Xem mẫu

TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM KHOA XÂY DỰNG BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH THUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM Sinh viên thực hiện : Nguyễn Quốc Tân. Lớp : TCDK 13B Mssv : 13D3208386 Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 1 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh I. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ : Thiết kế sàn sườn toàn khối có bản loại dầm . SỐ LIỆU CHO TRƯỚC: ­ Sơ đồ sàn : Sơ đồ II ­ Kích thước : + l1 = 2,1 (m) + l2 = 4,8 (m) ­ Hoạt tải tiêu chuẩn: Pc = 600 (kG/m2), np=1,4 ­ Sơ đồ sàn như hình vẽ: II. TÍNH TOÁN SÀN: 1. Phân loại bản sàn: Xét tỉ số l2 1 4.8 2.1 2.3 2 xem bản làm việc theo một phương. Ta có sườn toàn khối có bản loại dầm.Các dầm qua trục B,C là dầm chính,vuông góc với dầm chính là dầm phụ. Cắt một dải bản rộng 1m, vuông góc với dầm phụ và được xem là các dầm liên tục. Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 2 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh 2. Lựa chọn kích thước cấu kiện: a. Bản: Xác định sơ bộ chiều dày của sàn: hb D *l1 1.1*2100 77(mm). Chọn hb 80(mm) b. Dầm phụ: Xác định kích thước của dầm phụ: ldp l2 4.8m: Nhịp dầm phụ. ­ Chiều cao dầm phụ: hdp (20 :12)*ldp (20 :12)*4800 240:400(mm) Chọn hdp 400(mm). ­ Bề rộng dầm phụ: bdp (0.3:0.5)*hdp (0.3:0.5)*400 120:200(mm) Chọn bdp 200(mm). c . Dầm chính: Ta có: ldc l1 *3 2.1*3 6.3(m) Chiều cao: hdc (12:8)*ldc (12:8)*6300 525:787(mm) Chọn hdc 600(mm) Bề rộng : bdc (0.3:0.5)*hdc (0.3:0.5)*600 180:300(mm) Chọn bdc 300(mm) 3. Sơ đồ tính : Cắt theo phương cạnh một dải có chiều rộng b=1m xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp,gối tựa là tường biên và các dầm phụ. Bản sàn được tính theo sơ đồ kồ khớp dẻo,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa. ­ Nhịp giữa : lg l1 bdp 2100 200 1900(mm) ­ Nhịp biên : lb l1 1 2 dp 1b 1 hb 2100 1 200 1 200 180 1940(mm) 4. Tải trọng tính toán phân bố trên bản sàn : Tải trọng tính toán : q g p ­ Tĩnh tải tính toán g : Cấu tạo các lớp sàn : Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 3 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh Lớp cấu tạo Gạch bông Vữa lót BTcốt thép Vữa trát Tổng cộng (Kg/m3 Chiềudày ) (mm) 2000 0.01 1800 0.02 2500 0.08 1800 0.02 Hệ số độ tin cậy củaTải trọng 1,2 1,3 1,1 1,3 Trị tính toán g (Kg/m2 ) 24 46.8 220 46.8 337.6 ­ Hoạt tải tính toán p : p ptc *np 600*1.4 840(kG/m2) ­ Vậy tải trọng tính toán là : q g p 337.6 840 1177,6(kG/m2) Tải trọng tính toán cho bản rộng 1m là : q=1177,6(kG/m2)=11.77(kN/m2) 5. Xác định nội lực bản sàn ( theo sơ đồ biến dạng dẻo ) : ­ Mômen ở nhịp biên và gối thứ 2 : Mnb Mg2 ql2 11.77*1.942 11 11 4.02(kNm/m) ­ Mômen ở nhịp giữa và gối giữa : Mng Mgg ql2 11.77*1.92 16 16 2,65(kNm/m) Đồ Án Bê Tông Cốt Thép I Trang 4 TRường Đại Học Kiến Trúc T.P Hồ Chí Minh 6. Tính cốt thép : Bê tông cấp độ bền B15 có Rb =8,5Mpa Cốt thép bản sàn CI có Rs =225MPa Chọn a0 = 1,5 cm h0 = 8 ­ 1,5 = 6,5 cm M Ta có : m = Rbbh0 ­ Tại nhịp biên gối biên : Mb 4.02*106 R bh2 8.5*1000*652 mb 0.11 Tra bảng ta được : b 0.12, b 0.940 Diện tích cốt thép cần thiết: As M 4.02*106 Rs h0 225.0,940.65 292.4(mm2) ­ Tại nhịp giữa gối giữa : Mg 2.65*106 R bh2 8.5*1000*652 mg 0.07 Tra bảng ta được: g 0.08, g 0.960 Diện tích cốt thép cần thiết: As M 2,65*106 Rs h0 225.0,960.65 188,7(mm2) ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn