Xem mẫu

  1. NHÓM THỰC HIỆN WIN 1
  2. DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 2
  3. Giới thiệu công ty I. Môi trường vi mô II. Môi trường vi mô III. Thị trường mục tiêu IV. Đối thủ cạnh tranh V. Chiến lược sản phẩm VI. Chiến lược giá VII.Chiến lược phân phối VIII.Chiến lược chiêu thị IX. Mục tiêu chiến lược 3
  4. _ Thành lập ngày 29/08/2002, tiền thân là công ty 100%  vốn đầu tư nước ngoài.  _ Tháng 05/2007, Eurowindow đã chính thức chuyển đổi  sang hình thức công ty cổ phần theo luật đầu tư mới. _ Sản phẩm chính: là cửa sổ, cửa đi, vách ngăn bằng vật  liệu u­PVC cao cấp và các loại cửa nhôm, vách nhôm  kính lớn tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu. Ngoài ra,  Eurowindow còn cung cấp các loại cửa cuốn, cửa tự động,  hộp kính, kính an toàn, sắt uốn nghệ thuật.
  5. 2. Các rủi ro 1. Các cơ may
  6. 2. Các điểm yếu 1. Các điểm mạnh _ giá sản phẩm cao _ qui trình phân phối còn gặp phải một số vấn đề _ chưa đồng bộ trong khâu quản lý
  7. Sản phẩm  Eurowindow thíc THỊ TRƯỜNG h hợp với nhiều MỤC TIÊU CỦA loại công trình EUROWINDOW như biệt thự, LÀ CÁC THÀNH chung cư, toà PHỐ LỚN, CÁC nhà văn phòng, KHU ĐÔ THỊ khách sạn hoặc MỚI HIỆN ĐẠI trung tâm thương mại.
  8. ASIANWINDOW NWP  + ưưu iđiểm + u đ ểm: _ chất lượng tốtẩm đa dạng về chất liệu, mẫu _ Sản ph mã khá ế độ bảo hành cụ thể _ có ch phong phú _ Sản phẩm đạt chất lượng tốt _ sản phẩm đa dạng về chất liệu + nhược điểm + nhược điểmmô sản xuất nhỏ _ qui _ kinh nghithànhạcaong lĩnh vực chưa sâu _ giá ệm ho t độ _ hạn chế về mẫu mã _ người tiêu dùng chưa biết đến nhiều _ qui mô nhỏ
  9. TÍNH ƯU VIỆT CỦA SẢN PHẨM CHÚNG TÔI  TÍNH ỔN ĐỊNH CAO,TOÀN THÁI AN KHÔNG CONG VÊNH CO NGÓT SINH CHÁY HIỆU QUẢ KINH TẾ CAO KHI SỬT ỤNG TÍNH CÁCH ÂM CÁCH NHIỆ D ĐA DẠNG KÍCH THƯỚC VÀ MÀU SẮC Đặt sự lựa chọn của mình vào cửa sổ Eurowindow, Cửa sổ Eurowindow mang lại cho bạn cảm bạn đã góp phần thiết thực bảo vệ môi trường, bảo giác khực sự dbản thân và thế t khôngng lai. thỏe cho ễ chịu trong mộ hệ tươ gian vệ sức yên tĩnh và ấm áp CẤU TRÚCA GN VỮNG MÀU SCO TƯƠI SÁNG CỬ BỀ Ỗ CONG VÊNH ẮC NGÓT BẠC MÀU
  10. Cửa sổ 2 cánh mở quay raổ mở quay vt o   cửửa sổ mở trượ à C a s ngoài hoặc  Đặc điểm Đậtt liêum ấu thành Vậ điử s V ặc liêu c ổ có thể m _ Cánh cểacấu thànhở theo hai (1 cánh, ặc quay lật trong ho 2c, 3c, 4c) mở hất (1c, 2c) ch-đóng mở quayảnh trong - ếThanh uPVC (khuôn _ Thanhm ở ko (khuôn độ là uPVC vào (1 cánh, 2c) Đặct điệukhung ko gian và vào Vậhửởng ấuật góc 10-15 độ cli ểlà mở l thành hoưca, c đến cánh). c ặa,mkhung cánh). ử trong. uPVC (khuôn - _Thanhtíchộppgia ng ườasử Phùệhợp h ớửtậụ cc củcửa, diThép mở iậtd p quánng. --Chế độ v ộl gia trong đảm Thép hs vào ường. n _ dkhungủa(kính điơơn,thcăn ụngKính (kính đViệ ộộp b- Kính ngườ n,choNam. căn ựcánh). -ảo c phòng thoáng h p s thông - -Khi Độhộp giancgiữ được vẻ Thép nhn mởẫ cao, ng.nh phòng a ưng v không ả _ đóng toàn ườ kính). kính). h-ưởngệgioăngơtn, ưgian và kínH (kính đ ắ caoộtránh -- Hệ ếượch m a,su Kính đgioăngcaohsu képgió đáo, tránh tránhồđ nthờinguy cơ hưởng không p dập, đ ng không ảnh diệnảmệbp,ử ặộ ngđcphùcăn kính).vi ậ ảm đccácệtồủkín,ần đ n d đ s o tríụbi đ ộđạc g tíchcả đ d ảkín, khít. a đkép bài b o gió ế - Hửợgioăngkiện ử dụkhí: cệ p phụ ệc kimkép h Hệ ư rèm cao su ng -khít. phòng. cho vicửa,sđèn bàn... a nh - đảtmiốbhđađớikiệncaonắm,ạn ĐảạHcáco vộểkín,tay âm,h ch ệả toà nhàng nhà khí: Phùt phđi m, khít. _ -mbảợp ụ nhcách bị o tính ữ kim cáchếnhiụảkitínhmởkín,ngoài. - Hệng. b cogianđộ tay nắm, ch khôngủa hãng ROTO, khoá..con lăn, bên khít tầ ảm ệt vàn kim khí:cách ệ cách âm, ph _ chốt Đ G-U và củ khít cao. ch_ tệđa điả m,hãng ắ nhiđảm đ ể kín, tay n ốt cao.khoá..bộ oacách âmm, khoá.. củaệhãng ROTO, G- cách nhi G-U. ROTO, t U
  11. Cửa đi mở quay (1c, 2c) bằng Vật cliệuểmấuthành: Vật c điu cấu thành: Đ ặ đi m Đặ li ệ ể c Cửa đi mở trượt (2c, 4c) và xếp pano hoặc kính --Thanh uPVC (khuôn Đảm b uPVC. âm, Có tính cách - Thanh ảo độ cách âm, trượt (4c) cửa, khungtđvàkín, khít. -cThép hệệ cánh). kín, cách nhi ột, gia độ ng. ách nhi p ộ cườ Kính hộ gia cườ ộ -khít cao. pmở ơn, hng. --Thép (kính đ không p Khi đóng --Kínhưởlàmđơn, hộp kính). (kínhđếừ không Đ ượ ảnh h c ng t n profile kính). hình n tích sử địnhvà diệ có kích -gian gioăng cao su Hệ Hệ gioăng cao su kép -thướcủớn, vững chắc. dụng c l a căn độ kín, kép đảm bảophòng. đảm bảđượkích thcơ c, - Tránh o độ kín, khít. Đa dạng c nguy khít. phụ kiện kim ướ Hệ dáng, phù hợp -gió uập. kiểdphụ kiện kimkhí: - Hệ đa điểm, bản lkhí: chốt phép làm cánhề - ới nhiề kiể vCho Chốt conulăn, u kiếnủa tay 3D,atay nắm, khoá...c cử có kích thước lớn. trúc. khóa.. nắm, ROTO, G-U, hãng hãng cả thấp của so - Thích hợp hơn - Giá ROTO, G-U, với tập Wới các loại cửa đi v inkhaus. ụng của quán sử d Winkhaus. khác Eurowindow Nam -ngườvật ệt u khác. Các i Vi liệ
  12. Vách ngăn tấm uPVC Vách ngăn kính
  13. Kính an toàn có khả năng chiu được va đập mạnh, vẫn đứng vững trong khung cửa ngay cả khi kính đã bị đập rạn vỡ, góp phần ngăn chặn có hiệu quả sự thâm nhập từ bên ngoài.
  14. công ty còn nhập khẩu nguyên chiếc một số sản   phẩm cửa tự động của hãng GE­ZE và G­U, CHLB  Đức Cửa aựtrđộngự đt tng độcánh GEZE Cử t Cửattrượ ộ ự 2 ngcánh GEZE ượ t xoay tròn 3 G-U
  15. _ MỨC GIÁ SẢN PHẨM CỦA CHÚNG TÔI PHỤ  THUỘC VÀO KÍCH THƯỚC CỬA (CHIỀU RỘNG,  CHIỀU CAO) VÀ DÒNG SẢN PHẨM _ ĐỐI VỚI 2 DÒNG SẢN PHẨM ASIAWINDOW  VÀ VIETWINDOW CÓ MỨC GIÁ THẤP HƠN  EUROWINDOW NHƯNG CHÚNG TÔI VẪN ĐẢM  BẢO CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM. _ CÁC BẠN VUI LÒNG THAM KHẢO GIÁ TẠI  CÁC SHOWROOM VÀ CỬA HÀNG CỦA  EUROWINDOW CHÍNH HÃNG
  16. 1 2000 1000 2.00 1,951,000 2,309,000 Đơn giá Đơn giá Kích thước 2.64 ện tích Di 2 2200 (mm) 1200 1,748,000đơn 2,094,000 p kính hộ kính CỬA SỔ 4 CÁNH (2c MỞ TRƯỢT, 2c CỐ Đại sản phẩm Lo ỊNH) 3 STT 2400 1400 3.36 1,592,000 1,928,000 4 2600 1600 4.16 1,468,000 1,794,000 Rộng (W) Cao (H) (m2) (VND/m2) (VND/m2) 1 1000 1000 1.00 2,785,000 3,108,000 2 1200 1200 1.44 2,378,000 2,687,000 CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ QUAY VÀO PHẦN CỬA SỔ TRONG HOẶC QUAY LẬT 3 1400 1400 1.96 2,083,000 2,381,000 41 1600 1600 2.56 1.00 1,860,000 2,148,000 1000 1000 2,105,000 2,439,000 1 500 1000 0.50 2,930,000 3,238,000 2 1200 1200 1.44 1,812,000 2,129,000 2 600 1200 0.72 2,515,000 2,811,000 CỬA SỔ 1 CÁNH MỞ QUAY VÀO TRONG HOẶC QUAY LẬTRƯỢT CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ T 3 700 1400 0.98 2,211,000 2,498,000 3 1400 1400 1.96 1,599,000 1,903,000 4 800 1600 1.28 1,979,000 2,258,000 14 1000 1000 1.00 2.56 2,552,000 2,874,000 1600 1600 1,437,000 1,731,000 2 1200 1200 1.44 2,177,000 2,484,000 CỬA SỔ 2 CÁNH MỞ QUAY RA 1 1500 1000 1.50 2,018,000 2,382,000 NGOÀI 3 1400 1400 1.96 1,906,000 2,203,000 4 1600 1600 2.56 1,703,000 1,990,000 2 1800 1200 2.16 1,736,000 2,077,000 CỬA SỔ 3 CÁNH (2c MỞ 1 500 1000 0.50 2,702,000 3,009,000 TRƯỢT, 1c GIỮA CỐ ĐỊNH) 23 600 1200 0.72 2.94 2,317,000 2,613,000 2100 1400 1,531,000 1,856,000 CỬA SỔ 1 CÁNH MỞ QUAY RA NGOÀI HOẶC MỞ HẤT 3 700 1400 0.98 2,037,000 2,323,000 4 2400 1600 3.84 1,376,000 1,688,000 4 800 1600 1.28 1,823,000 2,102,000
  17.  Cả nước có trên 20 show room tại các thành phố lớn  như Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, ….
  18. Trong năm 2008, doanh số của Eurowindow là 475   tỷ 483 triệu đồng, lợi nhuận đạt khoảng 93 tỷ đồng  (mức tăng trưởng 60%) Trong 5 năm tiếp theo, công ty Eurowindow đưa   mục tiêu là  đạt mức tăng trưởng 80%, đạt doanh số  850 tỷ, lợI nhuận đạt 119 tỷ.  Trong 5 năm tớI, Eurowindow còn xây dựng mục   tiêu bổ sung thêm dòng sản phẩm cửa gỗ theo tiêu  chuẩn và chất lượng Châu Âu. 
nguon tai.lieu . vn