Xem mẫu

  1. BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ XÃ HỘI Độc lập - T ự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2012 Số: 11/2012/TT-BLĐTBXH THÔNG TƯ BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ VÀO BẢNG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 17/2010/TT-BLĐTBXH NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006; Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Căn cứ Nghị định số 70/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về dạy nghề; Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân; Theo đề nghị của các Bộ, ngành có liên quan và Tổng cục Dạy nghề; Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Điều 1. Bổ sung danh mục nghề vào Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (có phụ lục kèm theo). Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2012. Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trường đại học, trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. KT. BỘ TRƯỞNG T HỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - V ăn phòng Quốc hội, H ội đồng dân tộc và các UB của QH; - V ăn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; Nguyễn Ngọc Phi - C ác Bộ, cơ quan ngang B ộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL – B ộ Tư pháp; - C ông báo; - W ebsite Chính phủ; - W ebsite Bộ LĐTBXH; - Lưu: VT, TCDN (20b).
  2. PHỤ LỤC DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ (Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) Mã các cấp Mã các cấp T ên gọi T ên gọi Cấp I Cấp II Cấp III Cấp IV Cấp I Cấp II Cấp III Cấp IV T rình độ trung cấp nghề T rình độ cao đẳng nghề 40 50 Máy tính và công nghệ Máy tính và công nghệ 4048 5048 thông tin thông tin Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 404802 504802 An ninh mạng An ninh mạng 40480212 50480212 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật 4051 5051 Công nghệ kỹ thuật kiến Công nghệ kỹ thuật kiến 405101 505101 trúc và công trình xây trúc và công trình xây dựng dựng Kỹ thuật thi công lắp dựng Kỹ thuật thi công lắp dựng 40510115 50510115 kính xây dựng kính xây dựng Trùng tu di tích lịch sử Trùng tu di tích lịch sử 40510116 50510116 Công nghệ kỹ thuật cơ Công nghệ kỹ thuật cơ 405102 505102 khí khí Vân hành cần, cầu trục 50510247 Vận hành máy thi công nền 50510248 Vận hành máy thi công mặt 50510249 đường Vận hành máy xây dựng 50510250 Sửa chữa cơ khí động lực 40510258 Công nghệ kỹ thuật điện, Công nghệ kỹ thuật điện, 405103 505103
  3. điện tử và viễn thông điện tử và viễn thông Cơ điện lạnh thủy sản 50510340 Kỹ thuật cơ điện sản xuất Kỹ thuật cơ điện sản xuất 40510365 50510365 gốm, sứ, thủy tinh gốm sứ, thủy tinh Kỹ thuật cơ điện chế biến Kỹ thuật cơ điện chế biến 40510366 50510366 cao su cao su Kỹ thuật đài trạm viễn Kỹ thuật đài trạm viễn 40510367 50510367 thông thông Công nghệ hóa học, vật Công nghệ hóa học, vật 405104 505104 liệu, luyện kim và môi liệu, luyện kim và môi trường trường Xử lý chất thải trong sản Xử lý chất thải trong sản 40510419 50510419 xuất cao su xuất cao su Công nghệ sản xuất Công nghệ sản xuất 405105 505105 Công nghệ gia công kính Công nghệ gia công kính 40510530 50510530 xây dựng xây dựng Sản xuất vật liệu không Sản xuất vật liệu không 40510531 50510531 nung và cốt liệu nung và cốt liệu Sản xuất tấm lợp Fibro xi 40510532 măng Quản lý nông nghiệp Quản lý nông nghiệp 405106 505106 Kiểm nghiệm chất lượng Kiểm nghiệm chất lượng 40510612 50510612 cao su cao su Kiểm nghiệm, phân tích Kiểm nghiệm, phân tích 40510613 50510613 gốm, sứ, thủy tinh gốm, sứ, thủy tinh Công nghệ dầu khí và Công nghệ dầu khí và 405107 505107 khai thác khai thác Vận hành thiết bị lọc dầu 50510710
  4. Sản xuất và chế biến Sản xuất và chế biến 4054 5054 Chế biến lương thực, Chế biến lương thực, 405401 505401 thực phẩm và đồ uống thực phẩm và đồ uống Chế biến lương thực 50540101 Chế biến nông lâm sản Chế biến nông lâm sản 40540115 50540115 Nông, lâm nghiệp và thủy Nông, lâm nghiệp và thủy 4062 5062 sản sản Nông nghiệp Nông nghiệp 406201 506201 Kỹ thuật rau, hoa công Kỹ thuật rau, hoa công 40620110 50620110 nghệ cao nghệ cao Lâm nghiệp Lâm nghiệp 406202 506202 Lâm nghiệp đô thị Lâm nghiệp đô thị 40620204 50620204 Khách sạn, du lịch, thể Khách sạn, du lịch, thể 4081 5081 thao và dịch vụ cá nhân thao và dịch vụ cá nhân Dịch vụ du lịch Dịch vụ du lịch 408101 508101 Nghiệp vụ bán hàng Quản trị bán hàng 40810108 50810108
nguon tai.lieu . vn