Xem mẫu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Hải Phòng, ngày 08 tháng 6 năm 2012 Số: 858/QĐ-CT QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng tại Tờ trình số 360/BQL-TTr ngày 18/5/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng bao gồm 47 thủ tục, trong đó: giữ nguyên 08 thủ tục hành chính; 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành chính bị hủy bỏ; 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính thay thế theo các phụ lục đính kèm. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Dương Anh Điền
  2. PHỤ LỤC I THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG. (Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng) STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (47 thủ tục) I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (18 thủ tục) Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận 1 đầu tư. (GCNĐT không gắn thành lập doanh nghiệp) Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu t ư nước ngoài. (không gắn thành lập 2 doanh nghiệp) Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu t ư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập 3 doanh nghiệp) Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu t ư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập doanh 4 nghiệp) Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu t ư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập doanh 5 nghiệp) Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra cho dự án đầu t ư thuộc thẩm quyền 6 chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. (không gắn thành lập doanh nghiệp) Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu t ư. (gắn với thành lập Chi nhánh) 7 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu t ư. (gắn với thành lập Doanh nghiệp) 8 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu t ư. (gắn với thành lập Chi nhánh) 9 Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu t ư (gắn với thành lập Doanh nghiệp) 10 Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu t ư. (đối với trường hợp GCNĐT không 11 gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh) Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu t ư. (đối với trường hợp GCNĐT không 12 gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh) Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư. (đối với trường hợp GCNĐT gắn với thành 13 lập Chi nhánh) Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT gắn với thành 14 lập Doanh nghiệp)
  3. Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh ho ặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong 15 GCNĐT) Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với Doanh nghiệp có vốn đầu t ư nước ngoài 16 được cấp GPĐT trước ngày 01/7/2006 chưa đăng k ý lại và không đăng ký lại) Thông báo giải thể Doanh nghiệp trước thời hạn và thu hồi Giấy chứng nhận đầu 17 tư Đăng ký lại của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của 18 Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN (02 thủ tục) Xác nhận hợp đồng thuê đất cho các Doanh nghiệp trong Khu công nghiệp, Khu 1 kinh tế Xác nhận Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất cho các Doanh nghiệp trong Khu 2 công nghiệp, Khu kinh tế III. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (02 thủ tục) Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D 1 Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D 2 IV. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 thủ tục) Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong 1 các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài 2 trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài 3 trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân 4 nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài 5 trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước 6 ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng đã được cấp Giấy phép đầu tư /Giấy chứng nhận đầu t ư Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư 7 nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và 8 các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn
  4. đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 9 đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 10 đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư 11 nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (8 thủ tục) Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài 1 Gia hạn Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài 2 Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài 3 Thu hồi Giấy phép lao động với lao động là người nước ngoài 4 Đăng ký Nội quy lao động 5 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nội quy lao động 6 Đăng ký Thoả ước lao động tập thể 7 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thoả ước lao động tập thể 8 VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (6 thủ tục) Cấp Giấy phép xây dựng 1 Gia hạn Giấy phép xây dựng 2 Điều chỉnh Giấy phép xây dựng 3 Thẩm định hoặc tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở 4 Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết 5 Xác nhận Hợp đồng, văn bản về đất và tài sản gắn liền trên đất 6 PHỤ LỤC II DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ GIỮ NGUYÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng) Lĩnh STT Số hồ sơ TTHC Tên TTHC Ghi chú vực Đầu tư Cấp giấy chứng nhận đầu tư diện 1 T-HPG-145116 - thẩm tra đối với dự án đầu t ư có TT
  5. quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp) Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu t ư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và T-HPG-145213 - 2 thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. TT (Không gắn thành lập doanh nghiệp) Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu t ư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc T-HPG-145281 - 3 lĩnh vực đầu tư có điều kiện. TT (Không gắn thành lập doanh nghiệp) Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra cho dự án đầu t ư thuộc T-HPG-145319 - thẩm quyền chấp thuận của Thủ 4 TT tướng Chính phủ. (không gắn thành lập doanh nghiệp) Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận T-HPG-145510 - đầu tư (gắn với thành lập Chi 5 TT nhánh) Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận T-HPG-145555 - đầu tư (gắn với thành lập Doanh 6 TT nghiệp) Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng T-HPG-146049 - nhận đầu tư (đối với trường hợp 7 GCNĐT không gắn với thành lập TT Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh) Thông báo giải thể Doanh nghiệp T-HPG-146082 - trước thời hạn và thu hồi Giấy 8 TT chứng nhận đầu tư PHỤ LỤC III DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
  6. (Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng) Số hồ sơ Lĩnh Kiến nghị sửa Kiến nghị thực Stt Tên TTHC TTHC vực đổi, bổ sung thi Cấp lại Giấy a) Nội dung sửa 1 T-HPG- chứng nhận đổi, bổ sung: 146294-TT xuất xứ hàng hóa xuất khẩu - Tên TTHC; sang các nước Trình tự thực hiện; Cách thức ASEAN (C/O mẫu D) trong thực hiện; trường hợp C/O Thành phần, số Mẫu D bị mất lượng hồ sơ; cắp, thất lạc Yêu cầu, điều hoặc hư hỏng kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Thống nhất với tên Danh mục Xuất thủ tục hành nhập chính của Bộ khẩu Công Thương tại Quyết định số 3907/QĐ- BCT ngày 5/8/2009 của Bộ Công Thương. - Cập nhật các quy định của văn bản qu y phạm pháp luật mới ban hành - Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân
  7. giảm thời gian thực hiện thủ tục. c)Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: Giấy phép a) Nội dung sửa Sửa đổi Khoản 2, 2 thành lập Văn đổi, bổ sung: Điều 7: Thời hạn phòng đại diện cấp Giấy phép của thương - Tên TTHC; thành lập Văn nhân nước Trình tự thực phòng đại diện, hiện; Cách thức Chi nhánh của ngoài trong các hiện; Nghị định số khu công thực nghiệp và khu Thành phần, số 72/2006/NĐ-CP kinh tế Hải lượng hồ sơ; ngày 25/7/2006 Thời hạn giải của Chính Phủ Phòng. TTHC; như sau: quyết Yêu cầu, điều kiện thực hiện “2. Đối với việc TTHC; Căn cứ thành lập Văn phòng đại diện, pháp lý trong thời hạn 10 b) Lý do sửa ngày, kể từ ngày đổi, bổ sung: nhận đủ hồ sơ Thương hợp lệ, Sở Công mại - Cập nhật các Thương/ Ban quốc tế quy định của quản lý các KCX văn bản quy và CN/Ban quản phạm pháp luật lý KKT T ỉnh, TP hoàn thành việc mới ban hành thẩm định và cấp - Vì trụ sở của cho thương nhân các văn phòng nước ngoài Giấy đại diện nằm tập phép thành lập trung trong các Văn phòng đại KCN, KKT Hải diện và gửi bản Phòng nên thuận sao Giấy phép tới tiện cho việc Bộ Thương mại, thẩm định hồ sơ Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố cấp phép. trực thuộc Trung - Vì thực hiện cơ ương (sau đây gọi chế phối hợp chung là Ủy ban làm việc giữa nhân dân cấp các phòng chức tỉnh), cơ quan
  8. năng của Ban thuế, cơ quan quản lý giúp các thống kê, cơ quan tổ chức, cá nhân công an cấp tỉnh giảm thời gian nơi Văn phòng thực hiện thủ đại diện đặt trụ tục. sở.” c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: Gia hạn Giấy a) Nội dung sửa Khoản 4, Điều 14 3 T-HPG- phép thành lập đổi, bổ sung: Nghị định số 146468-TT Văn phòng Đại 72/2006/NĐ-CP diện cho - Tên TTHC; ngày 25/7/2006 thương nhân Trình tự thực của Chính Phủ nước ngoài hiện; Cách thức hoạt động tại hiện; “4. Thời hạn cơ thực các khu công Thành phần, số quan nhà nước có nghiệp và khu lượng hồ sơ; thẩm quyền làm kinh tế Hải Thời hạn giải thủ tục gia hạn Phòng. quyết TTHC; Giấy phép thành Yêu cầu, điều lập Văn phòng đại kiện thực hiện diện, Chi nhánh TTHC; Căn cứ thực hiện như thời hạn cấp mới Giấy pháp lý phép thành lập b) Lý do sửa Văn phòng đại diện, Chi nhánh đổi, bổ sung: theo quy định tại - Cập nhật các Điều 7 của Nghị quy định của định này. văn bản quy phạm pháp luật Mười (10) ngày làm việc kể từ mới ban hành. ngày nhận đủ hồ - Vì trụ sở của sơ hợp lệ. " các văn phòng đại diện nằm tập trung trong các KCN, KKT Hải Phòng nên thuận tiện cho việc thẩm định hồ sơ cấp phép. - Vì thực hiện cơ
  9. chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: Cấp giấy phép a) Nội dung sửa - Trình tự thực 4 T-HPG- xây dựng công đổi, bổ sung: hiện: 146859-TT trình - Trình tự thực + Tổ chức, cá hiện nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ - Thời hạn giải sơ và trả kết quả quyết Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng. - Đổi mẫu đơn + Văn phòng - Căn cứ pháp lý chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh - Kinh phí thực đạo Ban tới hiện thủ tục phòng Quy hoạch hành chính Xây - Xây dựng để dựng kiểm tra tính hợp b) Lý do sửa lệ của hồ sơ, đổi, bổ sung: (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ - Phù hợp với Phòng thừa lệnh công việc thực Ban quản lý thông tế tại cơ quan báo bằng văn bản để Tổ chức, cá - Vì thực hiện cơ nhân bổ sung, chế phối hợp hoàn chỉnh hồ làm việc giữa sơ); các phòng chức năng của Ban + Phòng Quy quản lý, giúp hoạch - Xây dựng các tổ chức, cá thụ lý hồ sơ hợp nhân giảm thành lệ, hoàn thành phần hồ sơ và
  10. thời gian thực công việc theo hiện thủ tục. yêu cầu, trình lãnh đạo Ban - Do các văn bản duyệt trình lãnh quy phạm pháp đạo Ban quản lý luật mới ban Khu kinh tế duyệt gia hạn Giấy hành. phép. c) Phương án + Tổ chức, cá sửa đổi, bổ sung nhân nhận kết quả cụ thể: tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết - Thêm các căn quả Văn phòng cứ pháp lý Ban quản lý Khu tế Hải kinh - Giảm thời gian Phòng. giải quyết còn 10 ngày (Từ 20 - Khoản 4 điều 25 ngày xuống 10 Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày) (Cấp Giấy phép - Bỏ phí xây xây dựng trong thời hạn không dựng. quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Bỏ phí xây dựng. - Mẫu đơn theo phụ lục IV của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ - Bổ sung các căn cứ pháp lý: Nghị định + 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ.
  11. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng + Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 9/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ Gia hạn giấy a) Nội dung sửa - Trình tự thực 5 T-HPG- phép xây dựng đổi, bổ sung: hiện: 146882-TT - Trình tự thực + Tổ chức, cá hiện nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ - Thời gian giải sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quyết quản lý khu kinh - Thành phần hồ tế Hải Phòng. sơ + Văn phòng b) Lý do sửa chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đổi, bổ sung: đạo Ban tới - Phù hợp với phòng Quy hoạch công việc thực - Xây dựng để kiểm tra tính hợp tế tại cơ quan lệ của hồ sơ, - Vì thực hiện cơ (trường hợp hồ sơ chế phối hợp chưa hợp lệ làm việc giữa Phòng thừa lệnh các phòng chức Ban quản lý thông năng của Ban báo bằng văn bản quản lý giúp các để Tổ chức, cá tổ chức, cá nhân nhân bổ sung, giảm thời gian hoàn chỉnh hồ thực hiện thủ tục sơ); c) Phương án + Phòng Quy sửa đổi, bổ sung hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp cụ thể: lệ, hoàn thành - Giảm thời gian công việc theo giải quyết còn yêu cầu, trình
  12. 03 ngày (Từ 05 lãnh đạo Ban ngày xuống 03 duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý ngày) Khu kinh tế duyệt - Bỏ giấy chứng gia hạn Giấy phép. nhận đầu tư. + Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu tế Hải kinh Phòng. Khoản 3 điều 26 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình "Thời gian xét cấp gia hạn Giấy phép xây dựng chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ" - Bỏ giấy chứng nhận đầu tư Điều chỉnh giấy a) Nội dung sửa - Trình tự thực 6 T-HPG- phép xây dựng đổi, bổ sung: hiện: 146939-TT - Trình tự thực + Tổ chức, cá hiện nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ - Thời hạn giải sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quyết quản lý khu kinh - Bỏ phí chênh tế Hải Phòng.
  13. lệch + Văn phòng chuyển hồ sơ đã - Căn cứ pháp lý có ý kiến của lãnh đạo Ban tới b) Lý do sửa phòng Quy hoạch đổi, bổ sung: - Xây dựng để kiểm tra tính hợp - Phù hợp với lệ của hồ sơ, công việc thực (trường hợp hồ sơ tế tại cơ quan chưa hợp lệ Phòng thừa lệnh - Vì thực hiện cơ Ban quản lý thông chế phối hợp báo bằng văn bản giữa các phòng để Tổ chức, cá chức năng của nhân bổ sung, Ban quản lý hoàn chỉnh hồ giúp các tổ sơ); chức, cá nhân giảm thời gian + Phòng Quy thực hiện thủ tục hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp - Do các văn bản lệ, hoàn thành quy phạm pháp công việc theo luật mới ban yêu cầu, trình hành. lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh c) Phương án đạo Ban quản lý sửa đổi, bổ sung Khu kinh tế duyệt cụ thể: gia hạn Giấy phép. - Giảm thời gian giải quyết còn + Tổ chức, cá 07 ngày (Từ 10 nhân nhận kết quả ngày xuống 07 tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết ngày) quả Văn phòng - Bỏ phí chênh Ban quản lý Khu tế Hải kinh lệch Phòng. - Khoản 3 điều 24 Nghị định 12/2009/NĐ-CP "Thời hạn xét điều chỉnh Giấy
  14. phép xây dựng chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ" - Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 9/12/2010 Thẩm định a) Nội dung sửa - Trình tự thực 7 T-HPG- Thiết kế cơ sở đổi, bổ sung: hiện: 146968-TT - Trình tự thực + Tổ chức, cá hiện nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ - Thành phần số sơ và trả kết quả lượng hồ sơ Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng. - Bỏ mẫu đơn + Văn phòng - Căn cứ pháp lý chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh b) Lý do sửa đạo Ban tới đổi, bổ sung: phòng Quy hoạch - Xây dựng để - Phù hợp với kiểm tra tính hợp công việc thực lệ của hồ sơ, tế tại cơ quan (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ - Vì thực hiện cơ Phòng thừa lệnh chế phối hợp Ban quản lý thông giữa các phòng báo bằng văn bản chức năng của để Tổ chức, cá Ban quản lý giúp nhân bổ sung, các tổ chức, cá hoàn chỉnh hồ nhân giảm thời sơ); gian thực hiện thủ tục + Phòng Quy hoạch - Xây dựng - Do các văn bản thụ lý hồ sơ hợp quy phạm pháp lệ, hoàn thành luật mới ban công việc theo hành. yêu cầu, trình lãnh đạo Ban c) Phương án duyệt trình lãnh sửa đổi, bổ sung
  15. cụ thể: đạo Ban quản lý Khu kinh tế duyệt - Bỏ giấy phép gia hạn Giấy phép. đầu tư. + Tổ chức, cá - Bỏ mẫu đơn. nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý KKT HP - Khoản 3 điều 9 Nghị định 12/2009/NĐ-CP "Các văn bản pháp lý có liên quan Giấy phép đầu tư và kết quả thẩm định đánh giá tác động môi trường" Điều chỉnh quy a) Nội dung sửa - Trình tự thực 8 T-HPG- hoạch cục bộ đổi, bổ sung: hiện: 147035-TT - Thời hạn giải + Tổ chức, cá quyết nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ - Trình tự thực sơ và trả kết quả Văn phòng Ban hiện quản lý khu kinh - Căn cứ pháp lý tế Hải Phòng. Quy hoạch b) Lý do sửa + Văn phòng chuyển hồ sơ đã đổi, bổ sung: có ý kiến của lãnh - Phù hợp với đạo Ban tới công việc thực phòng Quy hoạch - Xây dựng để tế tại cơ quan kiểm tra tính hợp Vì thực hiện cơ lệ của hồ sơ, chế phối hợp (trường hợp hồ sơ làm việc giữa chưa hợp lệ Phòng thừa lệnh các phòng chức
  16. năng của Ban Ban quản lý thông quản lý giúp các báo bằng văn bản tổ chức, cá nhân để Tổ chức, cá giảm thời gian nhân bổ sung, thực hiện thủ tục hoàn chỉnh hồ sơ); - Do các văn bản quy phạm pháp + Phòng Quy luật mới ban hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp hành. lệ, hoàn thành c) Phương án công việc theo sửa đổi, bổ sung yêu cầu, trình cụ thể: Giảm lãnh đạo Ban thời gian giải quản lý Khu kinh quyết còn 07 tế duyệt gia hạn ngày (Từ 10 Giấy phép. ngày xuống 07 + Tổ chức, cá ngày) nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu tế Hải kinh Phòng. - Khoản 3 điều 9 Nghị định 12/2009/NĐ-CP Điều 28 Nghị định 08/2005/NĐ- CP "Thời gian phê duyệt là 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ" Các văn bản pháp lý bổ sung Nghị định +
  17. 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng. + Thông tư 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng Khu công nghiệp, Khu kinh tế; Thông tư 07/2008/TT-BXD ngày 07/04/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng. Cấp giấy phép a) Nội dung sửa 9 T-HPG- lao động cho đổi, bổ sung: 146592-TT lao động là người nước - Trình tự thực hiện ngoài - Thành phần hồ sơ Lao động - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Vì Chính phủ
  18. ban hành Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Bộ Lao động – Thưng binh và Xã hội ban hành Thông tư số 31/2011/TT- BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý
  19. người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Vì việc cấp Giấy phép lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ cá nhân nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: Gia hạn giấy a) Nội dung sửa 10 phép lao động đổi, bổ sung: cho lao động là người nước - Trình tự thực hiện ngoài - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Vì Chính phủ ban hành Nghị định số
  20. 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Bộ Lao động – Thưng binh và Xã hội ban hành Thông tư số 31/2011/TT- BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc
nguon tai.lieu . vn