Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH --**-- -- GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Diệp Tp. HCM, ngày 28 tháng 05 năm 2012 ,
  2. Lớp 09QK QK3 Nhóm thực hiện: 1. Pheuyavong Oudmvilay (Xơ) 2. Phomsavat Vilakone (Ai Béo) 3. Saiyasid Phonesavanh (Sáu) 4. Phomkenthao Phouthly (Noi Na) . 5. Phạm Vũ Kim Hằng 6. Phan Thị Thúy Hằng 7. Phan Thị Ánh Hồng 8. Thòng Phùng Lìn 9. Võ Thị Tuyết Mai 10. Nguyễn Thành Nhật 11. Lê Thị Kiều Oanh 12. Nguyễn Thu Thảo 13. Nguyễn Trần Minh Thư 14. Lâm Việt Thuấn 15. Nguyễn Ngọc Phương Thúy 16. Lương Ngọc Phương Thủy 17. Nguyễn Văn Trương 18. Huỳnh Minh Tuấn
  3. ội dung :
  4. ớp 09qk3 heuyavong Oudmvilay (Xơ) 10. Nguyễn Thành Nhật homsavat Vilakone (Ai Béo) 11. Lê Thị Kiều Oanh aiyasid Phonesavanh (Sáu) 12. Nguyễn Thu Thảo homkenthao Phouthly (Noi 13. Nguyễn Trần Minh Thư Na) 14. Lâm Việt Thuấn hạm Vũ Kim Hằng 15. Nguyễn Ngọc Phương Thúy Phan Thị Thúy Hằng 16. Lương Ngọc Phương Thủy han Thị Ánh Hồng 17. Nguyễn Văn Trương hòng Phùng Lìn 18. Huỳnh Minh Tuấn Võ Thị Tuyết Mai
  5. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ hái niệm năng lực lõi. niệ lự lõi. ăng lực lõi có thể định nghĩa là khả năng làm tốt n thể khả ột việc nào đó, khả năng kinh doanh có hiệu quả n việ khả hiệ quả ong một lĩnh vực hoặc theo một phương thức nào hoặ phương thứ ói một cách nôm na, có thể diễn đạt năng lực lõi nh thể diễ trường, thế trường, là thế mạnh của doanh nghiệp. nghiệ
  6. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Khái niệm năng lực lõi. lõi. C.K.Prahalad và Gary Hame, hai ông cho rằng “Năng lõi” là một trong những nguồn lực quan trọng nhất để nhữ nguồ trọ nhấ nên sự độc quyền và đây là một lợi thế mang tính chất n quyề thế chấ tảng giúp Công ty đứng vững trên thị trường vì nó rất k thị trường bị các đối thủ cạnh tranh sao chép nhằm gây ảnh hưở thủ nhằ đến vị thế cạnh tranh của Công ty. thế ty.
  7. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Khái niệm năng lực lõi. Hamel và Prahalad đưa ra ba thử nghiệm dưới đây để th thử nghiệ ưới rằng liệu chúng có phải là năng lực lõi hay không: liệ phả không:
  8. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Khái niệm năng lực lõi. Một là, Sự thích hợp: năng lực ph ải mang đến cho khá phả hàng những giá trị có sức ảnh hưởng mạnh đến quá tr nhữ trị ưởng lựa chọn sản phẩm hoặc dịch v ụ c ủa b ạn. Nếu không, nó chọ phẩ hoặ không thay đổi được v ị trí cạch trạnh c ủa bạn, và năng ược trạ đó không phải là năng lực lõi; phả lõi;
  9. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ hái niệm năng lực lõi. Hai là, Khó bị sao chép: năng lự lõi phải khó bị sao chép. Cun ực hững sản phẩm tốt hơn đối thủ c cạnh tranh, khi đối thủ cạnh tran ạn sao chép được sản phẩm của bạ thì bạn đã có đủ thời gian để c ạn ó. luôn là người dẫn đầu và giữ vững được vị thế cạnh tranh trê ường;
  10. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Khái niệm năng lực lõi. Ba là, Sự áp dụng rộng rãi: là yếu tố giúp bạn xâm nhập được vào u thị trường lớn nhiều tiềm năng nh nhưng nếu nó chỉ xâm nhập được vài thị trường nhỏ hẹp thì sự thành công trong những thị trường không đủ để xem đó là năng lực lõi lõi.
  11. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Khái niệm năng lực lõi. niệ lự Tay nghề chuyên môn: là tất cả các kiến thức, công nghệ năng và kinh nghiệm để vận hành doanh nghiệp trên cơ n phát huy tính đặc thù của doanh nghiệp
  12. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Khái niệm năng lực lõi. Tay nghề tìm ẩn: tất cả các kiến thức, công nghệ kỹ năng và k n nghiệm tích lũy từ việc sử dụng năng lực lỗi và tay nghề chuyên m trước nay của doanh nghiệp mà chưa được tận dụng hết. Tay n chuyên môn khơi dậy năng lực lõi của doanh nghiệp
  13. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Định vị. Định vị là chiếm trong tâm tưởng của khác hàng một vị thế cao ng oặc khác lạ hơn so với các vị thế của những đối thủ cạnh tranh ế oanh nghiệp
  14. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Định vị. a. Định vị kiến thức Trước khi thực hiện một bước đi nào đó, doanh nghiệp cần xác đ õ mình hiểu như thế nào và cần có thêm những kiến thức gì để c ranh trên thị trường muốn hướng đến.
  15. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Định vị. . Định vị vùng có thể cải tiến Định vị kiến thức rõ ràng phải đượ xem là một phần không thể thiếu ược ệc xây dựng chiến lược kinh doanh. Nhưng xác định được cái mình biết iết vẫn chưa đủ. Để thành công trong tình hình luôn biến đổi nhanh chó iện nay, doanh nghiệp phải liên tục c tiến. cải
  16. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Định vị. . Định vị vùng có thể cải tiến Phải luôn xác định là với vị trí hiệ tại của mình trên thị trường (định ện hẩm dịch vụ) và với những cái mình biết và có thể biết (định vị kiến th ần và có thể làm những gì để cải tiế Ba công tác định vị này phải luô ến. hực hiện kết hợp với nhau khi xây dựng chiến lược kinh doanh. ng
  17. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ nh vị. . Định vị vùng có thể cải tiến Bên ngoài, doanh nghiệp có thể cải tiến khâu phân phối, cách tiếp iá bán hấp dẫn hơn... Bên trong, doanh nghiệp có thể cải tiến quy trình sản xuất, cách q ý, cách tuyến dụng và giữ nguồn nhân lực... Quan trọng là phải địn ược những chỗ cần cải tiến phù hợp với vị trí và khả năng của mình. p
  18. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Vai trò của năng lực lõi: - Nguồn tạo ra lợi thế cạnh tranh trong hoạt động sản xuất, k oanh. - Giúp giảm thiểu rủi ro trong việc xây dựng mục tiêu và hoạch đ hiến lược, góp phần quyết định vào sự thành bại của các dự án. ự
  19. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Ví dụ về năng lực lõi của công ty cà phê Trung Nguyê a clip) Để đạt được các chiến lược, mục tiêu đó, Trung Nguyên phải biết v ụng năng lực lõi của chính mình đó là: Thứ nhất, nguồn nguyên liệu “ hạt cà phê” Thứ hai, công nghệ sản xuất hi đại nhất thế giới hiện Thứ ba, chiến lược phân phối
  20. CÁC KHÁI NIỆM TỔNG QUÁ Ví dụ về năng lực lõi của công ty cà phê Trung Nguyê a hứ nhất: Nguồn nguyên liệu “hạt cà phê”: t Điều khác biệt nhất của Trung Nguyên đối với tất cả các quán c ại thời điểm công ty mới khởi nghi đó là giúp cho khách hàng nghiệp ược “chất” của cà phê, thấy đượ sự khác biệt đặc trưng giữa c ược obusta và Arabica, giữa Culi Robusta và cà phê Sẻ, cà phê Chồn..
nguon tai.lieu . vn