Xem mẫu
- Thuế và Quản lý
thuế TNCN
Ths. Âu Thị Nguyệt Liên
- HỆ THỐNG THUẾ
HỆ THỐNG QUẢN LÝ
THUẾ
HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH
- Tổ chức bộ máy quản lý
THUẾ
thuế (Cơ cấu tổ chức; CBCC
thuế)
- Các chính sách thuế
(Bao gồm CQ Thuế và Hải quan)
(Chính sách thuế nội địa và
- Các qui trình, biện pháp
xuất nhập khẩu)
quản lý thuế
- Cơ chế thực hiện - Các định chế khác liên quan
- 1. Những vấn đề chung về thuế
Cơ sở pháp lý :
Quốc hội - Luật hoặc Bộ luật.
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Pháp lệnh
Chính phủ Nghị định của Chính phủ
Quyết định, Chỉ thị của Thủ tướng CP
Bộ Tài chính Thông tư
Văn bản quy phạm pháp luật
Chỉ thị, Quyết định của Bộ trưởng BTC
- Mối quan hệ giữa Hệ thống Thuế với
Bộ Tài chính và UBND các cấp
BỘ TÀI CHÍNH
HỆ THỐNG
THUẾ NHÀ NƯỚC
TỔNG CỤC THUẾ
UBND TỈNH,
CỤC THUẾ (64)
THÀNH PHỐ
CHI CỤC THUẾ
UBND QUẬN,
(660)
HUYỆN
- 1. Những vấn đề chung về thuế
Bộ máy tổ chức về thuế :
Hệ thống thu nội địa (Thuế Nhà nước)
Hệ thống thu thuế XNK (Hải quan)
- Mô hình quy trình xử lý tờ khai mã vạch
Tại Cơ quan thuế
Tại Doanh nghiệp
Tờ khai
mã vạch
Phần mềm
Nhận tờ
khai thuế
Phần mềm
(NTK)
Hỗ trợ kê
khai thuế
(HTKK)
QHS
TIN QLT
h t t p:/www w .gdt.gov.vn
/ w w.gdt .gov.v n
T h u ế N h à n ư ớ c
- Hỗ trợ người nộp thuế:
http://www.gdt.gov.vn
http://www.tncnonline.com.vn
Đăng ký thuế Mã số thuế
Quyết toán thuế TNCN: goi thong tin qua internet
http://nhantokhai.gdt.gov.vn
Ke khai dien tu
Ứng dụng KIOSK tra cứu thông tin
thuế
WWW.mof.gov.vn; www.chinhphu.vn;
- 1. Những vấn đề chung về thuế
Các yếu tố cấu thành một sắc thuế :
Tên gọi
Đối tượng nộp thuế và đối tượng được miễn
thuế
Cơ sở thuế (tax base)
Mức thuế, thuế suất
Chế độ miễn, giảm thuế
Trách nhiệm, nghĩa vụ của đối tượng nộp thuế
Thủ tục kê khai, thu nộp, quyết toán thuế
- 1. Những vấn đề chung về thuế
Các sắc thuế hiện hành :
1. Thuế giá trị gia tăng (GTGT),
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB),
3. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (XNK),
4. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN),
5. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN),
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp,
7. Thuế nhà đất,
8. Thuế chuyển quyền sử dụng đất,
9. Thuế tài nguyên.
10. Thuế môn bài.
- Thuế thu nhập cá nhân
(TNCN)
thuế trực thu
đối tượng nộp thuế là cá nhân có thu nhập
Cá nhân có thu nhập cao đóng thuế nhiều
Cá nhân cùng thu nhập nuôi dưỡng nhiều
người đóng thuế thấp hơn cá nhân nuôi
dưỡng ít người hoặc độc thân
- VĂN BẢN PHÁP QUY
Luật thuế TNCN số 04/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của
Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ 2
Lệnh số 13/2007/LCTN ngày 05/12/2007 của Chủ tịch
nước công bố Luật thuế TNCN
Nghị định số 100/2008/NĐCP ngày 8/9/2008 quy
định chi tiết thi hành Luật thuế TNCN của Chính phủ
Thông tư số 84/2008/TTBTC ngày 30/9/2008 hướng dẫn thi
hành NĐ 100 của Bộ Tài chính
Thông tư số 62/2009/TTBTC ngày 27/3/2009 hướng dẫn
sửa đổi, bổ sung TT84
TT 160 12/8/2009
- VĂN BẢN PHÁP QUY
Thông tư số 113
Thông tư số 154 mien thue nam 2011
ND 60 mien thue nam 2012
TT 140 mien thue nam 2012
- THU NHẬP CHỊU THUẾ (10 loại) :
1. Thu nhập từ kinh doanh;
2. Thu nhập từ tiền lương, tiền
công
3. Thu nhập từ đầu tư vốn,
4. Thu nhập từ chuyển nhượng
vốn;
- THU NHẬP CHỊU THUẾ (tt):
6. Thu nhập từ trúng thưởng
7. Thu nhập từ bản quyền
8. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
9. Thu nhập từ thừa kế là chứng khoán, phần
vốn góp, bất động sản…
10. Thu nhập từ quà tặng là chứng khoán,
phần vốn góp, bất động sản…
- Thu nhập miễn thuế (14 loại)
1. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa :
vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con
nuôi; mẹ chồng, cha chồng với con dâu; bố vợ, mẹ vợ với con
rể; ông bà nội với cháu nội; ông bà ngoại với cháu ngoại; anh
chị em ruột với nhau.
2. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, chuyển
quyền sử dụng đất duy nhất
3. TN là giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được
NN giao đất;
4. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động
- Thu nhập miễn thuế (14 loại)
5. Thu nhập từ hộ gia đình, cá nhân trực tiếp
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp... chưa
qua chế biến
6. Thu nhập từ hoạt động chuyển đổi đất nông
nghiệp được NN giao để sản xuất.
7. Thu nhập từ lãi tiền gửi tổ chức tín dụng, lãi
từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
8. Thu nhập từ kiều hối
- Thu nhập miễn thuế (14 loại)
9. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm
thêm giờ trả cao hơn quy định ban ngày,
trong giờ
10. Tiền lương hưu do BHXH chi trả
11. Thu nhập từ học bổng
12. Thu nhập từ tiền bồi thường bảo hiểm nhân
thọ, phi nhân thọ; Tai nạn lao động
13. Thu nhập từ quỹ từ thiện
14. Thu nhập từ nguồn viện trợ nước ngoài;
- Biểu thuế toàn phần
Thuế suất
Thu nhập tính thuế (%)
a) Thu nhập từ đầu tư vốn 5
b) Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 5
c) Thu nhập từ trúng thưởng 10
d) Thu nhập từ thừa kế, quà tặng 10
đ) - Thu nhập từ chuyển nhượng vốn quy định tại khoản 1
20
Điều 13 của Luật này
- Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán quy định tại
0,1
khoản 2 Điều 13 của Luật này
e) - Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản quy định tại
25
khoản 1 Điều 14 của Luật này
- Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản quy định tại
2
khoản 2 Điều 14 của Luật này
- Biểu Thuế suất luỹ tiến
(kinh doanh, tiền lương tiền công)
B ậc TN tính thuế/tháng Tsuấ
TN tính thuế/năm
(tr. đồng) (tr. đồng)
thu t (%)
ế
Đến 60 Đến 5
1 5
Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10
2 10
Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18
3 15
Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32
4 20
Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52
5 25
Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80
6 30
- Thu nhập tính thuế
Tổng Giảm
Thu Các
n h ập khoản trừ
thu
tính thuế = nhập đóng gia
- -
từ kinh chịu cảnh,
góp
doanh, từ thuế BHXH, đóng
tiền BHYT
góp từ
lương , BHTN thiện,
tiền công NN
nhân
đạo
nguon tai.lieu . vn