Xem mẫu
SUMMARY- GRADE 7
UNIT 2:
PERSONAL INFORMATION
(THÔNG TIN CÁ NHÂN)
A. TELEPHONE NUMBERS(Số điện thoại)
I. VOCABULARY
persona (adj) thuộc về cá nhân information (n) : thông tin
telephone directory(n) : danh bạ điện thoại call(n) : cuộc gọi
last (v) :kéo dài
telephone (v) : gọi điện thoại free(adj) : rảnh, trống , tự do movie : phim, điện ảnh
see a movie = see a film (v) : xem phim great (adj) : wonderful : tuyệt
be out (v) : đi ra ngoài be back (v) : trở về
be in(v) : có mặt ở nhà __________________
II. GRAMMAR
A. Saying the telephone numbers( Nói số điện thoại)
1. Thông thuwong chúng ta đọc từng chữ sộ
Số 0 được đọc là :`` oh``
e.g: 872 924 : eight- seven - two- nine- one- four
Nếu có mã vùn, quốc gia ....,chúng ta dừng trước mỗi mã sô.
e.g: 08 8 878426 : od eight- eight eight seven eight four two
2.. Khi có hai chữ số giống nhau, chúng ta có hai cách đọc:
a. Dùng từ`` double`` trước chữ số
VD: 855 413 : eight- double five- four- one- three
b. đọc từng chữ một như bình thường
3.. Mẫu câu đuwocj dùng khi gọi điện thoại
a. Khi muốn nói chuyện với ai
Could I speak to Mr/Mrs/Ms... please? I``m....(full name)
VD: hello. Could I speak to Mr John, please? I`m/this is Tom
(Xin chào.Xin vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Jọhn Tôi là tom/ Đây
là Tom)
b.. Hỏi tên người gọi
+ Who`s calling , please?(Xin vui lòng ai đang gọi)
+ Who will I say is calling?
(Tôi sẽ nói ai đang gọi đây)
+(what` s) Your name , please?
( xin vui lòng tên của bạn là gì?)
Chú ý: Động từ `` telephone`` không được dùng với giới từ``TÓ
Chúng ta không nói`` I`ll telephone to you`
nhưng`` I` ll telephone you`
B.Thì tương lai đơn
1. Form(dạng ) : THì tương lai đợn được cấu tạo bởi khiếm trợ động từ
WILL hoặc CHALL với động từ ở dạng gốc(nguyên mẫu không to)
Will/shall+ V
* SHALL : dùng cho ngôi thứ nhất : I,WE
* WILL : dúng cho các ngôi khác : You , He , she , it , they...
Tuy nhiên, ngày nay WILL đuwocj dùng cho tất cả các ngội
e.g Go) I will/shall go We will/shall go
You will go You will go
He will go They will go
She will go
It will go
* Dạng rút gọn
I`ll we`ll
You`ll
He`ll they`ll
She`ll
It`ll
2. Use( cách dùng): Thì tương lai đơn được dùng diễn tả:
a. Sự kiện xảy ra ở tương lai với thời gian được xác định(thườn bao hàm
ý không chắc chắn) , như: next week/month/year.., tomorrow,,
VD: He`ll go home next week
(tuần tới anh ấy sẽ về nhà)
b. Sự tiên đoán
VD: tomorrow it will be cloudy
(Ngày mai trời sẽ u ám)
c. ở mệnh đề chính câu điều kiện có thể xảy ra
VD: If it rains , we`ll stay at home
(Nếu trời mưa , chúng tôi sẽ về nhà)
3. Special use of WILL/SHALL( cahc sdùng đặc biệt của will và
shall)
a.WILL : được dùng diễn tả - ý định(an intention)
VD: I willl study English.( tôi sẽ học tiếng anh) - lời hứa( a promise)
Vd: thanks. I`ll call you
(Cám ơn. Tôi sẽ gọi điện cho bạn)
- quyết định lúc nói( a decision at the moment of speaking)
VD: The phone is ringing. I`ll answer it
(điện thoại reo. Tôi trả lời cho)
- Willl you+ V..? : đuwocj dùng điễn tả
* lời mời - an invitation).
VD: will you have breakfast with me tomorrow?
( Ngày mai mời bạn dùng điểm tâm với tôi)
* Lời yêu cầu( a request)/
VD: Will you open the door , please?
(Xin vui lòng mở của)
B. SHALL
- Shall I+ V+..? : diễn tả lời đề nghị làm cho ai điều gỉ
VD: Shall I send this letter for you?( tôi gửi lá thư này giùm bạn nhé)
- Shalll we+ V..? : diễn tả lời đề nghị cùng ai làm điều gì
VD: Shall we study together?
( chúng ta cùng nhau học nhé?)
``Shall we+ V..?`` tương tương với `` Let`s+ V..``
VD: Shall we go to movies? = Let`s go to the movies?
( chúng ta đi xem phim nhé? )
- Question- word+ shall+ we+ V+...?(từ hỏi+ shall+ we + V?) :
Được dùng dể yêu cầu một lời khuyên hay cho một ý kiến.
E.g": Where shall we go this weekend?
(cuối tuần này chúng ta đi đâu?)
B. MY BIRTHDAY( ngày sinh của tôi)
I . VOCABULARY
ordinal (n) : số thứ tự
first (adj) : thứ/ hạng nhất
second (adj) : hạng nhì
third (adj): hạng ba
fourth (adj ): hạng tư
....................(mấy từ con lại thêm đuôi th)....................
calendar : lịch
order : thứ tự
in order : theo thứ tự
date : nhạt kí
birth : sự sinh
birthday : ngày sinh , sinh nhật
date of birth : ngày tháng năm sinh
place of birth : nơi sinh
nervous : lo lắng , nôn nóng
Don`t worry : đừng bận tâm
worried : bận tâm, lo lắng
card : thiệp
invite : mời
invitation : lời mời
invitation card : thiệp mời
register : đăng kí
registration : sự đâng kí
registration form : mẫu đang kí
hope : hy vọng
join : tham gia
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn