Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ ---------------  --------------- CÁC MẠCH ĐIỆN MỘT CHIỀU MÔ PHỎNG TRONG MATLAB Sinh viên thực hiện: Nguyễn Quang Lập Lớp : ĐH Điện K3 Nam định - 2012 22
  2. I- Chỉnh lưu Điôt 1- Chỉnh lưu ba pha hình tia Khi tải là R thuần trở: Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình tia, tải R Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 ) u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 ) Tải: R = 10Ω Kết quả mô phỏng: Khi tải là R + Eư: 22
  3. Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình tia, tải R + Eư Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 ) u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 ) Tải: R = 10Ω, Eư = 100V Kết quả mô phỏng: Khi tải là R + Eư + L: 22
  4. Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình tia, tải R + Eư + L Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 ) u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 ) Tải: R = 10Ω, Eư = 100V, L = 10e-03 Kết quả mô phỏng: 2 -Chỉnh lưu ba pha hình cầu 22
  5. Khi tải là R + Eư: Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình cầu, tải R + Eư Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 ) u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 ) Tải: R = 10Ω, Eư = 100V Kết quả mô phỏng: Khi tải là R + Eư + L: 22
  6. Sơ đồ chỉnh lưu không điều khiển hình cầu, tải R + Eư + L Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 120 0 ) u 3 = 110 sqrt (2). sin(100πt + 240 0 ) Tải: R = 10Ω, Eư = 100V, L = 10e-03 Kết quả mô phỏng: 22
  7. II- Chỉnh lưu Thyristor 1 -Chỉnh lưu Thyristor một pha, nửa chu kỳ Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor một pha, nửa chu kỳ, tải R + L Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) Tải: R = 10Ω, L = 10e-03 Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  8. Khi sơ đồ chỉnh lưu có thêm Điôt D0 Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor một pha, nửa chu kỳ, tải R + L, có D0 Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) Tải: R = 10Ω, L = 10e-03 Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  9. 2 -Chỉnh lưu Thyristor cầu một pha Khi tải là R + L Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) Tải: R = 10Ω, L = 100e-03 Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  10. Khi sơ đồ chỉnh lưu có thêm Điôt D0 Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L, có D0 Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) Tải: R = 10Ω, L = 100e-03 Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  11. Khi tải là R + L + Eư Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L + Eư Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) Tải: R = 10Ω, L = 100e-03, Eư = 30V Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  12. Khi sơ đồ chỉnh lưu có thêm Điôt D0 Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L + Eư, có D0 Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) Tải: R = 10Ω, L = 100e-03, Eư = 30V Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  13. Khi sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor cầu một pha, tải R + L + Eư, NLPT Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) Tải: R = 10Ω, L = 100e-03, Eư = 100V Góc mở Thyristor α = 1200 Kết quả mô phỏng: 22
  14. 3- Chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia Khi tải là R + L Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + L Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 ) u 3 = 110sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 ) Tải: R = 10Ω, L = 10e-03 Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  15. Khi sơ đồ chỉnh lưu có thêm Điôt D0 Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + L Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 ) u 3 = 110sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 ) Tải: R = 10Ω, L = 10e-03 Góc mở Thyristor α = 600 Kết quả mô phỏng: 22
  16. Khi tải là R + Eư Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + Eư Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 ) u 3 = 110sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 ) Tải: R = 10Ω, Eư = 100V Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  17. Khi sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + Eư, NLPT Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 ) u 3 = 110sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 ) Tải: R = 10Ω, Eư = 200V Góc mở Thyristor α = 1200 Kết quả mô phỏng: 22
  18. Khi tải là R + L + Eư Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + Eư + L Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 ) u 3 = 110sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 ) Tải: R = 10Ω, Eư = 100V, L = 100e-03 Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
  19. Khi sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình tia, tải R + Eư + L, NLPT Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 ) u 3 = 110sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 ) Tải: R = 10Ω, Eư = 200V, L = 100e-03 Góc mở Thyristor α = 1200 Kết quả mô phỏng: 22
  20. 4- Chỉnh lưu Thyristor ba pha hình cầu Khi tải là R + L Sơ đồ chỉnh lưu Thyristor ba pha hình cầu, tải R + L Các thông số của mạch: Điện áp nguồn cần chỉnh lưu: u1 = 110 sqrt (2). sin(100πt ) u 2 = 110 sqrt (2). sin(100πt − 120 0 ) u 3 = 110sqrt ( 2). sin(100πt − 240 0 ) Tải: R = 10Ω, L = 10e-03 Góc mở Thyristor α = 300 Kết quả mô phỏng: 22
nguon tai.lieu . vn