Xem mẫu

  1. BỘ THÔNG TIN VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRUYỀN THÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2012 Số: 09/2012/TT-BTTTT THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU Căn cứ Luật Báo bí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999; Căn cứ Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 nám 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bố sung một số điều của Luật Báo chí; Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP; Căn cứ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động Truyền hình trả tiền; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị thông tin tuyên truyền thiết yếu, Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu, gồm: 1. Danh mục các kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia (Phụ lục 1). 2. Danh mục các kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương (Phụ lục 2). Điều 2. Căn cứ tình hình thực tế trong từng giai đoạn, danh mục tại Điều 1 Thông t ư này sẽ được điều chỉnh để phù hợp yêu cầu phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và địa phương.
  2. Điều 3. Các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền có trách nhiệm cung cấp các kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu thuộc danh mục tại Điều 1 Thông tư này theo quy định tại Điều 21 Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ. Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2012. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc, Giám đốc các đài truyền hình, đài phát thanh - truyền hình, các đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: - N hư Điều 4; - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tư ớng Chính phủ; - VP Trung ương và các Ban Đảng; Nguyễn Bắc Son - VP Tổng Bí thư; - VP Qu ốc hội và các UB của Quốc hội; - VP Chủ tịch nư ớc; VP Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang B ộ, cơ quan thuộc CP; - Tòa án nhân dân TC; Viện Kiểm sát nhân dân TC; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website B ộ; - Lưu: VT, Cục PTTH, TH. PHỤ LỤC 1 DANH MỤC CÁC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA QUỐC GIA (Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/TT-BTTTT ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông) Tên kênh chương STT Nội dung Tên cơ quan báo chí trình/biểu tượng Kênh thời sự - chính tr ị Đài Truyền hình Việt Thời sự - chính tr ị tổng 1. tổng hợp (VTV1) hợp Nam Kênh Khoa học và giáo Khoa học, giáo dục, phổ 2.
  3. dục (VTV2) biển kiến thức, tìm hiểu thế giới khoa học và đời sống Kênh đối ngoại (VTV4) Chương trình đối ngoại 3. Kênh tiếng dân tộc Chương trình tiếng dân 4. tộ c (VTV5) Kênh thời sự - chính tr ị Thời sự - chính tr ị tổng 5. tổng hợp (VTC1) hợp Văn hóa Việt - phục vụ Kênh VTC10-NETVIET nhiệm vụ thông tin đối 6. ngoại Đài truyền hình kỹ thuật Kênh phòng chống giảm Phòng chống thiên tai, số VTC nhẹ thiên tai, hiểm họa, hiểm họa, phục vụ cộng 7. phục vụ cộng đồng đồng (VTC14) Kênh nông nghiệp - nông Nông nghiệp, nông thôn 8. thôn - nông dân (VTC16) và nông dân Kênh truyền hình Thông Thông tấn xã Việt Nam Tin tức 9. tấn (Vnews) Kênh truyền hình Công an Trung tâm Điện ảnh, Tổng hợp về an ninh, trật Phát thanh, Truyền hình tự nhân dân (AnninhTV) 10. Công an nhân dân (Bộ Công an) PHỤ LỤC 2 DANH MỤC CÁC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN THIẾT YẾU CỦA ĐỊA PHƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2012/TT-BTTTT ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông) Tên cơ quan báo STT Tên kênh chương trình/biểu tượng Nội dung chí Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Hà Nội (H1) Đài PTTH Hà Nội 1. tổng hợp Đài TH TP. Hồ Chí Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Tp HCM (HTV9) 2. tổng hợp Minh Kênh Truyền hình Hải Phòng (THP) Đài PTTH Hải Thời sự - chính tr ị 3.
  4. tổng hợp Phòng Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Đà Nẵng (DRT2) Đài PTTH Đà Nẵng 4. tổng hợp Đài PTTH An Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình An Giang (ATV) 5. tổng hợp Giang Kênh Truyền hình Bà Rịa - Vũng Đài PTTH Bà Rịa- Thời sự - chính tr ị 6. Vũng Tàu tổng hợp Tàu Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Bạc Liêu (BTV1) Đài PTTH Bạc Liêu 7. tổng hợp Đài PTTH Bắc Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Bắc Giang (BBS) 8. tổng hợp Giang Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Bắc Kạn (TBK) Đài PTTH Bắc Kạn 9. tổng hợp Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Bắc Ninh (BTV) Đài PTTH Bắc Ninh 10. tổng hợp Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Bến Tre (THBT) Đài PTTH Bến Tre 11. tổng hợp Kênh Truyền hình Bình Dương Đài PTTH Bình Thời sự - chính tr ị 12. Dương tổng hợp (BTV) Đài PTTH Bình Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Bình Định (BTV) 13. Định tổng hợp Kênh Truyền hình Bình Phước Đài PTTH Bình Thời sự - chính tr ị 14. Phước tổng hợp (BPTV1) Kênh Truyền hình Bình Thuận Đài PTTH Bình Thời sự - chính tr ị 15. Thuận tổng hợp (BTV) Kênh Truyền hình Cao Bằng Đài PTTH Cao Thời sự - chính tr ị 16. Bằng tổng hợp (CRTV) Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Cà Mau (CTV1) Đài PTTH Cà Mau 17. tổng hợp Kênh Truyền hình Thành phố Cần Thời sự - chính tr ị Đài PTTH Cần Thơ 18. Thơ (THTPCT) tổng hợp Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Gia Lai (THGL) Đài PTTH Gia Lai 19. tổng hợp Kênh Truyền hình Hòa Bình Đài PTTH Hòa Thời sự - chính tr ị 20. tổng hợp (HBTV) Bình Đài PTTH Hà Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Hà Giang (HTV) 21. tổng hợp Giang
  5. Kênh Truyền hình Hà Nam Thời sự - chính tr ị Đài PTTH Hà Nam 22. tổng hợp (HANAM) Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Hà T ĩnh Đài PTTH Hà Tĩnh 23. tổng hợp Đài PTTH Hưng Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Hưng Yên (HY) 24. tổng hợp Yên Kênh Truyền hình Hải Dương Đài PTTH Hải Thời sự - chính tr ị 25. Dương tổng hợp (THD) Kênh Truyền hình Hậu Giang Đài PTTH Hậu Thời sự - chính tr ị 26. tổng hợp (HGTV) Giang Đài PTTH Điện Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Điện Biên (ĐTV) 27. tổng hợp Biên Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Đắk Lắk (DRT) Đài PTTH Đắk Lắk 28. tổng hợp Đài PTTH Đắk Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Đắk Nông (PTD) 29. tổng hợp Nông Kênh Truyền hình Đồng Nai (ĐN1- Đài PTTH Đồng Thời sự - chính tr ị 30. tổng hợp RTV) Nai Kênh Truyền hình Đồng Tháp Đài PTTH Đồng Thời sự - chính tr ị 31. (THĐT) tổng hợp Tháp Kênh Truyền hình Khánh Hòa Đài PTTH Khánh Thời sự - chính tr ị 32. tổng hợp (KTV) Hòa Đài PTTH Kiên Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Kiên Giang (KG) 33. tổng hợp Giang Kênh Truyền hình Kon Tum (KRT Đài PTTH Kon Thời sự - chính tr ị 34. tổng hợp 2) Tum Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Lai Châu (LTV) Đài PTTH Lai Châu 35. tổng hợp Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Long An (LA34) Đài PTTH Long An 36. tổng hợp Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Lào Cai (THLC) Đài PTTH Lào Cai 37. tổng hợp Đài PTTH Lâm Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Lâm Đồng (LTV) 38. Đồng tổng hợp Kênh Truyền hình Lạng Sơn Đài PTTH Lạng Thời sự - chính tr ị 39. Sơn tổng hợp (LSTV) Kênh Truyền hình Nam Định (NTV) Đài PTTH Nam Thời sự - chính tr ị 40.
  6. Định tổng hợp Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Nghệ An (NTV) Đài PTTH Nghệ An 41. tổng hợp Đài PTTH Ninh Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Ninh Bình (NTV) 42. tổng hợp Bình Kênh Truyền hình Ninh Thuận Đài PTTH Ninh Thời sự - chính tr ị 43. Thuận tổng hợp (NTV) Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Phú Thọ (PTV) Đài PTTH Phú Thọ 44. tổng hợp Kênh Truyền hình Quảng Bình Đài PTTH Quảng Thời sự - chính tr ị 45. tổng hợp (QBTV) Bình Kênh Truyền hình Quảng Nam Đài PTTH Quảng Thời sự - chính tr ị 46. tổng hợp (QRT) Nam Kênh Truyền hình Quảng Ngãi Đài PTTH Quảng Thời sự - chính tr ị 47. tổng hợp (PTQ) Ngãi Kênh Truyền hình Quảng Ninh Đài PTTH Quảng Thời sự - chính tr ị 48. tổng hợp (QTV1) Ninh Đài PTTH Quảng Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Quảng Trị (QTV) 49. Trị tổng hợp Kênh Truyền hình Sóc Trăng Đài PTTH Sóc Thời sự - chính tr ị 50. Trăng tổng hợp (STV1) Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Sơn La (STV) Đài PTTH Sơn La 51. tổng hợp Kênh Truyền hình Thanh Hóa Đài PTTH Thanh Thời sự - chính tr ị 52. tổng hợp (TTV1) Hóa Kênh Truyền hình Thái Bình Đài PTTH Thái Thời sự - chính tr ị 53. tổng hợp (TBTV) Bình Kênh Truyền hình Thái Nguyên Đài PTTH Thái Thời sự - chính tr ị 54. tổng hợp (TN1) Nguyên Kênh Truyền hình Thừa Thiên Huế Đài PTTH Thừa Thời sự - chính tr ị 55. Thiên Huế tổng hợp (TRT1) Kênh Truyền hình Tiền Giang Đài PTTH Tiền Thời sự - chính tr ị 56. tổng hợp (THTG) Giang Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Trà Vinh (THTV) Đài PTTH Trà Vinh 57. tổng hợp Kênh Truyền hình Tuyên Quang Đài PTTH Tuyên Thời sự - chính tr ị 58. tổng hợp (TTV) Quang
  7. Kênh Truyền hình Tây Ninh Thời sự - chính tr ị Đài PTTH Tây Ninh 59. tổng hợp (TTV11) Kênh Truyền hình Vĩnh Long Đài PTTH Vĩnh Thời sự - chính tr ị 60. tổng hợp (THVL2) Long Đài PTTH Vĩnh Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Vĩnh Phúc (VP) 61. tổng hợp Phúc Thời sự - chính tr ị Kênh Truyền hình Yên Bái (YTV) Đài PTTH Yên Bái 62. tổng hợp
nguon tai.lieu . vn