Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Bắc Ninh, ngày 28 tháng 05 năm 2012 Số: 652/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH. CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 17/5/2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và áp dụng cho việc tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Điều 2. Đối với các dự án đã phê duyệt phương án bồi thường mà chưa tổ chức thực hiện việc chi trả bồi thường thì chủ đầu tư lập báo cáo đề nghị xem xét phê duyệt bổ sung. Điều 3. Bảng phân loại nhà áp dụng theo văn bản số 06/HD-SXD ngày 12/9/2008 của Sở Xây dựng, hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn t ỉnh Bắc Ninh. Khi giá vật liệu xây dựng chính và chế độ chính sách về xây dựng cơ bản cấu thành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc làm cho đơn giá tăng từ 1,1 trở lên, Sở Xây dựng chủ động lập điều chỉnh bổ sung bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định.
  2. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2012; và thay thế Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục thuế Bắc Ninh; Kho bạc nhà nước Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết điụnh thi hành./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Tiến Nhường BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG (Ban hành theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh) Đơn giá STT LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC Đơn vị (đồng) Nhà cửa III-A 1 m2 4.978.000 Nhà cửa III-B 2 m2 3.964.000 Nhà cửa III-C 3 m2 3.418.000 Nhà cửa IV-A 4 m2 3.700.000 Nhà cửa IV-B 5 m2 3.467.000 Nhà cửa IV-C 6 m2 3.237.000 Nhà cửa IV-D 7 m2 3.007.000 Nhà cửa IV- loại 1 8 m2 2.774.000 Nhà cửa IV- loại 2 9 m2 2.543.000 Nhà cửa IV- loại 3 10 m2 2.313.000 Bể nước xây gạch 11 m3 1.196.000 Giếng khoan Unicep D42 12 m 138.000 Giếng đào xây cuốn D800-1000 13 m 478.000
  3. Nhà tắm xây gạch, mái lợp Phibrô xi măng 14 m2 924.000 Lều quán tre, mái lợp vật liệu rẻ tiền hoặc Mái vẩy 15 m2 120.000 tấm nhựa, hay Phibrô xi măng Lều quán xây gạch, mái lợi Phibrô xi măng 16 m2 282.000 Trần mè gỗ 17 m2 598.000 Trần cót ép 18 m2 220.000 Trần vôi rơm 19 m2 339.000 Tấm nhựa liên doanh 20 m2 299.000 Sân lát gạch chỉ 21 m2 100.000 Sân lát gạch lá nem 20*20cm 22 m2 127.000 23 Sân bê tông mác 150 dày 100 m2 179.000 Sân láng xi măng dày 3cm 24 m2 112.000 Khối xây gạch vữa TH M25 25 m3 1.036.000 Khối xây đá vữa XM M50 26 m3 957.000 Bê tông cốt thép cột M200 27 m3 3.710.000 Bê tông cốt thép dầm M200 28 m3 3.801.000 Bê tông cốt thép sàn M200 29 m3 3.575.000 Bê tông cốt thép móng M200 30 m3 3.394.000 Khu chăn nuôi xây gạch, mái lợp Phibro xi măng 31 m2 927.000 Khu chăn nuôi xây gạch, mái lợp vật liệu rẻ tiền 32 m2 777.000 Nhà vệ sinh loại A (xây gạch, mái BTCT, ốp lát đầy 2.770.000 đủ thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước loại tốt, có bể nước 33 m2 trên mái) Nhà vệ sinh loại B (xây gạch, mái BTCT, ốp lát đầy 2.295.000 đủ thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước loại khá, có bể 34 m2 nước trên mái) Nhà vệ sinh loại C (xây gạch, mái fibro XM, có ốp lát 1.667.000 35 m2 đơn giản rẻ tiền, không có bể nước trên mái) Nhà vệ sinh loại D (xây gạch, mái Phibrô xi măng, 677.000 nền lát chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quét nước 36 m2 XM, không có tự hoại) Nhà vệ sinh loại F (xây gạch mái Phibro xi măng, 554.000 37 cái không có tự hoại) Mộ dạng lăng có chủ KT (m): (0,8*1,5*1,5) 38 cái 5.980.000
  4. Mộ dạng lăng vô chủ KT (m): (0,8*1,5*1,5) 39 cái 3.771.000 Mộ dạng bó có chủ KT (m): (0,8*1,5*1,5) 40 cái 3.017.000 Mộ dạng bó vô chủ KT (m): (0,8*1,5*1,5) 41 cái 2.790.000 Mộ chưa an táng 42 cái 9.966.000 Cây hương trên sân loại xây gạch có ốp 43 cái 997.000 Mộ có chủ 44 cái 1.993.000 Mộ vô chủ 45 cái 1.5950.000 Tường rào loại cây bổ trụ, có hoa sắt 46 m2 248.000 Tường rào 110 xây gạch, có bổ trụ 47 m2 127.000 Tường hỗn hợp đất đắp + gạch vỡ 48 m2 60.000
nguon tai.lieu . vn