Xem mẫu

  1. Chuyªn Chuyªn ®Ò THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TS. Bùi Quốc Bảo,VPCP Hà Nội, tháng 03/2008
  2. TT BẤT ĐỘNG SẢN - CÁC VẤN ĐỀ 1) Tổng quan về BĐS và thị trường BĐS 2) Phân loại thị trường BĐS 3) Các yêú tố của thị trường BĐS 4) Xu hướng phát triển của TT BĐS VN 5) Vai trò của Nhà nước đối với TT BĐS 6) Giá trị, giá cả BĐS
  3. I. I. TỔNG QUAN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN 1) Khái niệm, đặc điểm của BĐS 2) Khái niệm, đặc điểm của TT BĐS
  4. I. I. TỔNG QUAN VỀ BĐS & TT BĐS Khái niệm BĐS: * Theo quan niệm cổ La mã: Đất đai, các TS gắn liền với đất đai, các TS cấu thành lãnh thổ. * Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11: - Đất đai (không di dời; vấn đề chủ quyền, tính đo lường); - Nhà, công trình gắn với đất đai (nhà cửa, vật kiến trúc, TSCĐ...); - Các tài sản khác gắn với đất đai (vườn cây, ao cá, ruộng muối…); - Các tài sản khác do PL quy định (khoảng không…). * Theo IVSC: Đất đai vật chất và những TS nhân tạo và phi nhân tạo gắn liền với nó.
  5. I. I. TỔNG QUAN VỀ BĐS & TT BĐS Thuộc tính tự nhiên của BĐS - Tính bất động - Tính không đồng nhất - Tính khan hiếm - Tính bền vững
  6. I. I. TỔNG QUAN VỀ BĐS & TT BĐS Đặc trưng BĐS với tư cách là một hàng hoá: - Yếu tố thị hiếu, tập quán và tâm lý - Chịu tác động của yếu tố chính trị, luật pháp - Khả năng co dãn cung cầu kém - Thời gian giao dịch dài; phí giao dịch cao - KN chuyển hoá thành tiền mặt/tính thanh KN khoản khoản kém - KD BĐS không tạo ra ra SP vật chất - Chiếm tỷ trọng lớn trong GDP
  7. I. I. TỔNG QUAN VỀ BĐS & TT BĐS Khái niệm TT BĐS: - Theo Theo K. Mark: Thị trường là chợ - Nơi diễn ra các quan hệ là chợ Nơi Thị mua – bán; là tổng hoà các quan hệ thực hiện giá trị hàng hoá; thực là hệ thống các quan hệ thông qua đó, các giao dịch về BĐS thông hệ được được thực hiện. Là tổng thể các giao dịch về BĐS dựa trên các quan hệ HH-TT - TT trong trong một không gian và thời gian nhất định. Là Là nơi diễn ra các giao dịch về BĐS; tại đó, người mua và người - bán tác động qua lại lẫn nhau để xác định về giá cả, số lượng và dịch dịch vụ BĐS. Theo IVSC: Là môi trường trong đó, người mua, người bán tác trong - Theo Là động lẫn nhau để thực hiện việc mua bán (BĐS) thông qua cơ chế chế giá.
  8. I. I. TỔNG QUAN VỀ BĐS & TT BĐS Cấu trúc chung của thị trường: - Thị trường HH, dịch vụ thông thường; - Thị trường BĐS; - Thị trường KH&CN; - Thị trường Lao động; - Thị trường Tài chính (TTTT; TT Vốn – TTCK, TTTD). Thị
  9. I. I. TỔNG QUAN VỀ BĐS & TT BĐS Đặc điểm: - Khó hình thành thị trường trung tâm - Mang Mang tính địa phương: vùng, KV KV - Cạnh tranh không hoàn hảo - Tính cách biệt giữa HH và địa điểm giao dịch - Khó gia nhập: Rộng - cả thâm nhập và rút lui Khó - Tính liên thông thị trường - Biến động cung chậm so với biến động về cầu và giá - Quản lý nhà nước về TT BĐS rất chặt chẽ
  10. I. I. TỔNG QUAN VỀ BĐS & TT BĐS - Chu kỳ dài hơn; chậm - lệch pha so với Chu lệch tăng tăng trưởng - Có quan hệ mật thiết với các chỉ tiêu vĩ vĩ mô: mô: tăng trưởng, lạm phát… - Có Có tính quốc tế: Cơn bão tiền tệ 1997 Cơn - Nhạy Nhạy cảm ở tầm vĩ mô, kém nhạy cảm ở tầm tầm vi mô - Đứng sau trong đáp ứng cầu
  11. I. I. TỔNG QUAN VỀ BĐS & TT BĐS So sánh với TT HH thông thường: • Tính chính thống => Vấn đề thông tin; • Độ phân tán - KN so sánh, thông tin; Độ • Đa dạng, đơn chiếc => cạnh tranh; • Quy Quy mô mua bán - Nhỏ, lẻ • Khách hàng => Dịch vụ bổ sung • Dạng hệ phân phối dịch vụ => Độ tín nhiệm • Đàn hồi cung cầu kém => CS giá
  12. II. II. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG BĐS Vì sao phải phân loại? Pha Phân Pha 1: Phân tích môi trường Pha 2: Định vị chiến lược: Sản phẩm, thị Pha trường, trường, kênh, giá, xúc tiến... Pha Xây Pha 3: Xây dựng chiến lược Pha Điều Pha 4: Điều chỉnh chiến lược
  13. II. II. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG BĐS Theo công dụng: Đất SX nông nghiệp; Nhà ở/đất ở (Chung cư, Theo 1) chia lô, biệt thự, liền kề…); Nhà xưởng, khu công nghiệp/đặc khu; BĐS phục vụ thương mại dịch vụ (VP cho thuê, TT thương mại, mại, cơ sở dịch vụ, Khách sạn/nhà nghỉ); Tài sản đặc biệt… Theo loại hình giao dịch: Mua bán, cho thuê, thế chấp, góp vốn Mua Theo 2) Theo trình tự gia nhập TT: Cấp 1, cấp II, cấp III… Cấp Theo 3) Theo hình thức dịch vụ: Đất đai, xây dựng 4) Theo địa lý: Vùng, miền, tỉnh => Tính địa phương 5) Theo mức độ kiểm soát; 6) Theo Theo giá trị/bậc cầu: Cao cấp, trung bình, thấp cấp (Maslow - 7) Tồn tại, An toàn, Giao tiếp, Tôn trọng, Tự khẳng định, Tâm lý)
  14. III. III. CÁC YẾU TỐ CỦA TT BĐS 3.1. Cầu về bất động sản 3.2. Cung về bất động sản 3.3. Quan hệ cung cầu BĐS
  15. III. III. CÁC YẾU TỐ CỦA TT BĐS 3.1. Cầu về bất động sản: * Khái niệm cầu: Tổng số tiền mà người mua chấp nhận và có thể thanh toán với một mức giá xác định. * Chú ý: - Người mua chấp nhận; - Có thể thanh toán: Tiền thực, Giá xác định. - Về hiện vật: Có số lượng, chủng loại, địa điểm, dịch vụ đi kèm…
  16. III. III. CÁC YẾU TỐ CỦA TT BĐS 3.1. Cầu về bất động sản: * Khái niệm cầu * Chú ý: * Tiếp cận lý luận: - Các loại cầu: Nhu cầu tự nhiên/Want => Mong muốn/Need => Cầu có khả năng thanh toán (có tiền, chấp nhận giá)/Demand. - Tổng cầu: Tiêu dùng dân cư (thu nhập), Chi tiêu chính phủ (Thường xuyên, Đầu tư); Chênh lệch đối ngoại…
  17. III. III. CÁC YẾU TỐ CỦA TT BĐS 3.1. Cầu về bất động sản: * Khái niệm cầu * Chú ý: * Tiếp cận lý luận: * Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu: Phức tạp - Vĩ mô - Vi mô
  18. III. III. CÁC YẾU TỐ CỦA TT BĐS 3.2. Cung về BĐS: * Định nghĩa: Tổng số hàng hoá sẵn sàng đưa ra thị trường. * Nguồn cung: Quỹ BĐS của Nhà nước, BĐS của cá nhân và tổ chức. * Nguồn tăng cung: - Diện tích mới do khai phá, - Diện tích mới do biến động cơ cấu; - Chuyển đổi sở hữu.
  19. III. III. CÁC YẾU TỐ CỦA TT BĐS 3.3. Quan hệ cung cầu BĐS Ba trạng thái cung cầu và biến động giá: - Cung = Cầu: Giá cân bằng - Cung > Cầu: Giá giảm - Cung < Cầu: Giá tăng
  20. IV. IV. TT BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM Tìm hiểu gì về TT BĐS VN?
nguon tai.lieu . vn