Xem mẫu

  1. Bài giảng Tiếng việt 3
  2. Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ : 1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” a. 2. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong câu sau: , Nhờ học hành chăm chỉ bạn Lan đã đạt học sinh giỏi.
  3. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
  4. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
  5. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm Bài tập 1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?” a) Voi uống nước bằng vòi. b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính. c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
  6. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau: a) Hằng ngày em viết bài bằng gì? *Hằng ngày em viết bài bút bi, bút máy.
  7. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau: b)Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì? *Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gỗ, bằng nhựa, bằng đá.
  8. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi sau: + Cá thở bằng gì? - Cá thở bằng mang.
  9. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm Bài 3. TRÒ CHƠI Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?” 1) Hằng ngày bạn đến trường bằng gì? Hằng ngày mình đi bộ đến trường.
  10. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm Bài 3. TRÒ CHƠI Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?” 2)Cơm ta ăn được nấu bằng gì? Cơm ta ăn được nấu bằng gạo
  11. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm Bài 3. TRÒ CHƠI Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Bằng gì?” 3) Chim di chuyển bằng gì? - Chim di chuyển bằng cánh.
  12. Bài 4: Em chọn dấu câu nào để điền vào mỗi ô trống? • a) Một người kêu lên : “Cá heo!” • b) Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết : chăn màn, gường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà,... • c) Đông Nam Á gồm mười một nước là : Bru- nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào, Mi-an-ma, Phi-líp-pin,Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.
nguon tai.lieu . vn