Xem mẫu
- I kept getting a busy signal - Mình cứ nhận tín hiệu
bận mãi
Cố gọi một ai đó
Get a hold of somebody
Mình cố gọi cho cậu nhưng
Eg: I tried to get a hold of you but you didn't answer the phone.
cậu không trả lời điện thoại.
Liên lạc
Get through
Làm sao để anh liên lạc được với em đây?
Eg: How can I get through to you?
Tiếp tục làm việc gì
Keep doing something
Thám tử tiếp tục theo dõi tội phạm.
Eg: The detective kept following the criminals.
Hỏng
To be out of order
Eg: The printing machine in my office is out of order now.
Ý bạn là gì?
What do you mean?
Sandy: Why didn’t you call me yesterday?
Thomas: I tried to get a hold of you, but I couldn’t get through.
Sandy: What time did you call?
Thomas: I tried all morning.
Sandy: Then I can’t understand why you couldn’t get through.
Thomas: I kept getting a busy signal.
Sandy: Hmmmm…..
- My telephone was disconnected - Điện thoại của
mình bị cắt rồi
Để hỏi chuyện gì xảy ra, ta dùng cấu trúc
What's wrong?
What happened?
Để chỉ khả năng làm một hành động gì, ta dùng cấu trúc
to be able to do something
Eg: He is able to swim.
Would you care to leave a message? - Ông có
muốn để lại lời nhắn không?
Expression
Để xin phép làm một điều gì đó một cách lịch s ự, ta s ử dụng cấu trúc:
May I + V, (please)?
Eg:
Tôi có thể nói chuyện với ông Brown được không?
May I speak to Mr. Brown?
Tôi có thể xin số điện thoại của ông được không?
May I have your phone number?
Để yêu cầu, đề nghị người khác làm điều gì, ta sử dụng cấu trúc:
Could you + V, (please)? hoặc Would you + V, (please)?
Eg:
Cô có thể bảo với ông ấy rằng tôi gọi không?
Could you tell him that I called?
Ông có muốn để lại lời nhắn không?
Would you care to leave a message?
- Khi đồng ý với ý kiến của người đối diện, ta nói
Sure!
John: Hello, may I speak to Mr. Brown?
Secretary: He just left.
John: When do you expect him back?
Secretary: I’m sorry, but he’s gone for the day. Would you care to leave a message?
John: Could you tell him that John Smith called and have him call me back tomorrow?
Secretary: Sure. May I have your phone number?
John: I think he has my number.
Secretary: Thank you, Mr. Smith. I’ll tell him you called.
John: Thanks.
I’d like to have a phone installed - Tôi muốn lắp
đặt điện thoại
Pre-listening
Expression
Để nói rằng mình muốn làm gì, ta có cấu trúc: would like = want
muốn làm gì
would like to do something
dạng viết tắt: 'd like to do something
Tôi muốn thanh toán hóa đơn
Eg: I would like to pay the bill, please!
Ta còn có would like something = want something
Tôi muốn một chút trà!
Eg: I'd like some tea, please!
Khi muốn nhờ ai làm việc gì, ta sẽ nói:
hoặc get somebody do something
have somebody do something
Dạng bị động
hoặc get something done
have something done
Tôi nhờ trợ lý trả lời thư điện tử
Eg: I had my assistant reply customers' emails yesterday.
của khách hàng ngày hôm qua.
- Tôi cắt tóc vào tuần trước (Tôi nhờ người khác cắt, chứ tôi không
I got my hair cut last week.
tự cắt)
Listening
I'd like to have my phone disconnected - Tôi muốn
cắt điện thoại
Expression
a.m. (ante meridiem) - before noon
p.m. (post meridiem) - after noon
Eg: 9 a.m. = 9:00 (morning); 9 p.m. = 21:00 (evening)
Bạn đang nghĩ gì?
What's on your mind? = What are you thinking about?
Beat about the bush (British English) / Beat around the bush (American English) : avoid
coming to the point (nói vòng vo)
It tastes stale! - Món này có vị ôi thiu!
Expression
Linking verbs: appear (trông có vẻ), taste (có vị), smell (có mùi), feel (cảm th ấy), look (trông),
sound (nghe có vẻ), grow (phát triển), seem (dường như), remain (vẫn), become (tr ở nên)
S + linking verb + adj
Cô ấy trông thật đẹp trong bộ váy trắng.
Eg: She looks beautiful in her white dress.
Để đưa ra lời mời, lời đề nghị, ta có
Why don't we...? = Let's ...
Sao ta không đến rạp chiếu phim cuối
Eg: Why don't we go to the cinema this weekend?
tuần này?
Cấu trúc: too + adj/adv + (for somebody) + to do something: quá ... để làm gì
- Cô ấy quá tuổi để tham gia khóa học này.
She's too old to take part in this course.
Bài tập này quá khó để anh ấy làm.
The exercise is too difficult for him to do.
Anh ấy nói quá nhanh để chúng tôi hiểu.
He spoke too quickly for us to understand.
Để diễn đạt "không thể không làm gì", ta có cấu trúc: can't help doing something
Tôi không thể không phải lòng cô ấy.
I can't help falling in love with her.
Để nói rằng mình rất thích điều gì, ta sử dụng cấu trúc:
love something to death
Đây là một cách nói thậm xưng, phóng đại.
Tôi rất yêu các con của mình.
Eg: I love my children to death.
Listening
Wayne: What are we going to eat for dinner?
Lilia: I’m going to fix some pork chops.
Wayne: I’m afraid the meat is rotten.
Lilia: That’s strange! I just bought it the day before yesterday.
Wayne: Well, I forgot to put it in the refrigerator.
Lilia: Good for you! Now what should we eat?
Wayne: Why don’t we eat out?
Lilia: Again? Weren’t you just complaining that it’s too expensive to eat out?
Wayne: Not when you’re hungry.
How do you want your beef? - Bạn muốn thịt bò
của bạn như thế nào?
I want it to be very, very lean - Mình muốn nó nạc,
rất rất nạc
Bây giờ, hãy cùng luyện phát âm các cấu trúc trên nhé
giúp đỡ ai đó
do somebody a favour
sẵn sàng phục vụ
at one's service
- nhân tiện
by the way
chán ngán điều gì
sick and tired of something
thực sự
in fact
Listening
I'd like to reserve a table for dinner - Tôi muốn đặt
một bàn ăn tối
I can't stand him any longer - Mình không thể chịu
đựng hắn thêm nữa
Expression
: chọc tức
set somebody off
: mất bình tĩnh, nổi giận
lose one's temper
Đừng chọc giận anh ta. Anh ta rất dễ nổi
Eg: Don't set him off. He loses his temper easily.
giận.
: nổi cơn tam bành
throw a fit
Anh tôi nổi cơn tam bành khi tôi gọi
Eg: My brother threw me a fit when I called him a jerk.
anh ấy là đồ xuẩn ngốc.
: giữ mồm giữ miệng
keep one's mouth shut
Cô ấy không biết giữ mồm giữ miệng.
Eg: She doesn't know how to keep her mouth shut.
: làm ai mệt mỏi; đổ lỗi, trút giận lên ai
take it out on somebody
Sếp của tôi nổi
Eg: My boss got angry with the customer and he took it out on his secretary.
giận với người khách hàng và ông ấy trút giận lên thư ký của ông ấy.
: để ai đó được yên
leave somebody alone
- Cô ấy đau khổ sau cái
Eg: She was grieved after her husband's death. Just leave her alone.
chết của chồng mình. Hãy để cô ấy được yên.
not unless ... : no, unless ...
S + wish + (that) + S' + had + P2: ước một điều không có thật ở quá khứ
Tôi ước mình đã không đến trường muộn
I wish that I hadn't gone to school late this morning.
vào sáng nay.
No wonder you're livid - Thảo nào cậu giận cáu
tiết
xả hơi
let off some steam
làm bạn khổ sở
eat you alive
lừa
rip somebody off
phân biệt đối xử
raw deal
He flared up at me! - Ông ấy trút giận lên mình!
: mất bình tĩnh, bực bội, giận dữ
flare up at somebody/something
Anh ấy không có quyền bực bội với
Eg: He doesn't have the right to flare up at me like that
tôi như vậy.
: quan trọng hóa, chuyện bé xé ra to
make a mountain out of a mole hill
Tại sao bạn luôn chuyện bé xé
Eg: Why do you always make a mountain out of a mole hill?
ra to?
: trút giận, nổi giận, phẫn nộ
blow up at somebody
Anh ấy giận dữ và trút giận lên con chó của mình.
Eg: He got angry and blew up at his dog.
: chịu nhiều áp lực
to be under pressure
- Kỳ thi sắp đến, do đó, tôi chịu
Eg: The exam is coming, therefore, I am under much pressure.
nhiều áp lực.
: trút giận lên ai
vent one's anger on somebody
Tôi làm vỡ cốc và anh ấy
Eg: I broke the glass and he vented his anger on me right away.
trút giận lên tôi.
: đặc biệt, cụ thể
in particular
Cụ thể, đó là điều gì?
Eg: What is that in particular?
: hếch mũi, tỏ thái độ khinh khỉnh, khinh rẻ, coi thường
turn up one's nose at somebody
Cô siêu mẫu tỏ thái độ coi thường
Eg: The super model turned up her nose on the cleaner.
người quét dọn.
Listening
What's on your mind? - Cậu đang nghĩ gì vậy?
Expression
avoid somebody/something like the plague : to keep far away from someone or something
(tránh xa người/vật gì)
Khi anh ấy học trung học,
Eg: When he was in high school, he avoided girls like the plague.
anh ấy tránh xa các cô gái.
: Nhất trí! Chắc chắn!
You bet!
Listening
Hãy nghe audio sau và làm bài tập
Don’t forget to drop me a line! - Đừng quên viết
thư cho mình nhé!
Expression
- : giữ liên lạc với ai
keep in touch with somebody
Eg: Although she has moved to New York for many years, she still keep in touch with most of her
Mặc dù đã chuyển đến New York trong nhiều năm, cô ấy vẫn
high school friends in Vietnam.
giữ liên lạc với hầu hết các bạn trung học ở Việt Nam.
: mất liên lạc với ai
be out of touch with somebody
Tôi mất liên lạc với người bạn thân nhất của mình.
Eg: I'm out of touch with my best friend.
: viết thư cho ai
drop somebody a line
Eg: My friend in France often drops me a line.
: thông báo kịp thời cho ai
keep somebody posted
Eg: "Ok, I will keep you posted!", Mary said.
: mong đợi điều gì
look forward to doing something
Eg: We look forward to meeting you again in Ba Na Hill.
: nói thật là, thật sự
to be frank
Nói thật với cậu, mình không thích gã
Eg: To be frank with you, I don't like your boyfriend.
bạn trai của cậu.
Listening
Why don’t you have a heart-to-heart talk with her? -
Sao cậu không nói chuyện chân thành với cô
ấy?
Expression
: làm ai đó mất hứng, khó chịu
turn somebody off
Thái độ khó chịu của anh ấy làm tôi mất hứng..
Eg: His annoying attitude turns me off
= chat (trò chuyện)
have a chat
- = talk (trò chuyện)
have a talk
: cuối cùng là làm gì
end up doing something
Eg: Johny and Jimmy had a row. She ended up packing her clothes and moved out. Johny và
Jimmy cãi nhau. Cuối cùng cô ấy thu dọn quần áo và chuyển ra ngoài.
: chán ngán điều gì
to be fed up with something
Bạn cùng phòng của bạn hình
Eg: Your room-mate seems to be fed up with your complaint.
như đã chán ngán lời phàn nàn của bạn rồi.
: đã thường làm gì
used to do something
Tôi thường đi bộ tới trường,
Eg: I used to walk to school but I go to school by bicycle now.
nhưng giờ tôi đến trường bằng xe đạp.
Để hỏi thăm tình hình, ta sử dụng cấu trúc
How are things going?
: Thành thật là cách tốt nhất.
Honesty is the best policy
: ở chơi lâu quá đến mức không muốn tiếp nữa.
wear out (one's) welcome
Tom tới thăm gia đình nhà
Eg: Tom visited the Smiths so often that he wore out his welcome.
Smiths thường xuyên đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa.
Listening
I'm on diet to lose weight - Mình ăn kiêng để giảm
béo
I didn't sleep a wink last night! - Đêm qua mình
không tài nào chợp mắt được!
chợp mắt
Sleep a wink
Đêm qua, tôi không tài nào chợp mắt được.
Eg: Last night, I didn't sleep a wink.
- khắp cả
All over
khắp thế giới.
Eg: All over the world
bùn bẩn khắp người tôi.
I was covered all over with mud.
Break up chia tay
Cặp vợ chồng đó đã chia tay sau 25
Eg: The couple broke up after 25 years of marriage.
năm kết hôn.
đi nào, thôi nào, đi thôi, cứ thử đi
Come on
Đi nào, chúng ta sắp muộn đến nơi rồi.
Eg: Come on, we are going to be late.
Like + noun (= Look like + noun) giống, trông giống ai/cái gì.
Đôi mắt của anh ấy giống như bố anh ấy.
Eg: His eyes are like his father.
Cách sử dụng của ''like'' trong trường hợp này khác với ''as'', đằng sau ''as'' cũng là noun (danh
từ) nhưng để nói cái gì là thật hoặc đã là như vậy (nhất là khi nói về ngh ề nghiệp của ai đó hoặc
ta dùng cái đó như thế nào).
Vài năm trước tôi làm nghề lái xe khách.
Eg: A few years ago I worked as a bus driver.
Listening
I feel like a new person - Mình cảm thấy như một
người khác hẳn
Expression
Thực tế là, thực ra là
As a matter of fact
Eg:
Bạn sống ở đây à?
- Have you always lived here?
Thực ra tôi chỉ mới sống ở
- As a matter of fact I've only lived here for the last three years.
đây được 3 năm thôi.
- Cảm thấy thoải mái, hưng phấn
Like a million bucks
Mặc dù tôi bị
Eg: Although I have been sick for a few weeks, I feel like a million bucks today.
ốm mất mấy tuần nhưng hôm nay tôi cảm thấy rất là thoải mái.
Tiều tụy, mệt mỏi, trong tình trạng tồi tệ
Run down
Bác sĩ nói với tôi là
Eg: My doctor said I looked run down and ought to take some time to rest.
trông tôi rất mệt mỏi và nên dành thời gian nghỉ ngơi.
Cảm thấy hơi mệt, cảm thấy không khỏe
Feel under the weather
Tôi cảm thấy hơi mệt.
Eg: I feel under the weather.
Vượt qua, khỏi
Get over
Anh ấy phải mất nhiều năm mới
Eg: It took him years to get over the shock of his wife dying.
vượt qua được cú sốc vợ qua đời.
Lây bệnh, truyền bệnh
Give the bug to
Tôi không muốn lấy bệnh cho người khác
Eg: I don't want to give the bug to anyone.
I think I'm running a temperature - Anh nghĩ là anh
lên cơn sốt rồi
Expression
Lên cơn sốt
Run a temperature
Tôi nghĩ là tôi bị sốt rồi.
Eg: I think I'm running a temperature.
Thức khuya
Stay up late
Eg: Recently, I usually stay up late and cannot get up early in the morning of the day after.
Gần đây tôi thường thức khuya và không thể dậy s ớm vào sáng ngày hôm sau.
Ham mê, nghiện
To be addicted to st
Tôi bị nghiện hút thuốc.
Eg: I'm addicted to smoking.
- Ngừng làm gì đó
Quit doing st
Bạn có thôi việc không nếu bạn
Eg: Would you quit your job if you inherited lots of money?
được thừa hưởng rất nhiều tiền?
Chết, ngoẻo, về với Chúa.
Kick the bucket
Tôi không muốn thấy anh chết đâu.
I don't want you kicking the bucket.
Tôi không thể dừng được, không thể nào làm khác được.
I can't help it
Trong tình cảnh đó, bị như thế
To be in the chair
Bạn bị hư thế bao lâu rồi?
Eg: How long were you in the chair?
Take care of Chăm sóc
Bạn cần chăm sóc sức khỏe của mình.
Eg: You need to take care of your health.
Đảo ngữ với Not only....... but...... Không chỉ....mà còn...
Not only + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ + But + ...
Anh ấy không chỉ học giỏi
Eg: Not only is he good at English but he also draws very well.
tiếng anh mà còn vẽ rất đẹp.
Listening
Hãy nghe audio sau và làm bài tập dưới đây
Bài 1
Julie khuyên Davis, chồng của cô ấy nên ở nhà vì trông anh ấy không đ ược kh ỏe...
To be sound + adj: Có vẻ như là
Nghe tuyệt đấy!
Eg: That sounds great!
Thảo nào
No wonder
- Chở ai, cho ai đi nhờ xe
Give somebody a ride
Lên xe tôi đi và tôi sẽ đưa bạn về nhà.
Eg: Get on my bike and I will give you a ride home.
Listening
You have an iron stomach! - Dạ dày của cậu chắc
khỏe!
Expression
Khi muốn hỏi về một vấn đề nào đó đang xảy ra, chúng ta có th ể h ỏi:
Có chuyện gì thế?
What’s the matter?
Có vấn đề gì thế?
What’s the problem?
Chuyện gì đang diễn ra thế?
What’s going on?
Mặt khác
On the other hand
đi nặng
royal run
Tôi nghĩ là tôi bị đi nặng rồi đây.
Eg: I think I've got the royal run.
Listening
It wasn't just any snore! - Không phải chỉ là ngáy
thôi đâu!
Expression
kéo gỗ, ngáy
saw logs
Chồng tôi lúc nào cũng kéo gỗ khi
Eg: My husband is always sawing logs while I'm sleeping.
tôi đang ngủ.
lo lắng, lo ngại
to be concerned about
- Tôi lo ngại về thái độ của anh ấy đối
Eg: I'm concerned about his attitude towards women.
với phụ nữ.
* So sánh kép loại một mệnh đề
Cấu trúc này có nghĩa là: càng ....lúc càng......, hoặc càng ngày càng.....
S + be + tính từ ngắn + ER and tính từ ngắn + ER
Trời càng lúc càng tối.
Eg: It is darker and darker.
S + be + MORE and MORE + tính từ dài
Cô ta càng ngày càng đẹp.
Eg: She is more and more beautiful.
Nếu phía trước là động từ thì thế tính t ừ bằng trạng t ừ.
càng ngày càng tệ, khó chịu hơn
getting worse and worse
đưa cho ai cái gì
give somebody something
Bạn có thể đưa cho tôi quyển sách kia được không?
Eg: Can you give me that book?
để mà, dùng để chỉ mục đích
so that
Mệnh đề + SO THAT + S can/could/will/would + V ...
Tôi học hành chăm chỉ để tôi không trượt trong
Eg: I study hard so that I won't fail the exam.
kỳ thi.
để cho ai, cho phép ai làm gì
to let someone do something
Tôi để anh ấy đi.
Eg: I let him go.
không thể chịu đựng được khi phải làm gì đó
can't stand to do/doing something
Anh ấy không thể chịu được khi phải
Eg: He can't stand to wait (waiting) such a long time.
đợi lâu như thế.
- Listening
I think school is giving me hives - Mình nghĩ thi cử
làm mình nổi hết cả da gà
Expression
tinh thần bị căng thẳng
to be stressed out
Trông bạn có vẻ căng thẳng.
Eg: You looked stressed out.
muốn ai làm gì
want someone to do something
Tôi muốn anh biết được sự thật.
Eg: I want you to know the truth.
Listening
Hãy nghe audio sau và làm bài tập dưới đây
My head is stuffed up - Đầu mình đang bị căng lên
Expression
sổ mũi
runny nose
Cậu bị sổ mũi rồi đấy!
Eg: You've got a runny nose!
cho đến nay
so far
Cho đến nay chúng tôi đã kiếm được 32
Eg: So far we've made thirty-two thousand pounds.
nghìn bảng Anh.
Trong lúc chờ đợi
In the meantime
help someone do something giúp ai làm gì
Cô ấy đã giúp tôi lau nhà.
Eg: She helped me clean the house.
bôi kem chống nắng cho ai
slather someone in the sunscreen
- Mình bôi kem chống nắng cho con bé rồi.
Eg: I slathered her in the sunscreen.
ought to do something nên làm gì
Bạn nên lái xe cẩn thận hơn.
Eg: You ought to drive more carefully.
Listening
Hãy nghe audio sau và làm bài tập dưới đây
Bài 1
I've got a pretty tight schedule today! - Lịch làm
việc hôm nay của mình khá kín rồi!
pick up đón khách
Tôi sẽ đón anh ấy.
Eg: I'm going to pick him up.
dồn dập, chất đống, sắp đến hạn
cut it close
Eg: Driving 300 miles on one tank of gas was cutting it close, but we arrived safely. Lái xe
300 dặm với một thùng ga sắp cạn kiệt, nhưng chúng tôi cũng đ ến đ ược an toàn.
ngập cổ
to be up to someone's neck
Công việc của tôi ngập đầu ngập cổ.
Eg: I'm up to my neck in work.
Listening
Let's call it a day, shall we? - Chúng ta kết thúc ở
đây nhé?
Expression
ngừng làm một công việc gì sau khi dành suốt ngày để làm vi ệc đó
call it a day
Thôi nào, chúng ta nghỉ tay và về nhà thôi.
Eg: Come on, let's call it a day and go home.
mệt mỏi vì làm một việc gì đó (về sức lực)
to be tired from doing something
- Tôi mệt mỏi vì đi bộ khá lâu.
Eg: I'm tired from walking for a long time.
ghi giờ về
to clock out
Công nhân quên gì giờ về à?
Eg: The employee forgets to clock out?
thốt ra một tiếng thở dài
heave a sign
dừng, kết thúc
call it quits
Eg: The relationship had been going from bad to worse and we just decided it was time to call it
Mối quan hệ càng ngày càng tệ hơn và chúng tôi quyết định đã đến lúc để k ết thúc.
quits.
Tư tưởng lớn gặp nhau.
Great minds think alike.
Listening
Something might have come up - Có chuyện gì đó
đã xảy ra
Expression
có lẽ đã
might + have + P2
Có lẽ tối qua trời đã mưa nhưng tớ cũng
Eg: It may have rained last night, but I’m not sure.
không chắc lắm.
xuất hiện, có mặt
show up
Tôi mời anh ấy lúc 8
Eg: I invited him for eight o'clock, but he didn't show up until nine-thirty.
giờ, nhưng anh ấy không có mặt mãi cho đến 9 giờ 30.
xảy ra, xuất hiện
come up
Tôi đoán là đã có chuyện gì xảy ra rồi.
Eg: I guess something might have come up.
- Listening
I don't know how to break this to you! - Mình không
biết nên nói cho bạn chuyện này như thế nào!
ăn tươi nuốt sống
eat somebody alive
Mình sẽ ăn tươi nuốt sống bạn.
Eg: I'm gonna eat you alive.
Listening
James went out of business recently - James vừa
mới bị phá sản
Everything will work out just fine - Mọi việc sẽ
diễn ra tốt đẹp thôi
Expression
Vui vẻ lên, hăng hái lên
Cheer up!
đan những ngón tay lại để cầu may, chấp tay cầu nguyện, chúc may
keep fingers crossed
mắn
Tôi sẽ cầu chúc cho bạn may mắn.
Eg: I'll keep my fingers crossed for you.
Listening
Mình không thể nghĩ ngay ra được.
I can't think of it right off hand.
ôn lại, xem lại
to brush up on something
Mình sẽ ôn tập lại tiếng
Eg: I'm going to brush up on my English before travelling to London.
Anh trước khi đi Luân Đôn.
I thought you were well-off - Mình tưởng cậu giàu
lắm mà
- Someone has a crush on Jenny - Ai đó đang phải
lòng Jenny
phải lòng ai, mê ai
to have a crush on someone
Peter phải lòng cô ấy.
Eg: Peter has a crush on her.
gạt bỏ, bác bỏ
to turn down
Tại sao cậu lại gạt bỏ
Eg: Why did you turn down the invitation to Kate and Joe's wedding?
lời để nghị đến lễ cưới của Kate và Joe?
I heard you're going out with Jane - Mình nghe nói
cậu sẽ đi chơi với Jane
Thẳng thắn mà nói
To be frank
Thành thật mà
Eg: To be perfectly frank with you, I don't think she's the woman for the job.
nói với cậu, mình không nghĩ cô ấy là người phụ nữ cho công vi ệc.
yêu ai mãnh liệt, yêu đến chết
to love somebody to death
Anh yêu em đến chết.
Eg: I love you to death.
yêu ai thật nhiều
be head over heels in love
Mình sớm nhận ra mình đã yêu
Eg: I soon found myself head over heels in love with this girl.
cô gái này rất nhiều.
Listening
There is plenty of fish in the sea - Biển rộng sông dài
lo gì không có cá
I can't get it off my mind - Mình không thể gạt nó
ra khỏi tâm trí
nguon tai.lieu . vn