Xem mẫu

  1. ĐỀ SỐ 1 THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : VẬT LÍ Thời gian làm bài : 90 phút (Số câu hỏi trắc nghiệm : 50) I. phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu) Câu 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u=220 2 cost(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 . Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : A. 440W B. 484W C. 220W D. 242W Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là : A. giảm tiết diện của dây B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây Câu 3 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là : Q2 Q2 0 0 A. W= B. W= 2C L Q2 Q2 0 D. W= 0 C. W= C 2L Câu 4 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A. I=2I0 B. I=I0/2 C. I=I0/ 2 D. I=I0 2 Câu 5 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn k=0,1, 2… có giá trị là : A. d2-d1=(k+1/2) B. d 2-d1=2k C. d2-d1=k D. d 2-d1=k/2 Câu 6 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với căn bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li đ ộ x, vận tốc v và tần số góc  của chất điểm dao động điều hòa là : A. A2=x2+ 2v2 B. A2=v2+x2/ 2 C. A2=x2+v2/ 2 D. A2=v2+x22 Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi đư ợc. Điện trở thuần R=100 . Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200cos100t (V). Khi thay đổ i hệ số tự cảm của cuộn dây th ì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là : A. I=2A B. I=I/ 2 A C. I=0,5A D. I= 2 A Câu 8 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đ ầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là : A. 2L B. L/4 C. L D. L/2
  2. Câu 9 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1=2,0s và T2=1,5s, chu kì dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài b ằng tổng chiều d ài của hai con lắc nói trên là : A. 2,5s B. 5,0s C. 3,5s D. 4,0s 2 Câu 10 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10 -3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ  trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là : 103 103  C. 5.10-4H A. H B. H D. H  2 500 Câu 11 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=220 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có điện trở R=110 . Khi hệ số công su ất của đoạn mạch lớn nhất th ì công su ất tiêu thụ của đo ạn mạch là : A. 460W B. 172,7W C. 440W D. 115W Câu 12 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó th ì khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. C. Cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. Câu 13 : Cường độ dòng đ iện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi : A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với : A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động C. li độ của dao động D. chu kì dao động Câu 15 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào : A. kh ối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lí Câu 16 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4  rad. Sau 10s kì từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là : A. 16  rad B. 20 rad C. 40 rad D. 8  rad Câu 17 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc  và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. =-2+0,5t (rad/s) B. =2-0,5t (rad/s) 2 C. =2+0,5t (rad/s) D. =-2 -0,5t (rad/s)
  3. Câu 18 : Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đ ầu mạch là u=100 2 cos10t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là : 104 104 50 A. R=50 3  và C=  và C= F B. R= F   3 103 10 3 50 C. R=50 3  và C=  và C= F D. R= F 5 5 3 Câu 19 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương th ẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là : A. 4m/s B. 2m/s C. 6,28m/s D. 0m/s Câu 20 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi : A. sớm pha /4 so với li độ B. lệch pha /2 so với li độ C. ngược pha với li độ D. cùng pha với li độ Câu 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động   là : x1=5cos(10t) (cm) và x2=5 3 cos 10 t   (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là : 3      A. x=5cos 10 t   (cm) B. x=5 3 cos 10 t   (cm) 2 6       C. x=5 3 cos 10 t   (cm) D. x=5cos 10 t   (cm) 4 6   Câu 22 : Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và một vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Nếu chọn gốc th ời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong /10s đầu tiên là : A. 24cm B. 6cm C. 12cm D. 9cm Câu 23 : Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : A. biến thiên điều hòa với chu kì T. B. biến thiên điều hòa với chu kì T/2. C. biến thiên điều hòa với chu kì 2T. D. không biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 24 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng : A. hai lần bư ớc sóng B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng D. một nửa bước sóng
  4. Câu 25 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>l). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là : A. F=kl D. F=k(A-l) B. F=kA C. F=0 Câu 26 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động B. Cái điều khiển ti vi C. Máy thu hình (TV-tivi) D. Máy thu thanh Câu 27 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là : A. quay chậm dần đều B. quay biến đổi đều C. quay đ ều D. quay nhanh dần đều Câu 28 : Đơn vị của mômen động lượng là : A. kgm2/s B. kgm2/s2 C. kgm2 D. kgm/s Câu 29 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T=3,14s và biên độ A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : A. 1m/s B. 0,5m/s C. 2m/s D. 3m/s Câu 30 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình : u=28cos(20x-2000t) (cm). Trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là : A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s Câu 31 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó. A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần Câu 32 : Một cánh quạt có mômen quán tính là 0,2kgm2 được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? A. 20J B. 2000J C. 10J D. 1000J Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh và một ampe kế đo cường độ dòng đ iện 1 trong mạch. Cuộn dây có r=10 ; L= H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều 10 hòa có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi hiệu dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là : 103 2.103 A. R=40 và C1= B. R=50 và C1= F F   2.103 103 C. R=40 và C1= D. R=50 và C 1= F F  
  5. Câu 34 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương th ẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở VTCB; độ giãn của lò xo l, chu kì dao động của con lắc đư ợc tính bằng công thức : 1 g l B. T=2 A. T= 2 l g 1m k D. T=2 C. T= 2 k m Câu 35 : Có 3 qu ả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 trong đó m1=m2=m. Ba quả cầu trên được gắn lần lượt vào các điểm A, B và C (với AB=BC) của một thanh thẳng, cứng, có khối lư ợng không đáng kể. Hỏi m3 bằng bao nhiêu thì khối tâm của hệ nằm tại trung điểm BC? A. m3=4m B. m3=m C. m3=2m D. m3=6m Câu 36 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Kho ảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A. 2m B. 1,5m C. 0,5m D. 1m 103 Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C= F  3   mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện u C=50cos 100 t   (V). Biểu thức của 4  cư ờng độ dòng điện trong mạch là :   A. i=5 2 cos 100 t   (A) B. i=5 2 cos(100) (A) 4  3  3    C. i=5 2 cos 100 t   (A) D. i=5 2 cos 100 t   (A) 4 4   Câu 38 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng đ iện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là : Q0 A. T=2 B. T=2LC I0 I0 C. T=2Q0I0 D. T=2 Q0 Câu 39 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm. A. giảm công suất tiêu thụ B. tăng công su ất tỏa nhiệt C. tăng cường độ dòng điện D. giảm cường độ dòng điện Câu 40 : Một mômen lực không đổi 30N.m tác dụng vào một bánh đà có mômen quán tính 6kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đ ạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng thái nghỉ là : A. 20s B. 15s C. 30s D. 12s
  6. II. phần dành riêng cho thí sinh(10 câu) A. Phần dành riêng cho thí sinh theo chương trình chuẩn Câu 41 : Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>l). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là : A. F=k(A-l) D. F=kl B. F=0 C. F=kA Câu 42 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,2m/s, chu kì dao động T=10s. Kho ảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là : A. 0,5m B. 1,5m C. 2m D. 1m Câu 43 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm. A. tăng cường độ dòng điện B. giảm cường độ dòng điện C.giảm công suất tiêu thụ D. tăng công su ất tỏa nhiệt Câu44 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là : A. 80V B. 60V C. 40V D. 160V Câu 45 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng d ài nhất là : A. 2L B. L/2 C. L D. L/4 Câu 46 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương th ẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là : A. 4m/s B. 2m/s C. 6,28m/s D. 0m/s Câu 47: một êlectron được gia tốc trong điện trường, sau khi bay ra khỏi không gian chứa điện trường êlectron có vận tốc ban đầu v = 0,6.c. Năng lượng của êlectron đó là: A. 0,38me.c2 B. 1,25me.c2 C. 0,8me.c2 D. me.c2 Câu 48. Các tia nào không b ị lệch trong điện trường và từ trường? A . Tia  và tia . B . Tia  và tia Rơnghen C . Tia  và tia  . D . T ia  và tia  . Câu 49: Năng lượng của mặt trời có được là do phản ứng nhiệt hạch gây ra theo chu trình cácbon-nitơ( 4 hyđrô kết hợp thành 1 hêli và giải phóng một năng lư ợng là 4,2.10 -12J).Biết công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P = 3,9.1026 W. Lượng hêli tạo thành hàng năm trong lòng mặt trời là: A. 9,73.1018kg B. 19,46.10 18kg C. 9,73.1018g D. 19,46.1018g Câu 50. Cho biết bư ớc sóng d ài nhất của dãy Laiman , Banme và pasen trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô lần lượt là 1 ,2,3 . Có thể tìm được bao nhiêu bước sóng của các bức xạ khác. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 B. phần dành riêng cho thí sinh theo chương trình nâng cao Câu 51 : Catôt của một tế bào quang làm bằng Xêdi là kim lo ại có công thoát A=2eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,3975 m.Cho h=6,625.10 -34Js; c=3.108m/s, e= -1,6.10-19C. Hiệu điện thế h ãm UAK đ ủ hãm dòng quang điện có giá trị là : A. -1,125V B. -1,25V C. -2,125V D. -2,5V
  7. U phát ra một số hạt  và một số hạt - để biến thành hạt nhân 238 Câu 52 : Hạt nhân phóng xạ urani 92 226 Ra. Kết luận nào sau đây là đúng? 88 A. Hai hạt  và hai hạt - B. Ba hạt  và hai hạt - C. Ba h ạt  và ba hạt - D. Ba hạt  và bốn hạt - Câu 53 : Cho biết prôtôn và nơtron có khối lượng lần lượt là 1,0073u và 1,0087u, khối lượng của Heli He là 4,0015u, 1u=931,5MeV/c2. Năng lư ợng liên kết của 4 He là : 4 2 2 A. 28,41075MeV B. 1849,49325MeV C. 0,0305MeV D. 3755,808MeV Na là chất phóng xạ  - và tạo thành Mg. Sau thời gian 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm 24 Câu 54 : Natri 11 đi 128 lần. Chu kì bán rã của nó là : A. T=15h B. T=3,75h C. T=30h D. T=7,5h Câu 55. Mạch dao động lý tưởng : C=50 F, L=5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu bản cực tụ là 6(v) thì dòng đ iện cực đại chạy trong mạch là : A. 0.6 (A). B. 0.7 (A). D. Kết quả khác. C. 0.06 (A). Câu 56. Mạch dao động lý tưởng LC, khi dùng tụ C1 thì tần số là f1=30 kHz, khi dùng tụ C2 thì tần số riêng f2=40 kHz. Khi dùng tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động riêng là : A. 24 kHz. B. 38 kHz. D. Kết quả khác. C. 50 kHz. Câu 57: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt là: A. 2,6.106 m/s B. 2,14.108 m/s C. 2,6.10 8 m/s D. một giá trị khác Câu 58: Sao thiên lang ở cách xa chúng ta 8,73 năm ánh sáng. Tốc độ lùi xa của sao này là: A. 0,148 m/s B. 1,48 m/s C. 50 m/s D. 500m/s 2 Câu 59 : Một mạch dao động có tụ điện C= 10 -3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ  trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là : 103 103  C. 5.10-4H A. H B. H D. H  2 500 Cu 60 : Hai đĩa tròn có cùng mômen quán tính đối với cùng trục quay đi qua tâm của các đĩa. Lúc đầu đĩa 2 ( ở phía trên) đang đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc 0 . Sau đó cho 2 đĩa dính vào nhau, hệ quay với vận tốc góc . Động năng của hệ hai đĩa so với lúc đầu A. Tăng 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 2 lần
nguon tai.lieu . vn