Xem mẫu

  1. Thủ tục Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất - Trình tự thực hiện: Sửa đổi, bổ sung như sau: * Bước 1: Đơn vị lập hồ sơ, gửi Sở Tài chính * Bước 2: Nộp hồ sơ tại Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng (số 01Bis, Hồ Hoàng Kiếm, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng). * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu liên hệ đơn vị bổ sung, sửa đổi. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và nhập vào máy, trình lãnh đạo Sở bút phê, chuyển đến địa chỉ xử lý + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ). * Bước 3: Phòng Chuyên môn kiểm tra về nghiệp vụ, kiểm tra các thông tin về số lượng, năm trang bị, nguyên giá, giá trị còn lại của tài sản, đúng tiêu chuẩn, định mức quy định của nhà nước phù hợp tình hình thực tế và đối chiếu các văn bản hướng dẫn quy định hiện hành về quản lý, sử dụng đất, đề xuất ý kiến trình Lãnh đạo Sở xem xét và soạn thảo văn bản trình UBND tỉnh quyết định. - Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước - Thành phần, số lượng hồ sơ: + Văn bản đề nghị xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức;
  2. + Bản sao (có công chứng) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hồ sơ kỹ thuật đất, quyết định giao đất, biên bản bàn giao đất để xác định diện tích đất; + Biên bản xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức (theo mẫu); + Báo cáo kết quả (theo mẫu Biểu số 01TH/HCSN hoặc Biểu số 02THBC/HCSN); + Quyết định ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định đơn giá đất; + Văn bản của Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản xác định giá trị. - Lệ phí (nếu có): không - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm): + Biên bản xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức (theo mẫu); + Báo cáo kết quả xác định giá trị quyền sử dụng đất của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (Biểu số 01TH/HCSN);
  3. + Báo cáo kết quả xác định giá trị quyền sử dụng đất của các công ty nh à nước, tổ chức kinh tế (Biểu số 02THBC/HCSN). - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; + Thông tư số 29/2006/TT-BTC, ngày 24/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; + Kế hoạch số 16/KH-UBND, ngày 27/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng triển khai Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. MẪU BIÊN BẢN (Đính kèm Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính) SỞ TÀI CHÍNH TỈNH, TP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT … NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
  4. --------------- Số: /BB-STC BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ TÍNH VÀO GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA TỔ CHỨC Căn cứ Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại Sở Tài chính tỉnh, TP …………… Đại diện tổ chức sử dụng đất: - Ông (Bà) ………………………………………… chức vụ ................................ - Địa chỉ: ……………………………………………………, Số điện thoại: ........ Đại diện Sở Tài chính tỉnh, TP: - Ông (Bà) ………………………………………… chức vụ ................................ - Địa chỉ: ……………………………………………………, Số điện thoại: ........ Đại diện các Sở, ban ngành của tỉnh, TP: - Sở Tài nguyên - Môi trường: Ông (Bà) ………………………………………… chức vụ ................................ .. Địa chỉ: ……………………………………………………, Số điện thoại: ...........
  5. - Sở, ban, ngành: ………………………………………. Ông (Bà) ………………………………………… chức vụ ................................ .. Địa chỉ: ……………………………………………………, Số điện thoại: ........... Đã họp xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất như sau: 1. Tên tổ chức sử dụng đất: ................................ ................................ .................. 2. Địa chỉ (trụ sở chính hoặc địa chỉ liên lạc): ................................ ....................... 3. Đặc điểm lô đất: - Địa điểm: ................................ ................................ ................................ ........... - Vị trí thửa đất: ................................ ................................ ................................ .... - Loại đất: ................................ ................................ ................................ ............. - Mục đích sử dụng đất: ................................ ................................ ........................ 4. Diện tích đất được giao không thu tiền sử dụng đất: ................................ .... m2 5. Diện tích đất được tặng cho quyền sử dụng đất (nếu có) .............................. m2 6. Diện tích đất được giao có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn nộp tiền sử dụng đất:.....m2 7. Giấy tờ kèm theo (có công chứng): ................................ ................................ ................................ ..............................
  6. ................................ ................................ ................................ .............................. ................................ ................................ ................................ .............................. ................................ ................................ ................................ .............................. 8. Giá đất để xác định giá trị quyền sử dụng đất: ................................ .... đồng/m2 9. Giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức: ..... triệu đồng Các bên tham gia họp đã thống nhất với các nội dung nêu trên và cùng ký vào Biên bản. Biên bản này được lập thành 04 bản (đối với tổ chức thuộc Trung ương quản lý); 03 bản (đối với tổ chức thuộc địa phương quản lý) và có giá trị pháp lý như nhau: 01 bản do Sở Tài chính lưu; 01 bản gửi tổ chức sử dụng đất; 01 bản gửi cơ quan chủ quản cấp trên của Tổ chức và 01 bản gửi Cục Quản lý công sản - Bộ Tài chính (đối với tổ chức sử dụng đất thuộc trung ương quản lý); 01 bản gửi Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với tổ chức thuộc địa phương quản lý). Đại diện Sở Tài chính tỉnh, TP Đại diện tổ chức sử dụng đất (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) Đại diện Sở, ban, ngành tỉnh, TP (Ký tên, đóng dấu)
  7. TÊN TỔ CHỨC SỬ DỤNG BIỂU BÁO CÁO KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT: (Phụ lục đính kèm Thông tư số: 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính) BIỂU SỐ 01 BC/HCSN STT DIỆN TÍCH ĐẤT ĐƯỢC TỔNG GIÁ GHI ĐỊA CHỈ CƠ SỞ ĐẤT GIAO QL, SD (m2) TRỊ QUYỀN CHÚ SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu đồng) Tổng số Trong đó, đất Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất
  8. 1 2 3 4 5 6 Cơ sở A 1 Cơ sở B 2 Cơ sở C 3 Cơ sở D 4 ………. …………………………………………………… Tổng cộng Chú ý: - Biểu này do cơ quan HC, đơn vị SN tổng hợp báo cáo cơ quan chủ quản cấp trên và gửi Sở Tài chính (nơi tổ chức sử dụng đất).
  9. - Cột (5) tổng giá trị QSD đất được xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9 Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị Người lập biểu Ký, ghi rõ họ tên Ký tên, đóng dấu BỘ, NGÀNH TW: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ……………… CỦA CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC KINH TẾ TỔNG CÔNG TY NHÀ (Phụ lục đính kèm Thông tư số 29/2006/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ Tài chính) NƯỚC SỞ BAN, NGÀNH ĐP: BIỂU SỐ 02 THBC/DNNN
  10. STT DIỆN TÍCH ĐƯỢC GIAO QL, TỔNG GIÁ GHI TÊN CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐỊA CHỈ SD (m2) TRỊ QUYỀN CHÚ TỔ CHỨC SỬ DỤNG ĐẤT CƠ SỞ ĐẤT SỬ DỤNG ĐẤT (Triệu Trong đó, đất Tổng số đồng) Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn nộp tiền sử dụng đất 1 2 3 4 5 6 1 Công ty A 2 Công ty B 3 Công ty C
  11. 4 Công ty D 5 Công ty E TỔNG CỘNG Chú ý: - Biểu này dùng để Bộ, ngành TW, Tổng Công ty nhà nước, tổ chức kinh tế, Sở Ban, ngành ĐP, cơ quan chủ quản cấp trên tổng hợp báo cáo gửi Sở Tài chính (nơi tổ chức sử dụng đất) và gửi Bộ Tài chính. - Cột 5 xác định theo quy định tại khoản 2, Điều 9, Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của CP. Người lập biểu Thủ trưởng cơ quan, đơn vị Ký, ghi rõ họ tên Ký tên, đóng dấu
nguon tai.lieu . vn