Xem mẫu

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS . PHẠM MINH HÀ THUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN THÉP 2 THIẾT KẾ KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG ,1 NHỊP ( KHUNG ZAMIL) A. THIẾT KẾ XÀ GỒ MÁI: Xà gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm mái, lớp cách nhiệt và trọng lượng bản thân của xà gồ. Lớp mái và xà gồ được chọn trước theo tài liệu “ Pre – Engineered Buildings Design Manual “. Sau đó được kiểm tra lại theo điều kiện bền và điều kiện biến dạng của xà gồ. ­ Tấm lợp mái : (single skin panels) hình dạng tấm lợp mái chọn như sau: Có các thông số kỹ thuật : Chiều dày (mm) 0,7 Trọng lượng 1 tấm (kG/m2) 6,59 D.tích 1tấm (m2) 8,39 Tải trọng cho phép (kN/m2) 1,96 SVTH : NGUYỄN VĂN THÁI ­ LỚP 2002X3 ­Trang: 1 ­ ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS . PHẠM MINH HÀ 10 10 31 31 213 213 213 213 213 1065 Type " F " steel panel ­ Lớp cách nhiệt: ­ Xà gồ : Ta chọn xà gồ hình chữ “ Z “ ở bên trong và 2 xà gồ hình chữ “ C ” ở ngoài biên nhằm làm tăng ổn định cho mái. • Hình dạng và các thông số của xà gồ chữ “ Z “ Chọn tiết diện xà gồ là tiết diện chữ Z (là loại xà gồ được chế tạo từ thép cán nguội). Tiết Ix Wx diện (cm4) (cm3) 200Z17 358,8 35,88 Iy Wy Trọng Chiều Diện (cm4) (cm3) lượng dày tích (kg/m) (mm) (cm2) 49,86 7,01 4,74 1,75 6,04 Tải trọng cho phép (KN) 16,44 1.75 1.75 60 Xà gồ chữ Z(200Z17). Xà gồ chữ C(180ES20). Tiết diện Jx (cm4) Wx Jy Wy (cm3) (cm4) (cm3) Trọng Chiều Diện L lượng dày tích (mm) (kg/m) (mm) (cm2) SVTH : NGUYỄN VĂN THÁI ­ LỚP 2002X3 ­Trang: 2 ­ ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS . PHẠM MINH HÀ 180ES20 491,7 49,17 73,73 12,12 6,11 2,0 7,8 20 1. Tải trọng tác dụng lên xà gồ : Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm : tải trọng tôn lợp mái, tải trọng lớp cách nhiệt, tải trọng bản thân xà gồ và tải trọng do hoạt tải sửa chữa mái. Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là : 1,5 m Khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt phẳng mái là :cos8,530 1,52m. (Độ dốc i = 15 = 8,53o). a.Tĩnh tải : Vật liệu mái 1 lớp tôn lợp mái Xà gồ mái 200Z17 Xà gồ mái 180ES20 Bọt thuỷ tinh cách nhiệt b . Hoạt tải: Hệ số vượt tải 1,05 1,05 1,05 1,2 Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2) 6,59 4,74 6,11 10 Tải trọng tính toán (kG/m2) 6,92 4,98 6,416 12 Hoạt tải sử dụng lấy ptc = 30 kG/m2 với hệ số vượt tải n = 1,3 ptt = 30.1,3 = 39 kG/m2. Tải trọng tác dụng lên xà gồ 200Z17: qtc = (6,59 + 10 + 30). cos8,530 + 4,74 = 75,56 (kG/m). qtt = (6,92 + 12 + 39). cos8,530 + 4,74.1,05 = 93,01(kG/m). 2 . Kiểm tra lại xà gồ đã chọn : Xà gồ dưới tác dụng của tải trọng lớp mái và hoạt tải sửa chữa được tính toán như cấu kiện chịu uốn xiên. Ta phân tải trọng tác dụng lên xà gồ tác dụng theo 2 phương với trục x­x tạo với phương ngang một góc q.sina q = 8,53o (Độ dốc i = 15). q.cos q.sin q q.cosa SVTH : NGUYỄN VĂN THÁI ­ LỚP 2002X3 ­Trang: 3 ­ ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: TS . PHẠM MINH HÀ a. Kiểm tra với xà gồ chữ “Z” Tải trọng tác dụng theo các phương x­x và y­y là tc x tc y qtc .sin qtc .cos 75,56.sin8,530 75,56.cos8,530 11,2 kG/m. 74,72 kG/m. tt x tt y qtt .sin qtt .cos 93,01sin8,530 93,01.cos8,530 13,79 kG/m. 91,98 kG/m. *Theo điều kiện bền: Mx My td x y Wx Wy cf c = 1 hệ số điều kiện làm việc. f =2150 kG/cm2 : cường độ của thép xà gồ Xà gồ tính toán theo 2 phương đều là dầm đơn giản 2 đầu tựa lên xà ngang mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp. Ta có : Mx My qy tt .B2 8 qx tt .B2 32 91,98.6002.10 2 8 13,79.6002.10 2 32 41391,98 kG.cm 1551,8 kG.cm. qy qx 6000 3000 3000 My Mx Sơ đồ tính xà gồ theo phương x­x và y­y: 41391,98 1551,8 td x y 35,88 7,01 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn