Xem mẫu

  1. Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Video minh họa: So sánh với cách phát âm /i:/ Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Examples Examples Transcription Listen Meaning /hɪm/ anh ấy him /hɪm/ hymn bài thánh ca /sɪn/ tội lỗi, phạm tội sin /∫ɪp/ tàu thuyền ship /bɪn/ bin thùng /ɪt/ it nó /sɪt/ ngồi sit /lɪk/ cái liềm lick /t∫ɪk/ chick gà con /pɪl/ viên thuốc pill /bɪ'gɪn/ bắt đầu begin picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh /mɪs/ nhớ, nhỡ miss /hɪl/ đồi hill /kɪŋ/ king vua số 6 six /siks/ /wɪg/ chửi mắng wig /grɪn/ cười toe toét grin
  2. /fɪ∫/ fish cá Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/) Những trường hợp phát âm là /ɪ/ 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age" Examples Transcription Listen Meaning village /’vɪlɪdʒ/ làng xã cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt hành lý trang bị cầm baggage /’bægɪdʒ/ tay courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý message /’mesɪdʒ/ thông điệp voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Listen Meaning /bɪ’gɪn/ bắt đầu begin become /bɪ’kʌm/ trở nên /bɪˈheɪv/ cư xử behave /ˌdiːˈfrɔːst/ xả nước đá defrost /dɪ’saɪd/ quyết định decide dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế /rɪ’njuː/ đổi mới renew /rɪˈtɜːrn/ trở về, hoàn lại return /rɪˈmaɪnd/ gợi nhớ remind /riː chỉnh đốn, tổ chức lại reorganize ˈɔːrɡənaɪz/ 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm Examples Transcription Listen Meaning /wɪn/ chiến thắng win /mɪs/ nhớ miss /ʃɪp/ thuyền, tầu ship
  3. /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu bit /sɪt/ ngồi s it /kɪt/ đồ đạc, quần áo kit /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói) din /dɪm/ mờ ảo, không rõ dim /grɪn/ cười toe toét grin /hɪm/ nó, ông ấy him /twɪn/ twin sinh đôi 4. "ui" được phát âm là /ɪ/ Examples Transcription Listen Meaning /bɪld/ xây cất build /gɪlt/ tội lỗi guilt đồng tiền Anh (21 /’gɪnɪ/ guinea shillings) /gɪ'tɑː/ guitar đàn ghi ta /kwɪlt/ nệm bông quilt quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm /ɪ tương đương equivalent ˈkwɪvələnt/ / colloquial kə'ləʊkwɪəl thuộc về đối thoại / mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi
nguon tai.lieu . vn