Xem mẫu

  1. Chương 2: Thống kê kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. 2.1 Một số khái niệm cơ bản về kết quả sản xuất, kinh doanh 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.3 Dự báo thống kê 2.4 Phương pháp phân tích biến động kết quả sản xuất KD April 1, 2011 Thống kê doanh nghiệp 1
  2. 2.1 Một số khái niệm cơ bản về kết quả sản xuất kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là những sản  phẩm dịch vụ mang lại lợi ích tiêu dùng xã hội, những sản phẩm dịch vụ này phải phù hợp với lợi ích kinh tế và trình độ văn minh của tiêu dùng xã hội, được người tiêu dùng chấp nhận.  Kết quả sản xuất kinh doanh của DN phải thỏa mãn: Do lao động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp làm ra - Có giá trị sử dụng - Đảm bảo lợi ích của DN và người tiêu dùng - Mang lại lợi ích kinh tế chung cho tiêu dùng xã hội - Khi nghiên cứu kết quả sản xuất kinh doanh của DN,phải đảm bảo nguyên tắc nào? Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 2
  3. 2.1 Một số khái niệm cơ bản về kết quả sản xuất kinh doanh Ý nghĩa của thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của DN:  Doanh nghiệp biết được hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào - Đánh giá khả năng cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho nền kinh tế - của DN Là cơ sở tính toán và tổng hợp các chỉ tiêu của nền kinh tế như - GDP, GNP … Thấy được cơ cấu sản xuất của các ngành kinh tế và sự đóng góp - của từng ngành vào nền kinh tế quốc dân. Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 3
  4. 2.1 Một số khái niệm cơ bản về kết quả sản xuất, kinh doanh 2.1.3 Các dạng biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của 1 đơn vị: - Căn cứ vào mức độ hoàn thành: +Thành phẩm +Bán thành phẩm +Tại chế phẩm +Sản phẩm sản xuất dở dang - Căn cứ vào mục đích sử dụng: + Sản phẩm chính + Sản phẩm phụ + Sản phẩm song đôi Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 4
  5. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO  Giá trị gia tăng của doanh nghiệp VA  Chi phí trung gian IC  Tổng doanh thu  Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 5
  6. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO Giá trị sản xuất của DN là toàn bộ giá trị của các sản phẩm vật  chất và dịch vụ hữu ích do lao động của DN làm ra trong một thời kì nhất định , thường là một năm. GO bao gồm những nội dung gì?  Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 6
  7. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO  Giá trị sản xuất trong ngành nông lâm nghiệp: (1) Giá trị SP trồng trọt (2) Giá trị SP chăn nuôi (3) Giá trị SP lâm nghiệp (4) Chênh lệch giá trị SP dở dang cuối kì so đầu kì (5) Giá trị các công việc được tính theo qui định đặc biệt (6) Tiền thu được do các hoạt động dịch vụ làm cho bên ngoài Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 7
  8. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO  Giá trị sản xuất trong ngành thủy sản: (1) Giá trị SP đánh bắt, khai thác trên biển và ao hồ tự nhiên (2) Giá trị SP thủy sản nuôi trồng ở các vùng nước (3) Giá trị các công việc sơ chế thủy sản: ướp, phơi (4) Giá trị các công việc ươm, nhân giống thủy sản (5) Chênh lệch giá trị SP dở dang cuối kì so với đầu kì Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 8
  9. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO Giá trị sản xuất trong ngành công nghiệp:  (1) Giá trị TP SX bằng NVL của DN hoặc bằng NVL của người đặt hàng (2) Giá trị bán TP xuất bán ra ngoài DN hoặc chuyển bộ phận khác không phải hoạt đông CN của DN và phế phẩm, phế liệu đã tiêu thụ trong kì (3) Chênh lệch bán TP SX dở dang cuối kì so với đầu kì (4) Giá trị các công việc có tính chất CN làm thuê cho bên ngoài (5) Doanh thu cho thuê máy móc, thiết bị trong dây chuyền SX CN của DN. Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 9
  10. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO Giá trị sản xuất trong ngành xây dựng:  (1) Doanh thu tiêu thụ SP xây lắp (2) Chênh lệch số dư cuối so với đầu kì về chi phí xây lắp dở dang (3) Thu do bán phụ liệu, phế thải, SP hỏng của xây dựng (4) Thu từ việc cho thuê máy thi công có người điều khiển đi theo; thu chênh lệch do chia thầu (5) GO các hoạt động khảo sát, thiết kế của ngành xây dựng (6) GO của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc (7) Doanh thu phụ không có điều kiện bóc tách Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 10
  11. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO Giá trị sản xuất trong ngành vận tải, kho bãi:  (1) Doanh thu về vận chuyển bốc xếp hàng hóa (2) Doanh thu về vận tải hành khách, hành lí (3) Doanh thu về cho thuê phương tiện vận chuyển, bến bãi, kho, phương tiện bảo quản (4) Doanh thu về quản lý cảng vụ, sân bay, bến bãi (5) Doanh thu về dịch vụ vận tải, đại lý vận tải, hoa tiêu tín hiệu dẫn dắt tàu thuyền, hướng dẫn đường bay (6) Tiền lưu kho, lưu bãi, tiền phạt vi phạm hợp đồng vận tải… (7) Doanh thu về SX KD phụ không tách được Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 11
  12. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO Giá trị sản xuất trong ngành thương nghiệp:  (1) Giá trị SX = Doanh số Giá vốn - hoạt động bán ra hàng bán ra thương mại trong kì trong kì (2) Giá trị SX = Tổng chi phí + Kết quả + Thuế hoạt động lưu thông sản xuất Thương mại thực hiện (lãi) ■ Chú ý: Thuế nhập khẩu không tính vào GTSX thương nghiệp GTSX không trừ cước phí vận tải thuê ngoài Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 12
  13. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.1Giá trị sản xuất của doanh nghiệp GO  Giá trị sản xuât trong các ngành còn lại (ngân hàng, tài chính tín dụng, tiết kiệm, khách sạn, du lịch, bảo hiểm…) Giá trị sản xuất tính trên cơ sở giá trị những hoạt động dịch vụ đã hoàn thành cho bên ngoài, tức bằng tổng doanh thu mà doanh nghiệp đã thực được trong kì. Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 13
  14. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.2 Giá trị gia tăng của doanh nghiệp VA: Giá trị gia tăng là toàn bộ kết quả lao động hữu ích của những  người lao động trong DN mới sang tạo ra và giá trị hoàn vốn cố định (khấu hao TSCĐ) trong một khoảng thời gian nhất định.  Về mặt giá trị: VA = V + M + KHTSCĐ (C1) ■Tính chỉ tiêu VA theo 2 phương pháp: Phương pháp sản xuất: VA = GO - IC - Phương pháp phân phối: VA = V + M + C1 - Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 14
  15. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.3 Chi phí trung gian IC: ■ IC = chi phí vật chất (ko bao gồm khấu hao TSCĐ) + chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho sx. ■ Chi phí vật chất bao gồm: - Nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nửa thành phẩm mua ngoài - Nhiên liệu, chất đốt - Động lực mua ngoài - Phân bổ giá trị công cụ lao động nhỏ thuộc tài sản lưu động phân bổ trong năm - Chi phí vật chất khác như chi phí về dụng cụ cho phòng cháy, chữa cháy, quần áo trang phục bảo hộ lao động … Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 15
  16. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.3 Chi phí trung gian IC: ■ Chi phí dịch vụ bao gồm: - Chi tiếp khách, hội nghị - Tiền thuê nhà, máy móc thiết bị, thuê sửa chữa nhỏ các công trình kiến trúc, nhà làm việc - Phí dịch vụ trả cho ngân hàng, tín dung, bảo hiểm, dịch vụ pháp lý - Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ, chuyên gia, nhà trẻ ,mẫu giáo - Chi phí thường xuyên y tế, văn hóa, giáo dục, thể dục thể thao - Chi phí tuyên truyền quảng cáo - Công tác phí: vé tàu xe, tiền khách sạn (không kể phụ cấp đi đường và lưu trú) - DịApril ụ khác ch v 1, 2011 Thống kê doanh nghiệp 16
  17. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.4 Tổng doanh thu:  Tổng doanh thu của DN trong kì bao gồm: DT tiêu thụ SP của hoạt động sản xuất kinh doanh chính - DT tiêu thụ SP của lao vụ, dịch vụ của hoạt động sản xuất kinh - doanh phụ Thu từ hoạt động liên doanh liên kết - Thu từ hoạt động tài chính - Thu khác: tiền bán phế phẩm, phế liệu… - Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 17
  18. 2.2 Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.4 Tổng doanh thu:  Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của DT:- Khối lượng SP tiêu thụ (q) - Giá bán hàng hóa hoặc dịch vụ (p) - Giá thành đơn vị SP (z) - Mức thuế của 1 đơn vị SP (t) - Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 18
  19. 2.3 Dự báo thống kê: Cơ sở thực tiễn: căn cứ vào những thông tin của thời kì quá khứ để  ngoại suy cho tương lai. Các phương pháp dự báo:  Dự báo dựa vào lượng tăng tuyệt đối trung bình: giả thiết lượng - tăng của tương lai cũng đạt ở mức trung bình của thời kì quá khứ: Yn+1 = Yn + Δy (Δy lượng tăng tuyệt đối trung bình của thời kì quá khứ) Dự báo dựa vào tốc độ phát triển trung bình: giả thiết tốc độ phát - triển của tương lai cũng đạt ở mức trung bình của thời kì quá khứ: Yn+1 = Yn * t ( t: tốc độ phát triển trung bình của thời kì quá khứ) Dự báo dựa vào hàm hồi qui và tương quan - Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 19
  20. 2.4 Phương pháp phân tích biến động kết quả sản xuât kinh doanh Phân tích biến động của GO theo giá bán đơn vị SP p và khối  lượng SP q: GO = Σpi qi => Igo = Ip * Iq Tổng quát: gọi a, b, c là lượng biến của các tiêu thức nguyên nhân  ảnh hưởng tới tiêu thức kết quả là giá trị sản xuất (GO). Ia, Ib, Ic … là chỉ số của các tiêu thức nguyên nhân a, b, c… Igo = Ib * Ib * Ic Thống kê doanh nghiệp April 1, 2011 20
nguon tai.lieu . vn