Xem mẫu

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 5737/QĐ-BCT Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẠM THỜI CÁC DANH MỤC HÀNG HÓA KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU VÀ GỬI KHO NGOẠI QUAN BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương; Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP của Chính phủ; Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài; Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Danh mục hàng hóa như sau: 1. Danh mục hàng hóa cấm kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu (Phụ lục số 1). 2. Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan (Phụ lục số 2). 3. Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh kinh doanh tạm nhập tái xuất phải thực hiệntheo giấy phép của Bộ Công Thương (Phụ lục số 3). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, các thương nhân kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan hàng hóa thuộc các Danh mụcban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - Các B ộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tổng cục Hải quan; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục Nguyễn Thành Biên thuộc B ộ Công Thương; - Các Sở Công Thương; - W ebsite Bộ Công Thương; - Lưu: VT, XNK (15). PHỤ LỤC SỐ 1 DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU (Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương) Mô tả mặt hàng Mã hàng Hóa chất vô cơ ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim Chương 28 loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị.
  2. Mô tả mặt hàng Mã hàng 2812 10 Arsenic trichloride Chương 29 Hóa chất hữu cơ 2905 19 Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutan-2-ol 2918 19 2,2-Diphenyl -2-hydroxyacetic acid Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) 2921 19 aminoethyl -2-chloride và các muối proton hoá tương ứng Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane-2-ol và các muối proton hoá tương ứng, Ngoại trừ : 2922 19 N,N-Dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng N,N-Diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) 2929 90 phosphoramidic dihalide Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or 2930 90 i-Pr)aminoethane-2-thiol và các muối proton hoá tương ứng 2930 90 Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyethyl) sulfide Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i -Pr) phosphonyldifluoride 2931 00 Vídụ . DF: Methylphosphonyldifluoride Các hợp chất O-Alkyl (H or
  3. Mô tả mặt hàng Mã hàng - Máy làm lạnh – đông l ạnh li ên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng l àm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng 8418 10 bi ệt. -- Loại sử dụng trong gia đình 8418 10 10 -- Loại khác 8418 10 90 - Máy làm lạnh, tủ lạnh, loại s.ử dụng trong gia đình: -- Loại sử dụng máy nén 8418 21 00 -- Loại khác 8418 29 00 - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: 8418 30 8418 30 10 -- Dung tích không quá 200 lít -- Loại khác 8418 30 90 - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: 8418 40 8418 40 10 -- Dung tích không quá 200 lít -- Loại khác 8418 40 90 - Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp 8418 50 thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: -- Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít: --- Loại khác 8418 50 19 -- Loại khác: --- Loại khác 8418 50 99 - Thi ết bị l àm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: -- Bơm nhi ệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 8418 61 00 -- Loại khác 8418 69 --- Thiết bị làm lạnh đồ uống 8418 69 10 --- thi ết bị l àm lạnh nước uống. 8418 69 30 Bộ phận và phụ kiện đã qua sử dụng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy 8473 thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72. Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và máy tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh Chương 85 và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên. Ắc quy axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston đã 8507 10 qua sử dụng Ắc quy axit – chì khác đã qua sử dụng 8507 20 PHỤ LỤC SỐ 2 DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU VÀ GỬI KHO NGOẠI QUAN (Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương) I. HÀNG HÓA THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH Nguyên tắc sử dụng Danh mục hàng hóa thực phẩm đông lạnh tạm ngừng kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan:
  4. Danh mục này áp dụng đối với phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm, đông lạnh thuộc các mã HS 8 số; không bao gồm thịt gia súc, thịt gia cầm, thủy hải sản các loại và phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. Mô tả mặt hàng Mã hàng Chương 02 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, 0206 cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: - - Lưỡi 0206 21 00 0206 22 00 - - Gan - - Loại khác 0206 29 00 - Của lợn, đông lạnh: 0206 41 00 - - Gan - - Loại khác 0206 49 00 - Loại khác, đông lạnh 0206 90 00 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 0207 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207 14 0207 14 10 - - - Cánh - - - Đùi 0207 14 20 0207 14 30 - - - Gan - - - Loại khác: - - - - Loại khác 0207 14 99 - Của gà tây: - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207 27 0207 27 10 - - - Gan - - - Loại khác: - - - - Loại khác 0207 27 99 - Của vịt, ngan: - - Loại khác, đông lạnh 0207 45 00 - Của ngỗng: Mô tả mặt hàng Mã hàng - - Loại khác, đông lạnh 0207 55 00 - Của gà lôi 0207 60 00 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động 0208 vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của thỏ 0208 10 00 Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm 0209 nước muối, l àm khô hoặc hun khói. - Của lợn 0209 10 00 - Loại khác 0209 90 00 II. HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG Mô tả mặt hàng Mã hàng
  5. Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần 3918 bằng plastics, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này. Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thi ết bị vệ sinh tương tự, bằng 3922 plastic. Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các 3924 sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. - - Loại khác 3925 20 90 - - - Loại khác 3926 90 80 90 - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói 3926 90 90 20 để bán lẻ - - - Loại khác 3926 90 90 90 Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su - - Loại khác 4015 19 00 00 - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: 4016 91 - - - - Thảm và tấm trải bàn 4016 99 90 10 Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt Chương 42 hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, 4201 00 00 00 túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba l ô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng 4202 thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã HS 4203 21 00 00, 4203 29 10 00, 4203 4203 40 00 00) Da lông và da lông nhân tạo;các sản phẩm làm từ da lông Chương 43 và da lông nhân tạo Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác 4303 bằng da lông (trừ mã HS 4303 90 20 00) Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo 4304 (trừ mã HS 4304 00 20 00) Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản 4414 00 00 00 phẩm bằng gỗ tương tự Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ 4419 00 00 00 Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ 4420 và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94
  6. - Mắc treo quần áo 4421 10 00 00 - - Tăm 4421 90 80 00 - - - Chuỗi hạt 4421 90 92 00 - - - Loại khác 4421 90 99 00 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết Chương 46 bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây - - Từ tre 4601 21 00 00 - - Từ song mây 4601 22 00 00 - - Loại khác 4601 29 00 00 - - - Chiếu và thảm 4601 99 10 00 Hàng mây tre, li ễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc l àm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; 4602 các sản phẩm từ cây họ mướp Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng Chương 48 giấy hoặc bằng cáctông - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 10 10 10 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 10 90 10 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 51 20 10 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 51 90 10 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 59 30 10 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 59 90 10 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 60 10 10 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 60 90 10 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 90 30 20 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ - - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản l à gi ấy hoặc cáctông, 4811 90 90 30 đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc 4819 cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi t- ương tự Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt Chương 63 cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn Chăn và chăn du lịch 6301 Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và 6302 khăn nhà bếp Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm 6303 màn che hoặc diềm giừơng Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 6304 94.04 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn 6307 10 l au tương tự:
  7. Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để l àm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, 6308 00 00 00 hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác 6309 00 00 00 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận Chương 64 của các sản phẩm trên Toàn bộ chương trừ nhóm 6406 Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được l àm bằng cách tết hoặc ghép các dải l àm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có 6504 00 00 00 l ót, hoặc trang trí Các l oại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc l àm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng 6505 dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy 6506 10 10 00 - - Bằng cao su hoặc plastic 6506 91 00 00 - - Bằng vật liệu khác 9506 99 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, Chương 66 roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn 6601 và các loại ô, dù tương tự) Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi 6602 00 00 00 điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự Chương 69 Đồ gốm, sứ Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các 6910 sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác 6911 bằng sứ Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng 6912 00 00 00 gốm, trừ loại bằng sứ Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, 6913 sứ khác Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ 6914 Chương 70 Thu ỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự 7013 bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép Bếp l ò, vỉ l ò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, l ò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình 7321 không dùng đi ện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ phân nhóm 7321.90) Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc 7323 thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các l oại tương tự bằng sắt hoặc thép 7324 Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng,
  8. bằng sắt hoặc thép Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh 7418 bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh 7615 bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ Chương 82 bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại loại cơ bản Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế 8210 00 00 00 biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống - - Dao ăn có lưỡi cố định 8211 91 00 00 - - - Loại khác 8211 92 90 00 - Dao cạo 8212 10 00 00 - - Lưỡi dao cạo kép 8212 20 10 00 - - Loại khác 8212 20 90 00 Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng 8213 00 00 00 - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa 8214 20 00 00 móng) Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc 8215 bộ đồ ăn tương tự Chương 83 Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản - Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà 8301 30 00 00 - Chìa rời 8301 70 00 00 - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà: 8302 42 - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định 8302 50 00 00 tương tự Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng đi ện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim 8306 l oại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các Chương 84 bộ phận của chúng - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không 8414 51 quá 125 W: - - Có công suất không quá 26,38 kW 8415 10 00 10 - - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW 8415 81 99 10 - - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 8415 81 99 20 kW - - - - Có công suất không quá 26,38 kW 8415 82 90 10 - - - - Có công suất không quá 26,38 kW 8415 83 90 10 - - Loại sử dụng trong gia đình 8418 10 10 00 - - Loại sử dụng máy nén 8418 21 00 00
  9. - - Loại khác 8418 29 00 00 8418 30 00 10 - - Dung tích không quá 200 lít 8418 40 00 10 - - Dung tích không quá 200 lít - - - Loại sử dụng trong gia đình 8419 11 10 00 - - - Loại sử dụng trong gia đình 8419 19 10 00 - - Để l àm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: 8419 81 - - - Máy làm khô quần áo 8421 12 00 00 - - - - Máy và thi ết bị lọc sử dụng trong gia đình 8421 21 11 00 - - - - Máy và thi ết bị lọc sử dụng trong gia đình: 8421 21 21 - - - Công suất không quá 500 lít/gi ờ 8421 22 10 00 - - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ: 8421 22 20 - - Loại sử dụng trong gia đình: 8422 11 - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: 8423 10 - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg 8423 81 - - Máy kết hợp từ hai chức năng trở l ên (như in, copy fax…) có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối 8443 31 mạng: - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự 8443 32 động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 8443.32.50.00) - - Loại khác: 8443 39 - - - Hộp mực in đã có mực in 8443 99 20 00 - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy 8443 99 30 00 Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ mã HS 8450 20 00 00 và phân nhóm 8450 8450 90) - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô 8451 21 00 00 - - Dùng trong gia đình 8451 80 10 00 - Máy khâu dùng cho gia đình 8452 10 00 00 - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép 8471 30 10 00 điện tử kết hợp máy tính (PDAs) - - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook 8471 30 20 00 - - - Loại khác 8471 30 90 90 - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471 41 10 00 84.71.30 - - - - Loại khác 8471 41 90 90 - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471 49 10 00 84.71.30 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm Chương 85 thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ 8508 11 00 00 chứa khác với sức chứa không quá 20 lít - - - Công suất từ 1.500 W đến dưới 2500 W 8508 19 00 10 Thi ết bị cơ đi ện gia dụng có lắp động cơ đi ện, trừ máy hút bụi 8509 của nhóm 85.08 (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm 8509 90) 8510 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp
  10. động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã HS 8510.90.00.00) Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng ki ểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, 8516 máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90) - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 8517 11 00 00 - - Đi ện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc 8517 12 00 00 điện thoại dùng cho mạng không dây khác - - Loại khác 8517 18 00 00 - - Loa đơn, đã l ắp vào hộp loa 8518 21 00 00 - - Bộ loa, đã l ắp vào cùng một thùng loa 8518 22 00 00 8518 29 10 00 - - - Loa thùng - - - Loại khác 8518 29 90 00 - - Tai nghe có khung choàng đầu 8518 30 10 00 - - Tai nghe không có khung choàng đầu 8518 30 20 00 - - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại 8518 30 31 00 - - - Loại khác 8518 30 39 00 - - Loại khác 8518 30 90 00 - Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn gi ống đồng xu-tokens) hoặc 8519 20 00 00 bằng hình thức thanh toán khác - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ 8519 30 00 00 phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) - Máy trả lời điện thoại 8519 50 00 00 - - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 8519 81 10 00 100 mm x 45 mm - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại 8519 81 20 00 và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài - - - Đầu đĩa compact 8519 81 30 00 - - - - Loại khác 8519 81 90 90 - - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa 8519 89 20 00 - - - - Loại khác 8519 89 90 90 - - Loại khác 8521 10 00 90 - - - Loại khác 8521 90 19 00 - - - Loại khác 8521 90 99 00 - - - - Băng máy tính, chưa ghi 8523 29 11 00 - - - - Băng video, đã ghi 8523 29 12 00 - - - - - Chưa ghi 8523 29 19 10 - - - - - Đã ghi 8523 29 19 90 - - - - Băng video, chưa ghi 8523 29 21 00 - - - - Băng video, đã ghi 8523 29 22 00 - - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, 8523 29 29 10 l oại chưa ghi - - - - - Băng máy tính, đã ghi 8523 29 29 20
  11. - - - - - Loại khác, chưa ghi 8523 29 29 40 - - - - - Loại khác, đã ghi 8523 29 29 90 - - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi 8523 29 31 00 - - - - Băng máy tính khác, chưa ghi 8523 29 32 00 - - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi 8523 29 33 00 - - - - Loại khác (trừ mã HS 8523 29 39 30) 8523 29 39 - - - - Loại khác 8523 40 12 90 - - - - Loại khác 8523 40 13 90 - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử 8523 40 14 00 dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương ti ện l ưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) - - - - Loại khác, chưa ghi 8523 40 19 20 - - - - Loại khác, đã ghi 8523 40 19 90 - - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog 8523 80 40 00 - Camera truyền hình, camera số và camera thu hình ảnh: 8525 80 - - Radio cát sét loại bỏ túi 8527 12 00 00 - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh 8527 13 - - - - Loại màu 8528 71 90 10 - - - - Loại khác 8528 71 90 90 - - Loại khác, màu: 8528 72 - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: 8528 73 - Cầu chì: 8536 10 - - - - Loại khác 8536 20 10 90 - Cầu dao khác (trừ mã HS 8536 50 50 00) 8536 50 - - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không 8536 69 11 00 quá 16 A - - - - Loại khác 8536 69 19 00 - - Loại khác 8539 10 90 00 - - - Loại khác 8539 21 90 00 - - - Loại khác 8539 22 90 00 - - - - Loại khác 8539 29 20 90 - - - - Loại khác 8539 29 40 90 - - - - Loại khác 8539 29 60 90 - - - Loại khác 8539 29 90 00 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và Chương 87 các bộ phận và phụ tùng của chúng Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở 8703 người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. - - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) 8703 10 10 00 - - Loại khác 8703 10 90 00 - - - Xe ô tô đua nhỏ 8703 21 10 00 - - - - Loại khác 8703 21 29 00
  12. - - - Loại khác 8703 21 90 90 - - - - Loại khác 8703 22 19 00 - - - Loại khác 8703 22 90 90 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc 8703 23 51 00 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở l ên nhưng dưới 2.000cc 8703 23 52 00 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc 8703 23 53 00 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên 8703 23 54 00 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc 8703 23 91 00 - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000cc 8703 23 92 00 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500cc 8703 23 93 00 - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên 8703 23 94 00 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, 8703 24 50 SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác - - - Loại khác 8703 24 90 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, 8703 31 20 00 SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác - - - - Loại khác 8703 31 90 90 - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc 8703 32 51 00 - - - - Loại khác 8703 32 59 00 - - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc 8703 32 91 00 - - - - Loại khác 8703 32 99 00 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000cc 8703 33 51 00 8703 33 52 00 - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc - - - Loại khác 8703 33 90 00 8703 90 51 00 - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc 8703 90 52 00 - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc 8703 90 53 00 8703 90 54 00 - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc - - Loại khác 8703 90 90 00 - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter 8711 10 91 00 - - - Loại khác 8711 10 99 00 - - Xe mô tô địa hình 8711 20 10 00 8711 20 41 00 - - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc 8711 20 42 00 - - - - Dung tích xi l anh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc 8711 20 43 00 - - - - Dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc 8711 20 44 00 - - - Loại khác 8711 20 90 00 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 8711 30 250 cc nhưng không quá 500 cc (trừ mã HS 8711 30 30 00) - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 8711 40 500 cc nhưng không quá 800 cc (trừ mã HS 8711 40 20 00) - - Loại khác 8711 50 90 00 8711 90 40 00 - - Mô tô thùng
  13. - - Loại khác 8711 90 90 00 Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở 8712 hàng), không lắp động cơ Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng 8715 00 00 00 Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, Chương 90 đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng 9004 10 00 00 - Kính râm - - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn 9006 51 00 00 (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm - - - Loại khác 9006 52 00 90 - - - Loại khác 9006 53 00 90 - - Thi ết bị đèn chớp của đèn phóng điện (“điện trử”) 9006 61 00 00 - - Loại khác 9006 69 00 00 Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ Chương 91 phận của chúng Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ l àm bằng kim loại quí hay 9101 kim loại mạ kim loại quí Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân 9102 khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại 9103 đồng hồ thuộc nhóm 91.04 - - Hoạt động bằng điện 9105 11 00 00 - - Loại khác 9105 19 00 00 - - Hoạt động bằng điện 9105 21 00 00 - - Loại khác 9105 29 00 00 - - - Loại khác 9105 91 00 90 - - - Loại khác 9105 99 00 90 Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết Chương 94 hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép - Ghế quay có điều chỉnh độ cao 9401 30 00 00 - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc 9401 40 00 00 thi ết bị cắm trại - - Bằng tre hoặc bằng song mây 9401 51 00 00 - - Loại khác 9401 59 00 00 - - Đã nhồi đệm 9401 61 00 00 - - Loại khác 9401 69 00 00 - - Đã nhồi đệm 9401 71 00 00 - - Loại khác 9401 79 00 00 - Ghế khác: 9401 80 - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng 9403 10 00 00 - - Loại khác 9403 20 00 90 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng 9403 30 00 00
  14. - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp 9403 40 00 00 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ 9403 50 00 00 - - Loại khác 9403 60 00 90 - - Loại khác 9403 70 00 90 - - - Loại khác 9403 81 00 90 - - - Loại khác 9403 89 00 90 Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn l ò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong 9404 bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc - - Loại khác 9405 10 90 00 - - - Loại khác 9405 20 90 90 - Bộ đèn dùng cho cây nô-en 9405 30 00 00 - - Loại chiếu sáng bên ngoài khác 9405 40 60 00 - - - Loại khác 9405 40 90 90 - - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo 9405 50 11 00 - - - Loại khác 9405 50 19 00 - - - Loại khác 9405 50 90 90 - - Loại khác 9405 60 90 00 - Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt 9406 00 10 00 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các Chương 95 bộ phận và phụ tùng của chúng Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi gi ải trí tương tự có hoặc 9503 không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00 29 00) Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin- 9504 table), bi -a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi gi ải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo 9505 thuật hoặc trò vui cười Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) 9506 hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool) Chương 96 Các mặt hàng khác Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother- of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật 9601 khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) PHỤ LỤC SỐ 3 DANH MỤC HÀNG HÓA THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT THỰC HIỆN THEO GIẤY PHÉP CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 5737/QĐ-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Bộ Công Thương) Nguyên tắc sử dụng Danh mục:
  15. Danh mục này áp dụng đối với hàng hóa của các mã số HS 8 số là thực phẩm, đông lạnh (trừ phủ tạng, phụ phẩm của gia súc, của gia cầm đông lạnh quy định tại Phụ lục số 02); không bao gồm thực phẩm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, l àm khô hoặc hun khói. Mô tả mặt hàng Mã hàng Chương 02 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. 0202 - Thịt cả con và nửa con không đầu 0202 10 00 - Thịt pha có xương khác 0202 20 00 - Thịt lọc không xương 0202 30 00 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0203 - Đông l ạnh: - - Thịt cả con và nửa con không đầu 0203 21 00 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương 0203 22 00 - - Loại khác 0203 29 00 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0204 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh 0204 30 00 - Thịt cừu khác, đông lạnh: - - Thịt cả con và nửa con không đầu 0204 41 00 - - Thịt pha có xương khác 0204 42 00 - - Thịt lọc không xương 0204 43 00 - Thịt dê 0204 50 00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 0205 00 00 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc 0207 nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 0207 12 00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207 14 - - - Loại khác: - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương 0207 14 91 pháp cơ học - Của gà tây: - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 0207 25 00 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: 0207 27 - - - Loại khác: - - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương 0207 27 91 pháp cơ học - Của vịt, ngan: - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 0207 42 00 - - Loại khác, đông lạnh thuộc mã số HS này (trừ phủ tạng, phụ phẩm ăn được sau giết mổ) - - Loại khác, đông lạnh 0207 45 00 - Của ngỗng: - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh 0207 52 00 - - Loại khác, đông lạnh 0207 55 00
  16. - Của gà lôi 0207 60 00 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của 0208 động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của thỏ 0208 10 00 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động Chương 03 vật thuỷ sinh không xương sống khác Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác 0303 thuộc nhóm 03.04. - Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) 0303 11 00 - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus 0303 12 00 tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou vàOncorhynchus rhodurus) - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- 0303 13 00 nuýp (Hucho Hucho) - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus 0303 14 00 aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) - - Loại khác 0303 19 00 - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: 0303 23 00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., 0303 24 00 Ictalurus spp.) - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, 0303 25 00 Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) 0303 26 00 - - Cá chình (Angullla spp.) - - Loại khác 0303 29 00 - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius 0303 31 00 hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 0303 32 00 - - Cá bơn sole (Solea spp.) 0303 33 00 - - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) 0303 34 00 - - Loại khác 0303 39 00 - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) 0303 41 00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus al bacares) 0303 42 00
  17. - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc 0303 43 00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 0303 44 00 - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương 0303 45 00 (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0303 46 00 - - Loại khác 0303 49 00 - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá ki ếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: 0303 51 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) - - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác- đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm 0303 53 00 (Sprattus sprattus) - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, 0303 54 00 Scomber japonicus) - - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) 0303 55 00 0303 56 00 - - Cá giò (Rachycentron canadum) - - Cá ki ếm (Xiphias gladius) 0303 57 00 - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus 0303 63 00 macrocephalus) - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0303 64 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0303 65 00 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0303 66 00 0303 67 00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) - - Cá tuyết xanh ( Micromesistius poutassou, Micromesistius 0303 68 00 australis) - - Loại khác 0303 69 00 - Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: - - Cá nhám góc và cá mập khác 0303 81 00 - - Cá đuối (Rajidae) 0303 83 00 0303 84 00 - - Cá sói (Dicentrarchus spp.) - - Loại khác: 0303 89 - - - Cá biển: 0303 89 12 - - - - Cá vây dài (Pentaprion longimanus) - - - - Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù 0303 89 13 (Trachinocephalus myops) - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii ), cá đù Reeve (Chrysochir 0303 89 14 aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) - - - - Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo 0303 89 15 (Rastrelliger faughni) 0303 89 16 - - - - Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao
  18. chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) - - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen 0303 89 17 (Parastromatus niger) - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) 0303 89 18 - - - - Loại khác 0303 89 19 - - - Loại khác: - - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá 0303 89 22 dầm (Puntius chola) - - - - Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster 0303 89 24 pectoralis) - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo 0303 89 26 (pomadasys argenteus) 0303 89 27 - - - - Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha) - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn 0303 89 28 (Sperata seenghala) - - - - Loại khác 0303 89 29 - Gan, sẹ và bọc trứng cá: 0303 90 0303 90 10 - - Gan - - Sẹ và bọc trứng cá 0303 90 20 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghi ền, 0304 băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus 0304 71 00 macrocephalus) - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0304 72 00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0304 73 00 - - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0304 74 00 0304 75 00 - - Cá Minh Thái (Pol lack Alaska) (Theragra chalcogramma) - - Loại khác 0304 75 00 - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, 0304 81 00 Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus 0304 82 00 aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) - - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, 0304 83 00 Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) - - Cá ki ếm (Xiphias gladius) 0304 84 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0304 85 00 0304 86 00 - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0304 87 00 - - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
  19. bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) - - Loại khác 0304 89 00 - Loại khác, đông lạnh: - - Cá ki ếm (Xiphias gladius) 0304 91 00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0304 92 00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon 0304 93 00 idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) 0304 94 00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) - - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và 0304 95 00 Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) - - Loại khác 0304 99 00 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; 0306 động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. - Đông l ạnh: - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., 0306 11 00 Panulirus spp., Jasus spp.) 0306 12 00 - - Tôm hùm (Homarus spp.) - - Cua, ghẹ: 0306 14 - - - Cua, ghẹ vỏ mềm 0306 14 10 - - - Loại khác 0306 14 90 0306 15 00 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., 0306 16 00 Crangon crangon) 0306 17 - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: 0306 17 10 - - - Tôm sú (Penaeus monodon) - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei ) 0306 17 20 0306 17 30 - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) - - - Loại khác 0306 17 90 - - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột vi ên của động 0306 19 00 vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã 0307 hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. - Hàu: - - Loại khác: 0307 19
  20. - - - Đông l ạnh 0307 19 10 - Đi ệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: - - Loại khác: 0307 29 - - - Đông l ạnh 0307 29 10 - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): - - Loại khác: 0307 39 - - - Đông l ạnh 0307 39 10 - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): - - Loại khác: 0307 49 - - - Đông l ạnh 0307 49 10 - Bạch tuộc (Octopus spp.): - - - Đông l ạnh 0307 59 10 - Ốc, trừ ốc biển: 0307 60 - - Đông lạnh thuộc mã số HS này (trừ loại tươi, ướp lạnh) 0307 60 20 - Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): - - Loại khác: 0307 79 - - - Đông l ạnh 0307 79 10 - Bào ngư (Haliotis spp.): - - Loại khác: 0307 89 - - - Đông l ạnh 0307 89 10 - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: - - Loại khác: 0307 99 - - - Đông l ạnh 0307 99 10 Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật 0308 thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột vi ên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): - - Loại khác: 0308 19 - - - Đông l ạnh 0308 19 10 - Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): - - - Đông l ạnh 0308 29 10 - Sứa (Rhopilema spp.): 0308 30 - - Đông lạnh 0308 30 30 - Loại khác: 0308 90 - - Đông lạnh 0308 90 30
nguon tai.lieu . vn