): tuyên bố bỏ, nguyện bỏ; Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại
thề bỏ Gốc Latin
abnormal (adj): không bình thường, adverse (adj) thù địch, chống đối
khác thường advert (vi)ám chỉ
abscond (vi): lẩn trốn, bỏ trốn advocate (vt) biện hộ, bào chữ.
abstain (vt): kiêng, cử, tiết chế
agr = agro
Hàm nghĩa đất, đồng ruộng
ac = ad
Hàm nghĩa hòa vào, hướng về agr đặt trước những nguyên âm
ac đặt trước c, q Gốc Hy lạp
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 2
agrestic (adj): ở nông thôn amphi gốc Hy Lạp
agriculture (n): nông nghiệp ambidexter (adj): thuận cả hai tay
agronomy (n): nông học ambidexter (n): người thuận cả hai tay
ambit (n): đường bao quanh, chu vi
ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét
al
Hàm nghĩa tất cả amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn
Gốc Latin vừa ở nước
almighty (adj): toàn năng; có mọi amphibological (adj): nước đôi, hai
quyền lực nghĩa
almost (adv): hầu như, gần như, suýt
nữa ana
alone (adv&adj): trơ trọi, đơn độc, am = amb = ambi = amphi
một mình Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai
altogether (adv): hoàn toàn bên
am đặt trước p
amb đặt trước những nguyên âm
all = allo
Hàm nghĩa khác nhau, lệch nhau am, amb, ambi gốc La Tin
all đặt trước những nguyên âm amphi gốc Hy Lạp
allergic (adj): dị ứng ambidexter (adj): thuận cả hai tay
allomerism (n): tính khác chất ambidexter (n): người thuận cả hai tay
allopathy (n): phép chữa bệnh đối ambit (n): đường bao quanh, chu vi
chứng ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét
amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn
allotropism (n): tính khác hình
vừa ở nước
amphibological (adj): nước đôi, hai
alt = alti = alto
Hàm nghĩa cao nghĩa
alt đặt trước những nguyên âm.
Gốc Latin ant = anti = anth
altazimuth (n): máy đo độ cao của góc Hàm nghĩa chống lại, đối nghịch
phương vị ant đặt trước những nguyên âm & h
altigraph (n): máy ghi độ cao. Gốc Hy Lạp
altimeter (n): cái đo độ cao antacid (n): chất chống axit
alto (n): giọng nam cao, bè anto antagonist (n): địch thủ
alto-relievo (n): đắp nổi cao, chạm nổi antibiotic (n): thuốc kháng sinh
cao antibiotic (adj): kháng sinh
alto-stratus (n): mây trung tầng anti-imperialism (n): chủ nghĩa chống
đế quốc
antiforeign (n): từ phản nghĩa
am = amb = ambi = amphi
Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai anthelmintic (adj): trừ giun, trừ sán
bên
am đặt trước p ante
amb đặt trước những nguyên âm Hàm nghĩa trước
am, amb, ambi gốc La Tin Gốc La Tin
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 3
antecedence (n): quyền được trước, archimandrite (n): trưởng tu viện
quyền ưu tiên
antecedent (n): tiên hành tự archaeo = archeo
antedate (n): ngày tháng đề lui về Hàm nghĩa nguyên thủy, ban sơ, cổ,
trước xưa
antemeridiem (adv): về buổi sáng, Gốc Hy Lạp
trước ngọ, 10a,m: 10 giờ sáng archaeological (adj): (thuộc) khảo cổ
ante-mortem (adj): trước khi chết học
ante-war (adj): tiền chiến archaeologist (n): nhà khảo cổ
archaeology (n): Khảo cổ học
archaeopteryx (n): chim thủy tổ
anthropo
hàm nghĩa người archeozoic (adj): (thuộc) đại thái cổ
Gốc Hy Lạp
anthropogeny (n): môn nguồn, gốc loài arthr = arthro
người Hàm nghĩa khớp, khớp xương
anthropoid (n): vượn người Gốc Hy Lạp
anthropology (n): nhân chủng học arthritis (n): viên khớp
anthropophagi (n): những kẻ ăn thịt arthrocele (n): chứng sưng khớp
người arthrophyma (adj): sưng khớp
anthropophagy (n): tục ăn thịt người
arthr = arthro
Hàm nghĩa khớp, khớp xương
ap = aph = apo
Hàm nghĩa rời xa, rời, tách khỏi Gốc Hy Lạp
ap đặt trước những nguyên âm và h arthritis (n): viên khớp
Gốc Hy Lạp arthrocele (n): chứng sưng khớp
apartheid (n): sự tách biệt chủng tộc arthrophyma (adj): sưng khớp
apathetic (adj): không tình cảm, lảnh
đạm audi = audio = aur = auri
aphesis (n): hiện tượng mất nguyên Hàm nghĩa nghe
âm đầu Gốc La Tin
aphetize (v.t): làm mất nguyên âm đầu audible (adj): có thể nghe thấy, nghe
aphonic (adj): mất tiếng, mất giọng rõ
apostasy (n): sự bỏ đạo audience (n): thính giả
apostate (n): người bỏ đạo audiograph (n): máy ghi sức nghe
audiometer (n): cái đo sức nghe
audiphone (n): máy tăng sức nghe
arch = arche = archi
Hàm nghĩa trưởng, đứng đầu, chính auditorium (n): phòng thính giả, giảng
yếu đường
Gốc Hy Lạp aural (adj): (thuộc) tai, đã nghe được
archangel (n): tổng lãnh thiên thần bằng tai
archbishop (n): tổng giám mục auricle (n): dái tai
archetype (n): nguyên mẫu, nguyên aurist (n): thầy thuốc chuyên khoa tai
hình
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 4
autism (n): tính tự kỷ
aut = auto
Hàm nghĩa tự, chính mình autodidact (n): người tự học
aut đặt trước những nguyên âm và h autograph (n): bản tự viết tay, bảo
Gốc Hy Lạp thảo viết tay
autarchy (n): tự cai trị autograph (v.t): tự viết tay
autarky (n): chính sách tự cấp tự túc, automate (v): tự động hóa
sự tự cấp tự túc autonomy (n): sự tự trị
authentication (n): sự làm cho có giá
trị, sự nhận thức
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “B”
bicameral (adj): có hai nghị viện,
be
lưỡng viện
1. Hàm nghĩa làm, làm cho, làm thành
Gốc Anh cổ bicycle (n): xe đạp
becalm (v.t): làm yên lặng, làm cho êm bigamy (n): việc lấy hai vợ
becloud (v.t): che mây, phủ mây bilingual (adj): song ngữ, hai thứ tiếng
befriend (v.t): làm bé đi, thu nhỏ lại, bisect (v.t): chia đôi, cắt đôi
bisector (n): đường phân giác
chê
2. Hàm nghĩa ở, tại bisexual (adj): lưỡng tính
Gốc Anh cổ
before (adv): ở đằng trước, trước bio
behind (adv): ở đằng sau, sau Hàm nghĩa đời sống, sự sống
beside (prep): ở bên, bên, bên cạnh Gốc Hy Lạp
between (adv): ở giữa, giữa biographer (n): người viết tiểu sử
biography (n): tiểu sử
3. Hàm nghĩa chung quanh, quanh
Gốc Anh cổ biologist (n): nhà sinh vật học
biology (n): sinh vật học
beset (v.t): bao vây, vây quanh
bespatter (v.t): làm văng tung tóc
besprinkle (v.t): vảy, rắc, rải by
Hàm nghĩa thứ, phụ
Gốc Anh cổ
bi = bis
byplay (n): sự việc phụ, cảnh phụ
Hàm nghĩa hai
Gốc La Tin by-product (n): sản phẩm phụ
by-trade (n): nghề phụ
biangular (adj): có hai góc
by-way (n): đường phụ, lối phụ
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “C”
cacology (n): sự chọn từ tồi, sự phát
caco
Hàm nghĩa xấu, tốt âm tồi
Gốc Hy Lạp cacophonous (adj): không hòa hợp,
cacography (n): sự viết tồi, sự đọc tồi không ăn khớp
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 5
circumfuse (v.t): làm lan ra, đồ lan ra
cent = centi chung quanh
Hàm nghĩa một trăm, một phần trăm circumsolar (adj): xoay quanh mặt trời
Gốc La Tin
centenarian (n): người sống trăm tuổi co = col = com = con = cor
centenarian (adj): sống trăm tuổi 1. Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau,
centennial (n): lễ kỷ niệm một trăm toàn thể, toàn bộ
col đặt trước l
năm
centigrade (adj): chia trăm độ, bách con đặt trước n và trước những phụ
âm, ngoại trừ b, h, l, m, p, r, w
phân
centimeter (n): một phần trăm mét cor đặt trước r
centipede (n): con rết (có 100 chân) Gốc La Tin
co-author (n): đồng tác giả
collaborate (v.i): cộng tác
centr = centri
Hàm nghĩa giữa, ở giữa collect (v.t): tập hợp lại, góp nhặt, sưu
Gốc Hy Lạp tầm
central (adj): ở giữa, ở trung tâm, trung collective (adj): tập thể
ương combination (n): sự kết hợp, sự phối
centralizm (n): chế độ tập quyền trung hợp
ương composite (adj): hợp lại, ghép lại
centre (n): điểm giữa, trung tâm concentrate (v): tập trung
condense (v): làm đặc lại
centrifugal (adj): ly tâm
co-operative (n): hợp tác xã
centrifuge (n): máy ly tâm
co-operator (n): người cộng tác
corporation (n): đoàn thể, công ty
chron = chrono
Hàm nghĩa thời gian 2. Hàm nghĩa phó, phụ
chrono đặt trước những phụ âm Gốc La Tin
Gốc Hy Lạp codicil (n): bản bổ sung vào tờ di chúc
co-pilot (n): Phi công phụ
chronic (adj): mãn, kinh niên
chronicle (n): sử biên niên
chronicle (v.t): ghi vào sử biên niên contra = counter
chronograph (n): máy ghi thời gian Hàm nghĩa chống trả, chống lại, đối
chronometer (n): đồng hồ bấm giờ, nghịch
máy gõ nhịp Gốc La Tin
chronoscope (n): máy đo tốc độ tên contraception (n): phương pháp tránh
đạn thụ thai
contradiction (n): sự mâu thuẫn, điều
trái ngược
circum
counter-claim (n): sự phản tố, việc
Hàm nghĩa quanh, chung quanh
Gốc La Tin kiện chống lại
circumambiency (n): ngoại cảnh, hoàn counter-claim (v): phân bố, kiện chống
cảnh xung quanh lại
circumference (n): chu vi
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 6
counter-revolutionary (n): kẻ phản crypt (n): hầm mộ
cách mạng cryptic (adj): bí mật, mật
counterweight (n): đối trọng cryptogram (n): tài liệu viết bằng mật
mã
cryptography (n): mật mã
cross = cruc = crux
Hàm nghĩa chữ thập, thập tự
Gốc La Tin cycl = cyclo
cross (n): cây thánh giá, dấu chữ thập, Hàm nghĩa chu kỳ
hình chữ thập cyclo đặt trước những phụ âm
crossroads (n): ngã tư Gốc Hy Lạp
cruciferous (adj): có mang hình chữ cycle (n): xe đạp
thập cycle (v.t): quanh vòng theo chu kỳ
crucifix (n): cây thánh giá, cây thập tự cyclic (adj): tuần hoàn, theo chu kỳ
cyclicity (n): tính chất chu kỳ
cyclometer (n): đồng hồ đo lường (xe
crypt = crypto
Hàm nghĩa bí mật, kín đáo đạp, xe máy)
crypt đặt trước những nguyên âm cyclostyle (n): máy in ronéo
Gốc Hy Lạp cyclostyle (v.t): in ronéo
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “D”
decalogue (n): mười điều răn
de
1. Hàm nghĩa đem ra khỏi, làm mất đi decigram (n): 10 gram
Gốc La Tin decimal (n): phân số thập phân
depilate (v.t): làm rụng tóc, làm rụng decimate (v.t): làm mất đi môt phần
mười
lông
deplete (v.t): tháo hết ra, rút hết ra
deport (v.t): trục xuất dem = demo
depose (v): truất phế Hàm nghĩa công chúng, dân chúng
detract (v): lấy đi, khấu đi dem đặt trước nguyên âm
2. Hàm nghĩa xuống, giảm Gốc Hy Lạp
Gốc La Tin demagogism (n): chính sách mị dân
depopulate (v.t): làm giảm dân số democracy (n): nền dân chủ, chế độ
deprave (v.t): làm suy đồi, làm sa đọa dân chủ
depreciate (v.t): làm sụt giá, làm giảm demographer (n): nhà nhân khẩu học
demography (n): nhân khẩu học
giá
deca = deci demi = hemi = semi
Hàm nghĩa mười, một phần mười Hàm nghĩa bán, nửa, một nửa
deca gốc Hy Lạp demi gốc Pháp
deci gốc La Tin hemi gốc Hy Lạp
decade (n): thập niên semi gốc La Tin
decagon (n): hình 10 cạnh demigod (n): á thánh
demilune (n): lũy bán nguyệt
decagram (n): 10 gram
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 7
hemiplegia (n): bệnh liệt nửa người 1. Hàm nghĩa không
hemisphere (n): bán cầu Gốc La Tin
hemistich (n): nửa câu thơ disability (n): sự bất tài
semi-automatic (adj): bán tự động disable (v.t): làm cho không đủ khả
semicircle (n): hình bán nguyệt năng
semi-official (adj): bán chính thức disaccustom (v.t): làm mất thói quen
semi-smile (n): nụ cười nửa miệng disaffirm (v.t): không công nhận, phủ
nhận
disagree (v.i): không đồng ý
derm = derma = dermo
discredit (n): sự mất uy tín, sự mang
Hàm nghĩa da
Gốc Hy Lạp tai tiếng
discredit (v.t): mất uy tín, làm mang tai
derm (n): da
tiếng
dermatitis (n): viêm da
dermatologist (n): thầy thuốc khoa da 2. Hàm nghĩa riêng ra, tách ra, rời xa,
rời ra
dermatology (n): khoa da
dermograph (n): đường vẽ nổi trên da Gốc La Tin
dermolysis (n): sự hủy da Discolor (v.t): đổi màu, làm bạc màu
disconnection (n): sự làm rời ra
disencumber (v.t): dẹp bỏ trở ngại
di = dich = dicho = dichro
disentangle (v.t): gỡ, gỡ rối
Hàm nghĩa hai
Gốc Hy Lạp disincorporate (v.t): giải tán
Diadelphous (adj): hai bó, xếp thành
hai bó (nhị hoa) du
diandrous (adj): có hai nhị hoa Hàm nghĩa hai
diarchy (n): tình trạng hai chính quyền Gốc Hy Lạp
dichotomic (adj): phân đôi, rẽ đôi duel (n): cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc
dichotomy (n): sự phân đôi, phép tranh chấp tay đôi
lưỡng phân duet (n): bản nhạc hai bè
dichromatic (adj): có hai sắc duplex (n): nhà cho hai hộ ở
dichromic (adj): chỉ hai màu duplicate (adj): gồm hai bộ phận đúng
diphasic (adj): điện hai pha nhau
duplicity (n): trò hai mặt, trò hai mang
dia
Hàm nghĩa ngang qua, xuyên qua dyna = dynam
Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa lực, sức lực
diactinic (adj): truyền tia quang hóa, Gốc Hy Lạp
để tia quang hóa thấu qua dynamic (adj): (thuộc) động lực
dialysable (adj): có thể thấm tách dynamic (n): động lực
dialyse (v.t): thấm tách dynamics (n): động lực học
diameter (n): đường kính dynamism (n): thuyết động học
dynamo (n): dinamo, máy phát điện
dynamometer (n): cái đo lực
dis
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 8
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “E”
endear (v.t): làm cho được mến
e = ex
Hàm nghĩa ngoài, ra ngoài, lộ ra ensure (v.t): làm cho chắc chắn
ex đặt trước những phụ âm, ngoại trừ entrance (v.t): làm xuất thần, làm mê
c, f, p, q, s, t ly
Gốc La Tin 2. Hàm nghĩa vào trong, ở trong, bên
educe (v.t): rút ra, chiết ra trong
emerge (v.i): lồi ra, hiện ra, nổi lên Gốc Hy Lạp
erase (v.t): tẩy, xóa bỏ embryo (adj): còn phôi thai,, còn trứng
evoke (v.t): gợi lên nước
evolve (v.t): suy ra, luận ra embryology (n): khoa phôi thai, phôi
excerpt (v.t): trích, trích dẫn học
excess (n): sự vượt qua giới hạn enlist (v.i): tòng quân, vào lính
excrete (v.t): bài tiết, thải ra entopic (adj): (y) trong mắt
export (v.t): xuất khẩu
exterritorial (adj): có đặc quyền ngoại endo
giao Hàm nghĩa trong, bên trong
extirpate (v.t): nhổ rễ Gốc Hy Lạp
endocardium (n): màng trong tim
endoplasm (n): nội chất
ecto
endoskeleton (n): bộ xương trong
Hàm nghĩa ngoài
Gốc Hy Lạp endosperm (n): nội nhũ
ectoblast (n): lá ngoài
ectoderm (n): ngoại bì, ngoài da ethno
ectoplasm (n): ngoại chất Hàm nghĩa chủng tộc, dân tộc
Gốc Hy Lạp
ethnocentric (adj): vị chủng, cho dân
em = en
1. Hàm nghĩa làm cho, trở nên tộc mình là hơn cả
em đặt trước b, p ethnocentrism (n): chủ nghĩa vị chủng
Gốc La Tin ethnographer (n): nhà dân tộc học
ethnology (n): dân tộc học
embarrass (v.t): làm lúng túng, làm
ngượng ngịu
embellish (v.t): làm đẹp, trang điểm, tô eu
son điểm phấn Hàm nghĩa tốt, đẹp, hay
embitter (v.t): làm cay đắng, làm đau Gốc Hy Lạp
eulogy (n): bài tán dương, bài ca tụng
lòng
embrangle (v.t): làm rối rắm euphonic (adj): êm tai
emphasize (v.t): làm nổi bật euphony (n): tiếng êm tai, tính êm tai
empoison (v.t): làm nhiễm độc euphoria (n): trạng thái phớn phở
empower (v.t): cho quyền, trao quyền
enamour (v.t): làm cho yêu, làm cho ex
phải lòng Hàm nghĩa cựu
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 9
Gốc La Tin exogamous (adj): ngoại hôn
ex-member (n): cựu đảng viên exophthalmus (n): mắt lồi
ex-president (n): cựu tổng thống
ex-soldier (n): cựu chiến binh extra
ex-student (n): cựu sinh viên Hàm nghĩa ngoài, ở ngoài, vượt quá
Gốc La Tin
extra-conjugal (adj): ngoài quan hệ vợ
exo
Hàm nghĩa ngoài, ở ngoài, bên ngoài chồng
Gốc Hy Lạp extra-cosmical (adj): ngoài vũ trụ
exocrine (adj): ngoại tiết extra-legal (adj): ngoài pháp luật
exoderm (n): ngoại bì extravagant (adj): quá mức, quá độ
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “F”
forswear (v.t): thề bỏ, thề chừa
ferri = ferro
Hàm nghĩa sắt
Gốc La Tin fore
ferric (adj): (thuộc) sắt, có sắt Hàm nghĩa trước, phía trước
ferriferous (adj): có sắt, có chất sắt Gốc Anh cổ
ferro-alloy (n): hợp kim sắt forebode (v.t): báo trước, báo điềm
ferroconcrete (n): bê tông cốt sắt forecast (v.t): dự đoán, dự báo
ferrotype (n): ảnh in trên sắt forefathers (n): tổ tiên, ông cha
foreknow (v.t): biết trước
foremost (adj): đầu tiên, trước nhất
for
Hàm nghĩa rời xa foremost (adv): trước tiên, trước hết
Gốc Anh cổ foretell (v.t): nói trước, đoán trước
forbid (v.t): cấm, ngăn cấm foretime (n): thời xưa, ngày xưa
forfeit (v.t): mất quyền foreword (n): lời nói đầu, lời tựa
forsake (v.t): bỏ rơi
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “G”
Hàm nghĩa đất, trái đất
gen = geno
Hàm nghĩa sự sinh sản, chủng tộc Gốc Hy Lạp
Gốc Hy Lạp geocentric (adj): (thuộc) trung tâm địa
generate (v.t): sinh, đẻ ra cầu
generation (n): sự sinh ra thế hệ geographer (n): nhà địa lý
generator (n): người sinh ra, người tạo geography (n): địa lý học
geologist (n): nhà địa chất
ra
genetics (n): di truyền học geology (n): địa chất học
genocide (n): tội diệt chủng geomancy (n): môn bói đất (bói bằng
những hình vẽ trên đất)
geo
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 10
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “H”
heterosexual (adj): khác giống (giới
hecto
Hàm nghĩa một trăm, một phần trăm tính)
Gốc Hy Lạp
hectogram (n): một phần trăm gram hex = hexa
hectolitre (n): một phần trăm lít Hàm nghĩa sáu
hectometer (n): một phần trăm mét hex đặt trước những nguyên âm
hectowatt (n): một phần trăm oát Gốc Hy Lạp
hexagon (n): Hình sáu cạnh
hexagram (n): ngôi sao sáu cạnh
hemo
hexahedron (n): khối sáu mặt
Hàm nghĩa máu
Gốc Hy Lạp hexameter (n): thơ sáu âm tiết
hemorrhage (n): sự chảy máu, xuất hexangular (adj): có sáu góc
huyết hexarchy (n): nhóm sáu nước liên kết,
hemorrhoids (n): bệnh trĩ nhóm sáu nước đống minh
hemostasis (n): sự cầm máu
hemostatic (adj): cầm máu homo
hemostatic (n): thuốc cầm máu Hàm nghĩa giống nhau, cùng nhau
Gốc Hy Lạp
homocentric (adj): đồng tâm
hept = hepta
Hàm nghĩa bảy homogenetic (adj): cùng nguồn gốc,
hept đặt trước những nguyên âm cùng phát sinh
Gốc Hy Lạp homograph (n): từ cùng chữ
heptachord (n): đàn bảy dây homonym (n): từ đồng âm
heptagon (n): hình bảy cạnh homosexual (n): tình dục đồng giới
heptahedron (n): khối bảy mặt
heptasyllable (n): từ bảy âm tiết, từ hydr = hydro
bảy vần Hàm nghĩa nước
heptavalent (adj): có hóa trị bảy hydr đặt trước những nguyên âm
heptod (n): đèn bảy cực Gốc Hy Lạp
hydrant (n): vòi nước máy
hydraulic (adj): chạy bằng sức nước
heter = hetero
hydraulics (n): thủy lực học
Hàm nghĩa khác, khác nhau
heter đặt trước những nguyên âm hydroplane (n): thủy phi cơ
Gốc Hy Lạp
heteroclite (n): danh từ biến cách trái hyper
quy tắc Hàm nghĩa trên, quá mức
heterodox (adj): không chính thống Gốc Hy Lạp
heterogeneity (n): tính hỗn hợp, tính hyperaesthesia (n): sự tăng cảm giác
khác thể hypercritical (adj): quá khắt khe trong
heteromorphism (n): tính khác hình cách phê bình
hypermetropia (n): chứng viễn thị
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 11
hyperphysical (adj): phi thường siêu hypodermic (adj): dưới da
hypodermic (n): mũi tiêm dưới da
phàm
hypertension (n): chứng tăng huyết áp hypostasis (n): chứng ứ máu chỗ thấp
hypotension (n): chứng giảm huyết áp
hypotensive (n): người mắc chứng
hypo
Hàm nghĩa dưới, ở dưới giảm huyết áp
Gốc Hy Lạp
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “I”
ideogram (n): chữ viết ghi ý (như chữ
i = il = im = in = ir
Hàm nghĩa không, bất, thiếu hán...)
i đặt trước gn ideologic (adj): (thuộc) tư tưởng
il đặt trước l ideologist (n): nhà tư tưởng, nhà lý
im đặt trước b, m, p l u ận
ir đặt trước r ideology (n): hệ tư tưởng
Gốc La Tin
ignore (v.t): làm ra vẻ không biết đến idio
illegal (adj): bất hợp pháp Hàm nghĩa riêng, riêng biệt
illiterate (n): người thất học Gốc Hy Lạp
illiterate (adj): thất học idiomorphic (adj): có hình dạng riêng
idiophone (n): nhạc khí bằng chất tự
illogical (adj): không logic, phí lý
immodest (adj): bất lịch sự, khiếm nhã vang
immoral (adj): vô đạo đức, trái đạo idiosyncrasy (n): đặc tính tư chất, chất
đức khí (của 1 người nào)
impatient (adj): thiếu kiên nhẫn
impermanent (adj): không thường infra
Hàm nghĩa dưới, ở dưới
xuyên
impolite (adj): vô lễ Gốc La Tin
inconvenient (adj): bất tiện infracostal (adj): dưới sườn
indenfinitive (adj): không định rõ, bất inframarginal (adj): dưới lề
định infrarenal (adj): dưới thận
indelicate (adj): thiếu tế nhị
infinite (adj): không hạ định, vô tận inter
irregular (adj): bất qui tắc Hàm nghĩa giữa, ở giữa, lẫn nhau
irreligion (adj): sự không tín ngưỡng Gốc La Tin
irresponsible (adj): thiếu tinh thần interclass (adj): giữa các giai cấp
trách nhiệm interflow (v.t): chảy vào nhau, hòa lẫn
với nhau
intergovernment (adj): liên chính phủ
ideo
Hàm nghĩa tư tưởng intermix (v.t): trộn lẫn vào nhau
Gốc Hy Lạp interocular (adj): giữa hai mắt
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 12
interpersonal (adj): giữa cá nhân với intro
Hàm nghĩa đưa vào trong, ở trong
nhau
interstate (adj): giữa các quốc gia Gố La Tin
introduce (v.t): giới thiệu
intromit (v.t): đút, đưa vào
intra
Hàm nghĩa trong, ở trong, bên trong introspect (v.t): tự xem xét nội tâm
Gốc La Tin introvert (v): lồng tụt vào trong
intraabdominal (adj): trong bụng
intracellular (adj): trong tế bào, nội iso
Hàm nghĩa bằng nhau, như nhau
bào
intramural (adj): của nội bộ Gốc Hy lạp
intranational (adj): quốc nội, trong isocracy (n): chính thể đồng quyền
nước isomerization (n): sự đồng phân hóa
intraparty (adj): trong nội bộ đảng isometric (adj): cùng kích thước
isotopic (adj): đồng vị
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “K”
Kilo
Hàm nghĩa một ngàn
Gốc Pháp
kiloampere (n): một ngàn ampe
kilocalorie (n): một ngàn calo
kilogram (n): một ngàn gram
kilometer (n): một ngàn mét
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “L”
lith = litho lumin = lumini = lumino
Hàm nghĩa đá Hàm nghĩa sáng, ánh sáng
litho đặt trước những phụ âm Gốc La Tin
Gốc Hy Lạp luminesce (v.t): phát sáng, phát quang
lithiasis (n): bệnh sỏi luminescence (n): sự phát sáng
lithic (adj): (thuốc) sỏi thận luminiferous (adj): tỏa ánh sáng
lithology (n): khoa về đá, thạch học luminous (adj): sáng, sáng chói
lithotrity (n): thuật nghiền sỏi luminousness (n): ánh sang
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “M”
magniloquence (n): tính khoái lạc
Magni
Hàm nghĩa to lớn magnitude (n): tầm lớn, độ lớn
Gốc La tin
magnification (n): sự phóng đại, sự mal
Hàm nghĩa xấu, tồi
làm to
magnify (v.t): thổi phồng, phóng đại Gốc La Tin
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 13
maladjustment (n): sự điều chỉnh sai microbe (n): vi trùng, vi khuẩn
maladminister (v.t): quản lý tồi, cai trị microbiology (n): vi trùng học
xấu microscope (n): kính hiển vi
malapropos (n): việc không đúng lúc microspore (n): tiểu bào tử
malapropos (adj): không thích hợp, microtomist (n): nhà vi phẫu
không phải lúc
malefic (adj): gây ảnh hưởng xấu mid
Hàm nghĩa giữa, ở giữa
malevolence (n): ác tâm, ác ý
malfeasance (n): hành động phi pháp Gốc Anh cổ
midland (n): trung du
midnight (n): nửa đêm
mater = matri
Hàm nghĩa mẹ midsummer (n): giữa mùa hè
Gốc La Tin midterm (n): giữa năm học, giữa
maternal (adj): (thuộc về) mẹ, của nhiệm kỳ
người mẹ, phía mẹ midway (n): nửa đường, giữa đường
maternity (n): tính chất người mẹ, midweek (n): giữa tuần
nhiệm vụ người mẹ midwife (n): bà đỡ, bà mụ
matriarchy (n): chế độ mẫu hệ midyear (n): giữa năm
matricide (n): tội giết mẹ
milli = mille
Hàm nghĩa một ngàn, một phần ngàn
medi
Hàm nghĩa giữa, ở giữa Gốc La Tin
Gốc La Tin millenary (n): nghìn năm, mười thế kỷ
mediaeval (adj): (thuộc) thời trung cổ, millennial (n): gồm một nghìn, nghìn
kiểu trung cổ năm
medial (adj): ở giữa, trung bình milligram (n): một phần ngàn gam
median (n): động mạch giữa millimetre (n): một phần ngàn mét
mediate (v.i): làm trung gian để điều
chỉnh mini
medium (n): người trung gian, vật môi Hàm nghĩa nhỏ
giới Gốc La Tin
miniature (v.t): thu nhỏ lại
miniature (adj): nhỏ
meg = mega
Hàm nghĩa lớn, một triệu minification (n): sự làm nhỏ lại
meg đặt trước những nguyên âm minify (v.t): làm nhỏ đi
Gốc Hy Lạp minikin (n): người nhỏ bé
megalomania (n): tính thích làm lớn minimum (n): mức tối thiểu, số
megaton (n): triệu tấn lượng tối thiểu
megawatt (n): một triệu oắt minimum (adj): tối thiểu
micro mís
Hàm nghĩa nhỏ, rất nhỏ Hàm nghĩa sai, nhầm, không tốt
Gốc Hy Lạp Gốc Anh cổ
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 14
misadvise (v.t): không đúng, cố vấn sai monotone (v.t): đọc đều đều, hát đều
misconduct (n): đạo đức xấu, hạnh đều
kiểm xấu
miscount (n): sự đếm sai morph = morpho
miscount (v): đếm sai, tính sai Hàm nghĩa hình dáng
morph đặt trước những nguyên âm
misjudge (v): đánh giá sai, xét sai
mistake (v): phạm sai lầm, phạm lỗi Gốc Hy Lạp
mistake (n): lỗi, lỗi lầm morpheme (n): hình vị
misunderstand (v.t): hiểu lầm, hiểu sai morphemic (adj): (thuộc) hình vị
morphologic (adj): (thuộc) hình thái
học
mono
Hàm nghĩa đơn, một morphology (n): hình thái học
Gốc Hy Lạp
monocarp (n): cây ra quả một lần multi
monochord (n): đàn một dây Hàm nghĩa nhiều, đa
monochrome (n): bức tranh mộ màu multicolored (adj): nhiều màu, sặc sỡ
monocycle (n): xe đạp một bánh multifold (adj): muôn màu, muôn vẻ
monogamy (n): chế độ một vợ một multifrom (adj): nhiều dạng, đa dạng
chồng multilingual (n): người nói được nhiều
monopolize (v.t): giữ độc quyền thứ tiếng
monopoly (n): độc quyền, vật độc multilingual (adj): nói được nhiều thứ
chiếm tiếng
monotone (n): giọng đều đều multipurpose (adj): đa năng, vạn năng
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “N”
non-belligerent (n): nước không tham
neo
Hàm nghĩa mới chiến
Gốc Hy lạp non-belligerent (adj): không tham
neocolnialism (n): chủ nghĩa thực dân chiến
mới non-contagious (adj): không lây
neo-kantianism (n): chủ nghĩa Kant non-cooperation (n): sự bất cộng tác
mới non-existence (n): sự không tồn tại
neologist (n): từ mới, sử dụng từ mới non-professional (adj): không chuyên,
neologist (n): người hay dùng từ mới nghiệp dư
neoteric (n): nhà tư tưởng hiện đại non-professional (n): người không
chuyên, nghiệp dư
non-toxic (adj): không độc hại
non
Hàm nghĩa không
Gốc La Tin nona
non-acceptance (n): sự không nhận Hàm nghĩa chín
non- believer (n): người không tín nonagon (n): hình chín góc
ngưỡng nonary (adj): lấy cơ số chín
nonary (n): nhóm 9
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 15
nonasyllable (n): từ chín âm tiết
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “O”
ontology (n): bản thể học
o = ob = oc = of = op = os
Hàm nghĩa ngược lại, cản trở
o đặt trước m; oc đặt trước c; of ortho
đặt trước f; op đặt trước p; os đặt Hàm nghĩa chính, thẳng, đúng
trước c, t Gốc Hy Lạp
Gốc La Tin orthocentric (adj): trực tâm
object (v.t): phản đối, chống đối orthodox (adj): chính thống
obstruct (v.t): cản trở, gây cản trở orthoepist (n): nhà nghiên cứu phép
occult (v.t): che khuất, che lấp phát âm đúng
offend (v.t): làm chướng orthogamy (n): sự trực giao
opponent (adj): phản đối, đối lập
opponent (n): địch thủ, đối thủ oste = osteo
oppose (v.t): đối kháng, đối lại Hàm nghĩa xương
opposite (adj): đối nhau, ngược oste đặt trước nguyên âm
Gốc Hy Lạp
nhau
opposite (n): điều trái ngược, điều osteitis (n): viêm xương
nghịch lại osteoblast (n): tế bào tạo xương,
nguyên bào xương
osteology (n): khoa xương
oct = octa = octo
osteotomy (n): thủ thuật mổ xương,
Hàm nghĩa tám
oct đặt trước những nguyên âm thủ thuật đục xương
Gốc Hy Lạp
octachord (n): đàn tám dây ot = oto
octagon (n): hình tam giác Hàm nghĩa tai
octahedron (adj): hình tám mặt ot đặt trước những nguyên âm
Gốc Hy Lạp
octave (n): quãng tám
octet (n): bài hát cho bộ tám, bài otitis (n): viêm tai
nhạc cho bộ tám otologist (n): bác sĩ khoa tai
octonarian (n): câu thơ tám âm tiết otology (n): khoa tai
octonary (n): nhóm tám, đoạn thơ otorrhea (n): chứng chảy nước tai
otoscope (n): ống soi tai
tám câu
ont = onto out
Hàm nghĩa sống, sự sống, bản thể, 1. Hàm nghĩa ra ngoài, ra khỏi, rời
thực thể xa
Gốc Hy Lạp Gốc Anh cổ
ontogenesis (n): sự phát triển cá thể outbreak (v.i): phun ra, phụt ra
ontological (adj): (thuộc) bản thể outburst (n): sự bộc phát, sự bùng
học nổ
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 16
outcry (n): sự la hét, tiếng la hhét
outgoing (adj): đi ra over
1. Hàm nghĩa quá, quá liều
outgush (v.i): phun ra, tóe ra
outlet (n): chỗ thoat ra, lối ra Gốc Anh cổ
outpour (n): sự đổ ra, sự chảy tràn overbusy (adj): quá bận
overcareful (adj): quá cẩn thận
ra
2. Hàm nghĩa ở bên ngoài, ở nơi xa over-confident (adj): quá tin
Gốc Anh cổ overdear (adj): quá đắt
over-delicate (adj): quá tế nhị
outbuilding (n): nhà ngoài
outdated (adj): lỗi thời overdose (v.t): cho quá liều lượng
outdate (v.t): làm lỗi thời overeat (v.i): ăn quá nhiều
outdoor (adj): ngoài trời overestimate (v.t): đánh giá quá cao
outfield (n): ruộng đất xa trang trại overfulfil (v.t): hoàn thành vượt
outlook (n): viễn cảnh mức
3. Hàm nghĩa hơn, hơn nữa, lâu overheat (v.t): đun quá nóng
hơn, tốt hơn 2. Hàm nghĩa thêm, phụ, ngoài
Gốc Anh cổ Gốc Anh cổ
outbid (v.t): trả giá cao hơn overplus (n): số thừa, số thặng dư
outdance (v.t): nhảy giỏi hơn oversize (n): vật ngoài khổ
outdo (v.t): làm giỏi hơn oversize (adj): quá khổ
outeat (v.t): ăn khỏe hơn overtime (adv & adj): quá giờ, ngoài
outfox (v.t): cáo già hơn, láu cá hơn giờ
outlive (v.t): sống lâu hơn overtime (n): giờ làm thêm
outthink (v.t): suy nghĩ sâu sắc hơn overwork (n): công việc làm thêm
outvalue (v.t): có giá trị hơn
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “P”
Hàm nghĩa nghịch, ngược lại
Pan
1. Hàm nghĩa liên hợp, cộng đồng par đặt trước những nguyên âm và H
Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp
pan-american (n): liên Mỹ paraclete (n): người bào chữa, người
bênh vực
pan-asian (n): liên €
paradox (n): ý kiến ngược đời
pan-african (n): liên Phi
2. Hàm nghĩa toàn bộ, tất cả paradoxical (adj): ngược đời, nghịch lý
Gốc Hy Lạp parody (n): văn nhại, thơ nhại
3panacea (n): thuốc bách bệnh parody (adj): nhại lại
pancratist (n): đô vật môn vật tự do paronomasia (n): sự chơi chữ
pantheon (n): đền thờ tất cả các vị
thần pater = patri
Hàm nghĩa cha, bố
pantoscopic (adj): bao quát
Gốc La Tin
par = para
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 17
paternal (adj): (thuộc về) cha, có họ percolate (v.t): lọc qua, thấm qua
nội percolator (n): bình lọc, bình pha cà
paternity (n): tư cách làm cha, địa vị phê
perfect (adj): hoàn hảo, hoàn toàn
làm cha
patriarch (n): gia trưởng, tộc trưởng perforate (v.t): khoan, xoi, khoét, đục
patronymic (n): tên đặt theo cha lỗ
patronymic (adj): đặt theo tên cha perforator (n): máy khoan
path = patho phil = philo
Hàm nghĩa đau, bệnh, cảm giác Hàm nghĩa yêu, thương
Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp
pathetic (adj): cảm động, ly tâm, thống philanthropic (adj): thương người nhân
thiết đức
pathetics (n): tính chất gợi cảm philanthropist (n): người nhân đức
pathogenesis (n): sự phát sinh bệnh philogynist (n): người yêu đàn bà
pathologic (adj): (thuộc) bệnh học philomath (n): người yêu toán học
pathologist (n): nhà nghiên cứu bệnh
học pho = phono
pathology (n): bệnh học, bệnh lý Hàm nghĩa âm thanh, tiếng động
pho đặt trước những nguyên âm
Gốc Hy Lạp
ped = pede
Hàm nghĩa chân phonate (v.t): phát âm
Gốc La Tin phone (n): máy điện thoại
pedal (n) bàn đạp phonetics (n): ngữ âm học
pedate (adj): có chân phonograph (n): máy hát
pedestrian (n): người đi bộ, khách bộ phonopathy (n): chứng phát âm khó
hành
pedometer (n): cái đo bước poly
Hàm nghĩa nhiều
Gốc Hy Lạp
polyatomic (adj): nhiều nguyên tử
penta
Hàm nghĩa năm polyclinic (n): phòng khám đa khoa
Gốc Hy Lạp polygon (n): hình đa giác
polynomial (adj): đa thức
pentachord (n): đàn năm dây
pentagon (n): hình năm cạnh polynomial (n): đa thức
pentagram (n): ngôi sao năm cánh
pentasyllable (n): từ năm âm tiết polytechnic (adj): bách khoa
pentatomic (adj): có năm nguyên tử polytechnic (n): trường bách khoa
per post
Hàm nghĩa xuyên qua, thấm qua Hàm nghĩa sau
Gốc La Tin Gốc La Tin
perception (n): sự nhận thức post-graduate (adj): sau khi tốt nghiệp
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 18
posthumous (adj): sau khi chết Gốc Hy Lạp
protista (n): sinh vật nguyên sinh
post-natal (adj): sau khi sinh
protophyte (n): thực vật nguyên sinh
postscript (n): tái bút
postwar (adj): hậu chiến, sau chiến protoplasm (n): chất nguyên sinh
protoplast (n): con người đầu tiên
tranh
protozoology (n): môn động vật
pre nguyên sinh
Hàm nghĩa trước
Gốc La Tin pseudo
preacquaintance (n): sự quen biết Hàm nghĩa giả, giả tạo
trước Gốc Hy Lạp
pre-arrange (v.t): sắp xếp trước, bố trí pseudograph (n): tác phẩm văn học giả
trước mạo
pre-condition (n): điều kiện trước hết pseudonym (n): biệt hiệu, bút danh
predestinate (adj): đã định trước pseudonymity (n): tính chất biệt hiệu
predestinate (v.t): tiền định, định trước
preface (n): lời nói đầu, lời tựa psych = psycho
prehistory (n): tiền sử Hàm nghĩa tâm, tâm hồn, linh hồn, tinh
pre-human (adj): trước khi có loài thần
người Gốc Hy Lạp
psychiatry (n): bệnh học tâm thần
psychicism (n): tâm linh học
pro
1. Hàm nghĩa hướng về psychicist (n): nhà tâm linh học
Gốc La Tin psycho-analyse (v.t): phân tích tâm lý
proceed (v.i): tiến lên, tiếp diễn psycho-analysis (n): sự phân tích tâm
prodrome (n): sách dẫn, sách giới lý
thiệu psychology (n): tâm lý học
project (v.t): đặt kế hoạch psychotic (n): người loạn thần kinh
prolong (v.t): kéo dài, nối dài, gia hạn psychotic (adj): loạn thần kinh
2. Hàm nghĩa trước
Gốc La Tin pyr = pyro
proem (n): lời nói đầu, lời tựa Hàm nghĩa lửa
prognostic (n): điềm báo trước pyr đặt trước những nguyên âm và h
prolepsis (n): sự đoán trước Gốc Hy Lạp
prologue (n): đoạn mở đầu, việc làm pyre (n): giàn thiêu
mở đầu pyroelectric (adj): hỏa điện
prolusion (n): bài viết mở đầu pyrolatry (n): sự thờ lửa
pyrometer (n): cái đo nhiệt cao
pyrotechnics (n): sự bắn pháo bông,
prot = proto
Hàm nghĩa đầu tiên, trước tiên thuật làm bông
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 19
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “Q”
quadr = quadri
Hàm nghĩa bốn
quadr đặt trước những nguyên âm
Gốc La Tin
quadrangle (n): hình bốn cạnh
quadrilingual (adj): dùng bốn thứ tiếng, bằng bốn thứ tiếng
quadrisyllable (n): từ bốn âm tiết
quadruple (v): nhân bốn, tămh lên bốn lần
quadruply (adv): gấp bốn
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “R”
reform (v.t): tổ chức lại, cải tổ lại
re = red
Hàm nghĩa lại, lần nữa renew (v.t): phục hồi, tân trang
red đặt trước những nguyên âm
Gốc La Tin retro
reappear (v.i): lại xuất hiện, lại hiện Hàm nghĩa trở ngược lại
Gốc La Tin
ra
rearrange (v.t): sắp xếp lại, bố trí lại retroact (v.i): tác dụng ngược lại,
rebirth (n): sự sinh lại phản tác dụng
rebuild (v.t): xây lại, xây dựng lại retrogradation (n): tìng trạng thái hóa
recondition (v.t): tu sửa lại, tu bổ lại retrogress (v.i): đi giật lùi, đi ngược
recopy (v.t): chép lại, sao lại lại
redeem (v.t): mua lại, chuộc lại retrospect (n): sự nhìn lại dĩ vãng
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “S”
self-affirmation (n): sự tự nhận thức
Se
Hàm nghĩa rút khỏi, tách ra về bản thân
Gốc La Tin self-assumed (adj): tự ban, tự phong
secede (v.i): rút ra khỏi, ly khai self-assurance (n): lòng tự tin, sự tự tin
seclude (v.t): tách biệt, tách ra xa self-centred (adj): tự cho mình là trung
seclusionist (n): người thích sống tách tâm
biệt self-conceit (n): tính tự phụ
seduce (v.t): cám dỗ, quyến rũ, rủ rê self-control (n): sự tự chủ
self-deception (n): sự tự dối mình
self
Hàm nghĩa tự, tại, chính sex = sexi
Gốc Anh cổ Hàm nghĩa sáu
self-abasement (n): sự tự hạ mình Gốc La Tin
self-accusation (n): sự tự lên án sexangular (adj): sáu góc
self-adjustment (n): sự tự điều chỉnh
- Bùi Thị Tố Anh – 4084857 – KT0822A2 trang 20
subway (n): đường hầm
sexennial (adj): lâu sáu năm, kéo dài
succentor (n): phó lĩnh xướng (ban
sáu năm
sexisyllable (n): từ sáu âm tiết đồng ca nhà thờ)
sexivalent (adj): có hóa trị sáu successor (n): người nối nghiệp
sextuple (adj): gấp sáu lần suffragan (n): phó giám mục
sextuple (v): nhân sáu, tăng lên sáu lần
super
Hàm nghĩa trên, ở trên, siêu
step
Gốc La Tin
Hàm nghĩa ngoài dòng máu
Gốc Anh cổ supercivilized (adj): quá văn minh
supereminent (adj): tuyệt tác siêu việt
stepbrother (n): anh (em) cùng cha khác
mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha superfast (adj): cực nhanh
superfast (adj): thượng hào hạng
stepchild (n): con riêng
stepdaughter (n): con gái riêng superman (n); siêu nhân
stepfather (n): bố gượng supermarket (n): siêu thị
stepmother (n): Mẹ ghẻ, dì ghẻ supersonic (adj): siêu âm
sub = suc = suf = sug = sum = sup = sur sym = syn
Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau
= sus
Hàm nghĩa dưới, ở dưới, phụ, phó sym đặt trước b, m, p
suc đặt trước c Gốc Hy Lạp
suf đặt trước f symmetrise (v.t): làm đối xứng
sug đặt trước g sympathetic (adj): thông cảm
sum đặt trước m sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng
sup đặt trước p tình
sur đặt trước r synchronism (n): tính chất đồng bộ
sus đặt trước s synchronize (v.i): xảy ra cùng lúc
Gốc La Tin synonym (n): từ đồng nghĩa
subagency (n): phản xạ synthesis (n): sự tổng hợp
sub-assistant (n): phó trợ lý synthesize (v.t): tổng hợp
TIẾP ĐẦU NGỮ BẮT ĐẦU BẰNG “T”
telephone (v): gọi điện thoại, nói
Tele
Hàm nghĩa khoảng cách, tầm xa, ở nơi chuyện bằng điện thoại
telephoto (n): ảnh chụp xa
xa
Gốc Hy Lạp telescope (n): kính thiên văn
telecamera (n): máy chụp ảnh xa tetevision (n): sự truyền hình
telecommunication (n): viễn thông
telecontrol (n): sự điều khiển từ xa Hàm nghĩa bốn
telegraph (n): máy điện báo Gốc Hy Lạp
telegraph (v): đánh điện tetragon (n): tứ giác, hình bốn cạnh
telemeter (n) kính đo xạ
nguon tai.lieu . vn