Xem mẫu
- Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Video minh họa:
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng
hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Examples Transcription Listen Meaning
/hɪm/ anh ấy
him
/hɪm/
hymn bài thánh ca
/sɪn/ tội lỗi, phạm tội
sin
/∫ɪp/ tàu thuyền
ship
/bɪn/
bin thùng
/ɪt/
it nó
/sɪt/ ngồi
sit
/lɪk/ cái liềm
lick
/t∫ɪk/
chick gà con
/pɪl/ viên thuốc
pill
/bɪ'gɪn/ bắt đầu
begin
picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh
/mɪs/ nhớ, nhỡ
miss
/hɪl/ đồi
hill
/kɪŋ/
king vua
số 6
six /siks/
/wɪg/ chửi mắng
wig
/grɪn/ cười toe toét
grin
- /fɪ∫/
fish cá
Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận
cùng bằng "age"
Examples Transcription Listen Meaning
village /’vɪlɪdʒ/ làng xã
cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh
shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt
hành lý trang bị cầm
baggage /’bægɪdʒ/
tay
courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm
damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại
luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý
message /’mesɪdʒ/ thông điệp
voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch
passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples Transcription Listen Meaning
/bɪ’gɪn/ bắt đầu
begin
become /bɪ’kʌm/ trở nên
/bɪˈheɪv/ cư xử
behave
/ˌdiːˈfrɔːst/ xả nước đá
defrost
/dɪ’saɪd/ quyết định
decide
dethrone /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế
/rɪ’njuː/ đổi mới
renew
/rɪˈtɜːrn/ trở về, hoàn lại
return
/rɪˈmaɪnd/ gợi nhớ
remind
/riː
chỉnh đốn, tổ chức lại
reorganize
ˈɔːrɡənaɪz/
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một
hoặc hai phụ âm i + phụ âm
Examples Transcription Listen Meaning
/wɪn/ chiến thắng
win
/mɪs/ nhớ
miss
/ʃɪp/ thuyền, tầu
ship
- /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu
bit
/sɪt/ ngồi
s it
/kɪt/ đồ đạc, quần áo
kit
/dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói)
din
/dɪm/ mờ ảo, không rõ
dim
/grɪn/ cười toe toét
grin
/hɪm/ nó, ông ấy
him
/twɪn/
twin sinh đôi
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Examples Transcription Listen Meaning
/bɪld/ xây cất
build
/gɪlt/ tội lỗi
guilt
đồng tiền Anh (21
/’gɪnɪ/
guinea
shillings)
/gɪ'tɑː/
guitar đàn ghi ta
/kwɪlt/ nệm bông
quilt
quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm
/ɪ
tương đương
equivalent
ˈkwɪvələnt/
/
colloquial kə'ləʊkwɪəl thuộc về đối thoại
/
mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi
nguon tai.lieu . vn